Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài giảng kiem tra Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.78 KB, 17 trang )

Họ và tên:.................................................
Lớp : 8A
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 01
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu1. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất, độ tan của các chất khí trong nớc:
A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 2. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.
B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO
2
, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H


2
SO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H
2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4

.
Câu 4.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N
2
D. O
2
Câu 5. Hoà tan 25g CuSO
4
vào 100g H
2
O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.
Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2
SO
4
: Kali sunfat 5. KHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
3
: Sắt (III) clorua 6. H
2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc đúng là:

A. 2, 3 và 4 B. 1, 3 và 5 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm bazơ?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe
2
(SO
4
)
3

B. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 8. ở 55
0
C, 500g H

2
O hoà tan đợc 210g NaCl thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở điều
kiện này là:
A. 52g. B. 36g. C. 272g D. Đáp án khác.
Câu 9. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với một lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Khối lợng ZnSO
4
thu đợc
sau PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 16,1g D. Đáp án khác .
Câu 10. Để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.
Phần II. Tự luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. Na
2
O

+ H
2
O ------> NaOH
b. N

2
O
5
+ H
2
O ------> HNO
3
c. Fe + HNO
3
------> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
d. H
2
SO
4
+ Cr(OH)
3
------> Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2

O
Câu 12 (2đ). Cho 11,2 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối FeCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
Câu 13 (1đ). Xác địng độ tan của muối Na
2
CO
3
trong nớc ở 14
0
C. Biết rằng khi hoà tan hết 50g Na
2
CO
3
trong
250 gam H
2
O thì thu đợc dung dịch bão hoà ở điều kiện đó.
( Cho Fe = 56, Zn = 65, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)

Họ và tên:...........................................
Lớp : 8A
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo

Đề số 02
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N
2
D. O
2
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm axit?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe
2
(SO
4
)
3

B. HNO
3
, HCl, H

2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 3. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Khối lợng FeSO
4
thu đợc sau
PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 15,6g D. Đáp án khác .
Câu 4. Để điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Chng cất không khí.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.
Câu 5. Hoà tan 15g NaCl vào 60g H
2
O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.
Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2

SO
3
: Kali sunfurơ 5. NaHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
2
: Sắt (II) clorua 6. H
2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc sai là:
A. 1, 4 và 6 B. 1, 3 và 6 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.
B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. ở 25
0
C, 200g H
2
O hoà tan đợc 72g NaCl thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở điều kiện
này là:
A. 72g. B. 36g. C. 272g. D. Đáp án khác.
Câu 9. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO
2
, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H

2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H
2
SO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H
2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4

. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Câu10. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của các chất khí trong nớc:
A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Phần II. Tự luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. K
2
O

+ H
2
O ------> KOH
b. P
2
O
5
+ H
2
O ------> H

3
PO
4
c. Zn + HNO
3
------> Zn(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
d. Al(OH)
3
+ H
2
SO
4
------> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 12 (2đ). Cho 4,8 gam Mg tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H

2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối MgCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
Câu 13 (1đ). Xác địng độ tan của muối CuSO
4
trong nớc ở 25
0
C. Biết rằng khi hoà tan hết 105g CuSO
4

trong 500 gam H
2
O thì thu đợc dung dịch bão hoà ở điều kiện đó.
( Cho Fe = 56, Mg = 24, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)
Họ và tên:............................................
Lớp : 8B
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 01
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu1. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất, độ tan của các chất khí trong nớc:
A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 2. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.

B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO
2
, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H
2
SO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H

2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Câu 4.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N
2
D. O
2
Câu 5. Hoà tan 25g CuSO

4
vào 100g H
2
O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.
Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2
SO
4
: Kali sunfat 5. KHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
3
: Sắt (III) clorua 6. H
2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc đúng là:
A. 2, 3 và 4 B. 1, 3 và 5 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm bazơ?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe

2
(SO
4
)
3

B. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 8. ở 55
0
C, 500g H
2
O hoà tan đợc 210g NaCl thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở điều
kiện này là:
A. 52g. B. 36g. C. 272g D. Đáp án khác.
Câu 9. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với một lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Khối lợng ZnSO
4
thu đợc

sau PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 16,1g D. Đáp án khác .
Câu 10. Để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.
Phần II. Tự Luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. Na
2
O

+ H
2
O ------> NaOH
b. N
2
O
5
+ H
2
O ------> HNO
3
c. Fe + HNO
3
------> Fe(NO
3

)
3
+ NO + H
2
O
d. H
2
SO
4
+ Cr(OH)
3
------> Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 12 (3đ). Cho 11,2 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối FeCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
( Cho Fe = 56, Zn = 65, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)


Họ và tên:.........................................
Lớp : 8B
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 02
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N
2
D. O
2
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm axit?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe
2
(SO
4
)

3

B. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 3. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Khối lợng FeSO
4
thu đợc sau
PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 15,6g D. Đáp án khác .
Câu 4. Để điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Chng cất không khí.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.
Câu 5. Hoà tan 15g NaCl vào 60g H
2

O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.
Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2
SO
3
: Kali sunfurơ 5. NaHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
2
: Sắt (II) clorua 6. H
2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc sai là:
A. 1, 4 và 6 B. 1, 3 và 6 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.
B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. ở 25
0
C, 200g H
2
O hoà tan đợc 72g NaCl thì đợc dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở điều kiện
này là:
A. 72g. B. 36g. C. 272g. D. Đáp án khác.
Câu 9. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO

2
, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H
2
SO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H
2
SO
3
, HNO

3
, H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Câu10. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của các chất khí trong nớc:
A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Phần II. Tự luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. K
2
O

+ H
2
O ------> KOH
b. P
2

O
5
+ H
2
O ------> H
3
PO
4
c. Zn + HNO
3
------> Zn(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
d. Al(OH)
3
+ H
2
SO
4
------> Al
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O
Câu 12 (3đ). Cho 4,8 gam Mg tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối MgCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
( Cho Fe = 56, Mg = 24, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)
Họ và tên:............................................
Lớp : 8C
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 01
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu1. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của phần lớn các chất rắn trong nớc:
A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Câu 2. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.
B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO
2

, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H
2
SO
3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H
2
SO
3
, HNO
3

, H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Câu 4.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N
2
D. O
2
Câu 5. Hoà tan 25g CuSO
4
vào 100g H
2
O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.

Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2
SO
4
: Kali sunfat 5. KHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
3
: Sắt (III) clorua 6. H
2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc đúng là:
A. 2, 3 và 4 B. 1, 3 và 5 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm bazơ?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe
2
(SO
4
)
3


B. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 8. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 9. Cho 6,5 gam Zn tác dụng với một lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng d. Khối lợng ZnSO
4
thu đợc
sau PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 16,1g D. Đáp án khác .
Câu 10. Để điều chế khí H
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.

Phần II. Tự luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. Na
2
O

+ H
2
O ------> NaOH
b. N
2
O
5
+ H
2
O ------> HNO
3
c. Fe + HCl ------> FeCl
2
+ H
2

d. H
2
SO
4
+ Cr(OH)
3
------> Cr
2

(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 12 (3đ). Cho 11,2 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối FeCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
( Cho Fe = 56, Zn = 65, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)

Họ và tên:...........................................
Lớp : 8C
Bài kiểm tra học kỳ ii
Môn: Hoá học
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề số 02
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu 1.Cho các chất: Zn và HCl.Từ các chất này có thể điều chế đợc khí gì?
A. H
2
B. CO
2
C. N

2
D. O
2
Câu 2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm axit?
A. HCl, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
SO
4
, KOH, Fe
2
(SO
4
)
3

B. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ba(OH)
2
,Mg(OH)
2
Câu 3. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với một lợng d dung dịch H

2
SO
4
loãng d. Khối lợng FeSO
4
thu đợc sau
PƯ là:
A. 152g B. 15,2g C. 15,6g D. Đáp án khác .
Câu 4. Để điều chế khí O
2
trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân KMnO
4
. C. Chng cất không khí.
B. Điện phân nớc. D. Tất cả đều đợc.
Câu 5. Hoà tan 15g NaCl vào 60g H
2
O thu đợc dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 15%. B. 60%. C. 75%. D. 20%.
Câu 6. Một số HS đọc tên các chất nh sau:
1. HCl : Axit clorua 3. K
2
SO
3
: Kali sunfurơ 5. NaHCO
3
: Natri hiđrocacbonnat
2. NaOH : Natri hiđroxit 4. FeCl
2
: Sắt (II) clorua 6. H

2
S : Axit sunfuric
Các công thức đọc sai là:
A. 1, 4 và 6 B. 1, 3 và 6 C. 2, 4 và 6 D. 2, 3, 4 và 5.
Câu 7. Để chất rắn tan nhanh trong nớc, ngời ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Nghiền nhỏ chất rắn. C. Đun nóng dung dịch.
B. Khuấy dung dịch. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 9. Cho các gốc axit: =SO
3
, - NO
2
, =HPO
4
. Các axit tơng ứng lần lợt là:
A. H
2
SO
4
, HNO
2
, H
3
PO
4
. C. H
2
SO

3
, HNO
2
, H
3
PO
4
.
B. H
2
SO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
. D. H
2
SO
4
, HNO
3
, H
3
PO
4
.
Câu10. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của các chất khí trong nớc:

A. Đều tăng. C. Có thể tăng, có thể giảm.
B. Đều giảm. D. Không tăng, không giảm.
Phần II. Tự luận
Câu 11 (2đ). Lập PTHH của các PƯ sau?
a. K
2
O

+ H
2
O ------> KOH
b. P
2
O
5
+ H
2
O ------> H
3
PO
4
c. Zn + HCl ------> ZnCl
2
+ H
2

d. Al(OH)
3
+ H
2

SO
4
------> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu 12 (3đ). Cho 4,8 gam Mg tác dụng với một lợng d dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí H
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc m gam muối MgCl
2
khan.
a. Lập PTHH của PƯ?
b. Tính các giá trị V, m.
( Cho Fe = 56, Mg = 24, S = 32, O = 16, Cl = 35,5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×