Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.32 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KHỐI 10</b>
<b>TRUNG TÂM LUYỆN THI TRÍ VIỆT</b> <b> Môn: Đại số</b>
<b> Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề</b>
<b>I. PHẦN CHUNG (7.0 điểm)</b>
<b>Câu 1. (2.0 điểm)</b>
Cho mệnh đề <i>P</i>(<i>x</i>) = “<i>x</i>4<sub> = </sub><i><sub>x</sub></i><sub>”</sub>
1) Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: <i>P</i>(0), <i>P</i>(1), <i>P</i>(2).
2) Dùng kí hiệu <sub> hoặc </sub><sub> viết lại mệnh đề </sub><i><sub>P</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>) để được mệnh đề đúng.</sub>
<b>Câu 2. (2.0 điểm) </b>
1) Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề
đó: A = “x R; x2<sub> – 3x + 2 > 0”, </sub> <sub>B = “xR; x</sub>4<sub> + 5x</sub>2<sub> – 6 =0”.</sub>
2) Cho 3 tập hợp: A = (– ; -2] , B = [– 4 ; 2] và C = (0 ; 5).
Tìm: (A B) (A C), A\(B C).
<b>Câu 3. (2.0 điểm) </b>
1) Chiều dài của con đường l = 189,62 m<sub>0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần</sub>
đúng 189,62.
2) Cho số thực a < 0. Tùy theo giá trị của a. Hãy tìm
4
; 9<i>a</i> ;
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn.</b>
<b>Câu 4.a. (1.0 điểm)</b>
Cho hai tập hợp: <i>A</i>
<i>B</i> = {n <sub>| </sub><i><sub>n</sub></i><sub> là </sub>ước của <sub> 6}</sub>
Tìm A \ B, A B.
<b>Câu 5.a. (1.5 điểm)</b>
1) Cho A, B là các tập hợp. Chứng minh: <i>A B</i> <i>A</i>
2) Tìm số các tập con của tập hợp {a, b, c}
<b>2. Theo chương trình Nâng cao.</b>
<b>Câu 4.b. (1.0 điểm)</b>
Chứng minh rằng: nếu <i>n</i> là số nguyên lẻ thì 3<i>n</i> + 2 cũng là số nguyên lẻ<b>.</b>
<b>Câu 5.b. (20 điểm)</b>
1) Xét tính đúng sai của mệnh đề sau:
“Nếu mệnh đề <i>P</i> <i>Q</i> là mệnh đề sai. Thì mệnh đề <i>Q</i> <i>P</i> cũng là mệnh đề sai”.
2) Cho hình chữ nhật có các kích thước 2<i>m</i>0,02 ; 3<i>m m</i>0,04<i>m</i>. Chứng minh chu vi
hình chữ nhật là10<i>m</i>0,12 .<i>m</i>
..………..………..<b>Hết</b>..………..………..