Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra giữa kì học kì 1 khối 10 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Lớp: Mơn : Hố 10 (Chuẩn)</b>



<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A



B


C


D



<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b></i>


285



<b>Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s</b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

5

<sub>. Nhận định nào sau đây Sai về X?</sub>



<b>A. X là nguyên tố s.</b>

<b>B. X là phi kim mạnh nhất.</b>



<b>C. X có 7e lớp ngồi cùng.</b>

<b>D. X tạo hợp chất khí với hidro là HX.</b>


<b>Câu 2: Chọn câu sai: </b>

Đồng vị là hiện tượng những nguyên tử có



<b>A. cùng số proton, khác số nơtron.</b>

<b>B. cùng electron khác nguyên tử khối.</b>



<b>C. cùng số electron, khác số proton.</b>

<b>D. cùng số hiệu nguyên tử, khác nhau số khối.</b>



<b>Câu 3: Nguyên tử X (Z = 9) và Y (Z = 17). Nhận định nào sau đây là đúng</b>



<b>A. X và Y thuộc cùng một chu kì.</b>

<b>B. Tính phi kim của X mạnh hơn Y.</b>


<b>C. X có bán kính nguyên tử lớn hơn Y.</b>

<b>D. X là kim loại và Y là phi kim.</b>




<b>Câu 4: Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Trong oxit có hóa trị cao nhất của X, X chiếm 69,399% về</b>


khối lượng. X là



<b>A. F (19).</b>

<b>B. Cl (35,5).</b>

<b>C. Br (80).</b>

<b>D. I (127).</b>



<b>Câu 5: Cho: Na (Z=11), K (Z=19), P (Z=15), Cl (Z=17). Chiều giảm dần tính bazơ của dãy nào sau</b>


đây đúng?



<b>A. KOH>NaOH>H</b>

3PO4>HClO4.

<b>B. NaOH>KOH>H</b>

3PO4>HClO4.

<b>C. HClO</b>

4<H3PO4< NaOH<KOH

<b>D. HClO</b>

4<H3PO4<KOH<NaOH


<b>Câu 6: Nguyên tố R thuộc nhóm VA có tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử là 22. Cấu hình</b>


electron nguyên tử của R là



<b>A. 1s</b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

4

<sub>.</sub>

<b><sub>B. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

5

<sub>.</sub>

<b><sub>C. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

3

<sub>.</sub>

<b><sub>D. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>Câu 7: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 2p và 3s.</b>


Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X khơng phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là



<b>A. Cl (Z = 17) và Mg (Z = 12).</b>

<b>B. F (Z = 9) và Mg (Z = 12).</b>



<b>C. Cl (Z = 17) và Ca (Z = 20).</b>

<b>D. F (Z = 17) và Ca (Z = 20).</b>



<b>Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 43. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng</b>


mang điện dương là 13. Cấu hình electron nguyên tử của X là



<b>A. 1s²2s²2p</b>

6

<sub>3s²3p</sub>

5

<sub>.</sub>

<b><sub>B. 1s²2s²2p</sub></b>

6

<sub>3s²3p</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>C. 1s²2s²2p</sub></b>

6

<sub>3s²3p</sub>

3

<sub>.</sub>

<b><sub>D. 1s²2s²2p</sub></b>

6

<sub>3s²3p</sub>

4

<sub>.</sub>



<b>Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA là</b>




<b>A. 1s</b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>B. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>C. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

3

<sub>.</sub>

<b><sub>D. 1s</sub></b>

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

1

<sub>.</sub>


<b>Câu 10: Số electron tối đa trên phân lớp f là</b>



<b>A. 6.</b>

<b>B. 14.</b>

<b>C. 2.</b>

<b>D. 10.</b>



<b>Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 8. Cấu hình electron nguyên tử</b>


của X là



<b>A. [Ne]3s</b>

2

<sub>3p</sub>

2

<sub>.</sub>

<b><sub>B. [Ne]3s</sub></b>

2

<sub>3p</sub>

8

<sub>.</sub>

<b><sub>C. [Ne]3s</sub></b>

2

<sub>3p</sub>

1

<sub>.</sub>

<b><sub>D. [Ar] 3s</sub></b>

2

<sub>3p</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>Câu 12: Nguyên tử R có cấu hình electron là </b>

1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

4

<sub>.</sub>

<sub> Cơng thức oxit cao nhất và cơng thức</sub>



hợp chất khí với hiđro của R là



<b>A. RO</b>

2 và RH4.

<b>B. RO</b>

3 và RH2.

<b>C. RO</b>

3 và RH3.

<b>D. RO</b>

4 và RH4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. số electron hóa trị.</b>

<b>D. số lớp electron.</b>



<b>Câu 14: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:</b>



(X) 1s²2s²2p

6

<sub>3s²3p</sub>

4

<sub>.</sub>

<sub> </sub>

<sub>(Y) 1s²2s²2p</sub>

6

<sub>3s²</sub>



(Z) 1s²2s²2p

6

<sub>3s²3p</sub>

6

<sub>4s</sub>

1

<sub>(T) 1s²2s²2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

3


Các nguyên tố phi kim là



<b>A. X và T.</b>

<b>B. X và Z.</b>

<b>C. X, Y, Z và T.</b>

<b>D. Y và Z.</b>



<b>Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, phát biểu nào sau đây</b>


<b>khơng đúng?</b>




<b>A. Trong một chu kì, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.</b>


<b>B. Trong một nhóm A, tính kim loại của các ngun tố tăng dần.</b>


<b>C. Trong một nhóm A, độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.</b>


<b>D. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.</b>



<b>Câu 16: Nguyên tố Cr có 2 đồng vị </b>

51

<sub>Cr và </sub>

53

<sub>Cr. Biết đồng vị </sub>

51

<sub>Cr chiếm 64% về số lượng. Nguyên</sub>


tử khối trung bình của Cr là



<b>A. 51,72.</b>

<b>B. 51,85.</b>

<b>C. 51,68.</b>

<b>D. 52,12.</b>



<b>Câu 17: Nhận định về electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố như sau:</b>


(a) Nguyên tử có số electron lớp ngồi cùng tối đa là 8 electron.



(b) Ngun tử có 1, 2, 3 electron lớp ngồi cùng là kim loại.


(c) Nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng là phi kim



(d) Ngun tử có 4 electron lớp ngồi cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.


Số nhận định đúng là



<b>A. 2.</b>

<b>B. 4.</b>

<b>C. 1.</b>

<b>D. 3.</b>



<b>Câu 18: Các hạt cơ bản tạo nên hạt nhân nguyên tử là</b>



<b>A. gồm proton và electron.</b>

<b>B. gồm proton, electron và nơtron.</b>



<b>C. gồm proton và nơtron.</b>

<b>D. gồm electron và nơtron.</b>



<b>Câu 19: Nguyên tố K có 2 đồng vị </b>

39

<sub>K và </sub>

40

<sub>K. Trong đó, </sub>

40

<sub>K chiếm 9,5% số lượng. Phân tích m gam</sub>


K2SO4 được 13,7256.10

21

<sub> nguyên tử </sub>

40

<sub>K. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối.</sub>



Giá trị của m là



<b>A. 16,2000.</b>

<b>B. 16,2268.</b>

<b>C. 16,2585.</b>

<b>D. 16,2114.</b>



<b>Câu 20: Cho 4,6g Na vào 300ml nước thu được dung dịch X. % khối lượng của X trong dung dịch là</b>



<b>A. 2,630%.</b>

<b>B. 1,512%.</b>

<b>C. 2,628%</b>

<b>D. 2,626%.</b>



<b>B. Phần tự luận</b>

<i><b> (2 điểm)</b></i>



<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử 16</b>



- Viết cấu hình electron nguyên tử và tính chất hóa học của X.


- Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn.



<b>Câu 2: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị </b>

63

<sub>Cu và </sub>

65

<sub>Cu tương ứng với tỉ lệ số lượng nguyên tử là</sub>


3:1. Xác định nguyên tử khối trung bình của Cu và tính số nguyên tử của mỗi đồng vị trong 400


nguyên tử của đồng.



</div>

<!--links-->

×