Liệu pháp ôxy
(oxygen therapy)
Mục tiêu
1.Liệt kê được các yếu tố nguy cơ gây thiếu
ơ xy
2.Mơ tả được các dấu hiệu thiếu ơ xi
3.Trình bày được chỉ định,nguyên tắc và lưu
ý khi cho bệnh nhân thở ơ xi
4.Liệt kê được ưu,nhược điểm,các bước qui
trình kĩ thuật thở ô xi bằng Canulla,mặt nạ
và ống thông mũi hầu.
5.Vận dụng được kiển thức vào thực hành
1.Giới thiệu
• Là cung cấp cho NB bị thiếu ơ xi khí thở
vào có nồng độ ơ xi cao hơn khí trời(>21%
• Ơ xi qua đường dẫn khí->Phế nang->máu
(gắn với Hb)-> Tổ chức,tế bào
• Khơng có O2->Chuyển hóa giảm ->TB
chết : Não->Thượng thận->Tim,thận,gan...
• Trung tâm HH ở hành não
• Tần số thở thay đổi theo tuổi: SS 40/ph
,<3T:30-35/ph,trẻ lớn:25-30/ph,NL 14-22
• 1727 : Stephen Hale điều chế được oxy
• 1777 : Priestly khám phá oxy và tầm quan
trọng
• 1780-1789: Lavoisier chứng minh oxy
được hấp thụ qua phổi, chuyển hóa trong
cơ thể và thải ra ngoài dưới dạng CO2 và
H2O
2.Các nguy cơ gây thiếu O2
2.1.Tắc nghẽn đường hô hấp:đờm,dị vật..
2.2.Hạn chế hoạt động lồng ngực: CTLN...
2.3.Suy giảm chức năng TK: CTSN...
2.4.Cản trở khuyếch tán : u phổi,viêm phổi...
2.5.Bệnh lí tim mạch,máu:suy tim,thiếu máu.
2.6.Do mơi trường:q nóng,sương mù....
3.Triệu chứng thiếu O2
•
•
•
•
•
Khó thở,lo âu,hoảng hốt,bồn chồn,vật vã
Giảm thị lực,trí nhớ lộn xộn
Giảm trương lực cơ
Giai đoạn đầu:HA,mạch và tần số thở tăng
Giai đoạn muộn:tím tái,thở dốc,co kéo cơ
HH,HA và mạch giảm,vận động hạn chế...
• Suy hơ hấp : 3 độ : I,II,III
• Xét nghiệm: Astrup: PaO2 giảm,SaO2 giảm
4.Chỉ định thở O2
• Lâm sàng:- Có triệu chứng thiếu O2
- Suy hơ hấp độ II
• Xét nghiêm ơ xi máu:
PaO2<60 mmHg, SaO2<90%
• Mức độ lâm sàng tương ứng với SaO2 và
PaO2:
• PaO2
SaO2 Dấu hiệu lâm sàng
• 97
97
Khỏe mạnh bình thường
• 80
95
Người khỏe khi ngủ
• 70
93
Mức giới hạn thấp
• 60
90
Suy hơ hấp nhẹ
• 50
85
SHH cần nhập viện
• 40
75
Suy hơ hấp nặng
5.Nguyên tắc và lưu ý khi thở O2
5.1.Đường thở thông
5.2.Theo y lệnh
5.3.Dựa vào đáp ứng của NB
5.4.Hiệu quả tùy bệnh lí
5.5.Cung cấp Ơ xi phụ thuộc vào trang thiết
bị,kĩ thuật,sự hợp tác của NB...
5.6.Phịng nhiễm khuẩn: dụng cụ vơ khuẩn,
thay DC theo quy trình,vệ sinh miệng 3-4h
Ngun tắc và lưu ý...(tiếp)
5.7.Phịng khơ đường HH: làm ẩm O2,cung cấp
nước cho NB...
5.8.Phịng cháy nổ:Biển cấm lửa, khơng sử dụng
bật lửa,diêm,thiết bị có dây tiếp đất...
5.9.Phịng ngộ độc O2:
-Sử dụng O2 hợp lí đúng chỉ định
-Thở nồng độ cao và giảm dần
-Duy trì PaO2 thích hợp
-Nghiêm ngặt về nồng độ và thời gian
6.Dụng cụ thở O2
6.1.Cung cấp O2:
-Nguồn cung cấp:trung tâm,bình,máy tạo O2
-Đồng hồ đo áp lực O2 và van nối
-Đồng hồ đo lưu lượng(thể tích O2/ph)
-Bộ phận làm ẩm: nước sạch,ấm
-Dây nối nhóm cung cấp và dụng cụ dẫn O2
6.2.Dẫn O2: Canulla mũi,mặt nạ, ống thông
mũi hầu...
7.Các kĩ thuật thở O2
7.1.Canulla mũi: thường dùng nhất gồm ống
nhựa có 2 nhánh ngắn:0,6-1,3cm
-Ưu điểm: dễ sử dụng,khơng ảnh hưởng
đến ăn,uống, thoải mái và vận động tự do
-Nhược điểm: Nuốt hơi,kích thích niêm mạc
mũi
-Qui trình kĩ thuật (Xem sách và Thực hành)
Các kĩ thuật thở O2(tiếp)
7.2.Mặt nạ:
-Ưu điểm: dễ sử dụng,cung cấp O2 nhanh
-Nhược điểm: Nóng và khó chịu,hoại tử da
,khó kiểm sốt FiO2,phải cất đi khi
ăn,uống; dễ nơn và hít chất nơn,tắc đường
thở do lưỡi (hơn mê),ứ đọng CO2,giảm
thơng khí
-Qui trình kĩ thuật: (Xem sách và thực hành)
Các kĩ thuật thở O2(tiếp)
7.3.Ống thơng mũi hầu:
-Ngày càng ít sử dụng vì được thay thế
bằng Canulla mũi
-Nhược điểm:
+Cần kĩ thuật đặt ống
+Gây chướng bụng
+Tổn thương niêm mạc mũi hầu
-Qui trình kĩ thuật: (Xem sách và thực hành)