Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ngaøy soaïn 6 92008 ngaøydaïy 962008 tieát 2 chuyeån ñoäng thaúng ñeàu i muïc tieâu kieán thöùc neâu ñöôïc ñònh nghóa cñ thaúng ñeàu vieát ñöôïc phöông trính cñ cuûa cñ thaúng ñeàu kó naêng vaä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.67 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 6/ 9/2008 Ngàydạy:9/6/2008
Tiết 2 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


Nêu được định nghĩa c/đ thẳng đều. Viết được phương trính c/đ của c/đ thẳng đều.
<b>Kĩ năng:</b>


-Vận dụng được cơng thức tính đường đi và phương trình c/đ để giải các bài tập c/đ thẳng đều.
-Vẽ được đồ thị- thời gian của c/đ thẳng đều.


-Nhận biết được 1 số c/đ thẳng đều trong thực tế.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;


-Chuẩn bị đồ thị tọa độ hình 2.2 sgk.


- Chuẩn bị 1 số bài tập về c/đ thẳng đều có đồ thị tọa độ khác nhau.
Học sinh:


Ơn lại kiên 1thức về hệ tọa độ, hệ quy chiếu.


<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
Nhắc lại công thức tính tốc độ


trung bình và qng đường đã
học ở THCS.



-đặt câu hỏi giúp HS ôn lại
kiến thức cũ


<b>Hoạt động 2: Ghi nhận các khái niệm: Tốc độ trung bình, chuyển động thẳng đều</b>
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


-Xác định quãng đường đi
được của chất điểm:
S= x2-x1.


-Tính tốc độ trung bình:
Vtb= S/t.


-Nêu định nghĩa c/đ thẳng đều.
-Nêu ý nghĩa của vận tốc và
tốc độ trung bình


-Mơ tả sự thay đổi vị trí của 1
chất điểm, yêu cầu HS xác
định quãng đường đi được của
chất điểm.


-Yêu cầu HS tính tốc độ trung
bình. Nói rõ ý nghĩa của tốc độ
trung bình với khái niệm vận
tốc.


I.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
ĐỀU.



1.Tốc độ trung bình.( TĐTB)
TĐTB= Quãng đường đi
được/Thời gian chuyển động
vtb= s/t


2.Chuyển động thẳng đều.
Là c/đ có quỹ đạo là đường
thẳng và có tốc độ trung bình
như nhau trên mọi quãng
đường


3.Quãng đường đi được trong
chuyển thẳng đều.


s= vtbt = vt


trong đó s ;quãng đường đi
được


v; vận tốc của vật
<b>Hoạt động 3: Xây dựng các công thức trong c/đ thẳng đều</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Đọc sgk, lập công thức quãng


đường đi đươc 5trong c/đ thẳng
đều.


-Làm việc nhóm xây dựng


phương trình vị trí của chất
điểm ( H2.3)


-u cầu xác định quãng
đường đi được trong c/đ thẳng
đều.


-Nêu và phân tích bài tốn xác
định vị trí của 1 chất điểm trên
1 trục tọa độ chọn trước dẫn
đến khái niệm phương trình c/đ


II.PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN
ĐỘNG VÀ ĐỒ THỊ TỌA
ĐỘ-THỜI GIAN CỦA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG ĐỀU.


1.Phương trình của chuyển
động thẳng đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về đồ thị tọa độ và thời gian</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Làm việc nhóm để vẽ đồ thị


tọa độ thời gian( H2.4)


-Nhận xét dạng đồ thị của c/đ
thẳng đều



-Yêu cầu lập bảng ( x.t) và vẽ
đồ thị.


-Cho HS thảo luận.


-Nhận xét kết quả từng nhóm


2.Độ thị tọa độ và thời gian
của c/đ thẳng đều.


( sgk)


<b>Hoạt động 5: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà


.-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau. Làm bài tập sgk sau bài học.


Ngày soạn:9/9/2008 Ngàydạy:12/9/2008
Tiết 3 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU( Tiết 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn của tốc độ tức thời, nêu được ý nghĩa của
các đại lượng vật lí trong biểu thức .



-Nêu được định nghĩa của c/đ thẳng biến đổi đều( CĐTBĐĐ), nhanh dần đều.


-Viết được phương trình tốc độ của c/đ CĐTNDĐ, nêu được ý nghĩa của các đ l vật lí trong phương
trình đó và trình bày rõ được mối tương quan về dấu và chiều của tốc độ và gia tốc trong các c/đ đó.
<b>Kĩ năng:</b>


Giải được các bài tập đơn giản về CĐTBĐĐ.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;


-Chuẩn bị máy A-tút hoặc bộ dụng cụ gồm:
-Một máng nghiêng dài 1 m.


-Một hịn bi đường kính khoảng 1cm. -Một đồng hồ bấm dây.
Học sinh: Ơn lại kiến thức về c/đ thẳng đều.


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Ghi nhận các khái niệm CĐTBĐĐ, vectơ tốc độ tức thời.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


-Ghi nhận đại lượng tốc độ tức
thời và cách biểu diễn vectơ
tốc độ tức thời .


-Trả lời C1. C2.


-Ghi nhận các định nghóa;


CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ và
CĐTCDĐ.


-Nêu và phân tích đại lượng
tốc độ tức thời và vectơ tốc độ
tức thời.


-Nêu và phân tích định nghóa:
CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ và
CĐTCDĐ


I.VẬN TỐC TỨC THỜI.
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
BIẾN ĐỔI ĐỀU.


1.Độ lớn của vận tốc tức thời
v= <i>Δ</i> s/ <i>Δ</i> t
2.Vectơ vận tốc tức thời.
( sgk)


3.Chuyển động thẳng biến đổii
đều.


Trong c/đ thẳng biến đổi đều,
độ lớn của vận tốc tức thời
hoặc tăng đều hoặc giảm đều
theo thời gian


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về gia tốc trong CĐTNDĐ</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


-Xác định độ biến thiên tốc độ
và cơng thức tính gia tốc trong
CĐTNDĐ.


-Ghi nhận đơn vị của gia tốc.


-Biểu diễn vectơ gia tốc


-Gợi ý CĐTNDĐ có tốc độ
tăng đều theo thời gian.
-Nêu và phân tích định nghĩa
gia tốc .


-Chỉ ra gia tốc là đại lượng
vectơ và được xác định theo độ
biến thiên vectơ tốc độ .


II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
NHANH DẦN ĐỀU


1.Gia tốc trong chuyển động
thẳng nhanh dần đều.


a.Khái niệm gia tốc .
a= <i>Δ</i> v/ <i>Δ</i> t
b.Vectơ gia tốc





<i>a</i> = ⃗<i>v −</i>⃗<i>v</i>0
<i>t − t</i>0 =


<i>Δ</i> v/ <i>Δ</i> t


2.Vận tốc của chuyển động
thẳng nhanh dần đều.
a.Cơng thức tính vận tốc .
v= v0 +at


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 3: Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐTNDĐ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xây dựng cơng thức tính tốc


độ của CĐTNDĐ.
-Trả lời C3. C4


-Nêu và phân tích bài tốn xác
định tốc độ khi biết gia tốc của
CĐTNDĐ.


-Yêu cầu vẽ đồ thị tốc độ –
thời gian của CĐTNDĐ. Gợi ý
giống cách vẽ của CĐTĐ.


4.Công thức liên hệ giữa gia
tốc , vận tốc và quãng đường
đi được của c/đ thẳng nhanh


dần đều.


v2<sub>- v</sub>


02 = 2as


5.Phương trình của chuyển
động thẳng nhanh dần đều.
x= x0 +v0t +1/2at2


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.


-Neâu câu hỏi và bài tập về nhà
.-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.


Làm bài tập sgk sau bài học.


Ngày soạn: 11/9/06 Ngàydạy:14/9/06
Tiết 4 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU( Tiết 2)


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


-Viết được công thức và nêu được đặc được đặc điểm về phương, chiều ,độ lớn của gia tốc trong


CĐTNDĐ, CDĐ.


-Xây dựng được cơng thức tính gia tốc theo tốc độ và đường đi trong CĐTBĐĐ.
<b>Kĩ năng;</b>


Giải được các bài tập đơn giản về CĐTBĐĐ.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chuẩn bị :Một máng nghiêng dài 1 m.Một hòn bi đường kính khoảng 1cm. Một đồng hồ bấm dây.
Học sinh:Ơn lại kiến thức về c/đ thẳng đều.


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Xây dựng công thức của CĐTCDĐ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xây dựng công thừc đường đi


và trả lời C5.


-Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc
, tốc độ và đường đi.


-Xây dựng phương trình c/đ


-Nêu và phân tích cơng thức
tính tốc độ trung bình trong
CĐTNDĐ.


-Lưu ý mối quan hệ không phụ


thuộc thời gian( t)


-Gợi ý tọa độ của chất điểm:
x= x0 +s


III.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHẬM DẦN ĐỀU.


1.Gia tốc của chuyển động
thẳng chậm dần đều.
a.Cơng thức tính gia tốc
a= <i>Δ</i> v/ <i>Δ</i> t = ( v- v0)/t


b.Vectô gia toác.


⃗<i>a</i> = <i>Δ</i> ⃗<i>v</i> / <i>Δ</i> t


<b>Hoạt động 2: Thí nghiệm tìm hiểu một CĐTCDĐ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xây dựng phương án để xác


định c/đ của hòn bi lăn trên
máng nghiêng có phải là
CĐTNDĐ không?


-ghi lại kết quả thí nghiệm ,rút
ra nhận xét về c/đ của hòn bi.


-Giới thiệu bộ dụng cụ.



-Gợi ý chọn x0= 0 và v0= 0 để


phương trình c/đ đơn giản.
-Tiến hành thí nghiệm.


2. Vận tốc của chyển động
thẳng chậm dần đều.
a.Cơng thức tính vận tốc
v= v0 +at


b.Đồ thị vận tốc- thời gian.
<b>Hoạt động 3: Xây dựng công thức của CĐTCDĐ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xây dựng công thức tính gia


tốc và cách biểu diễn vectơ gia
tốc trong CĐTCDĐ.


- Xây dựng cơng thức tính tốc
độ và vẽ đồ thị tốc độ tgian.
- Xây dựng cơng thức tính
đường đi và phương trình c/đ


-Gợi ý CĐTCDĐ có tốc độ
giảm đều theo thời gian.
-So sánh đồ thị tốc độ – thời
gian ccủa CĐTNDĐ và
CĐTCDĐ.



3.Cơng thức tính qng đường
đi được và phương trình c/đ của
CĐTCDĐ.


a. Cơng thức tính q đ đi được .
s= v0t +1/2 at2


b.Phương trình chuyển động.
x= x0 +v0t +1/2at2


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi chuẩn bị cho bài sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
.-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.


Làm bài tập sgk sau bài học.


Ngày soạn: 16/9/06 Ngàydạy:19/9/06
Tiết 5: BAØI TẬP


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức ;</b>


Học sinh nắm vững kiến thức về c/đ biến đổi đều, đặc điểm vectơ gia tốc trong c/đ thẳng chậm dần


đều và nhanh dần đều.


<b>Kó năng:</b>


Vận dụng các cơng thức chuyển động biến đổi đều, cách xác định dấu các đại lượng.
<b>II, CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Học sinh tóm tắt đơn vị các


đại lượng.
Giải từng phần.


-Học sinh trả lời cơng thức tìm
a, S, t


-Tóm tắt và đổi đơn vị
-Chọn trục tọa độ, gốc thời
gian.


-Xe dừng v= 0
v2<sub>- v</sub>


02 =2as


- v= v0+ at => t= ?


-Yêu cầu các học sinh lên giải


từng phần.


-Veõ các vectơ ⃗<i>v</i><sub>0</sub> và ⃗<i>a</i> .


-Hướng dẫn học sinh chọn
chiều dương, gốc thời gian.


-Công thức tính a ? gọi HS ở
lớp trả lời.


-Cơng thức tính S.


-Cơng thức tính thời gian
chuyển động.


-u cầu HS tóm tắt đúng các
đại lượng .


-Yêu cầu chọn trục tọa độ, gốc
thời gian.


-Xe dừng: v= ?


-Cơng thức tính gia tốc khi biết
S, v và v0 ?


-Tính thời gian khi biết v. v0, a


<b>Bài tập 12/22 :</b>



Tóm tắt: v0= 0; v= 40km/h=


11,11m/s


Chọn chiều dương là chiều
chuyển động , gốc thời gian
làlúc bắt đầu chuyển động .
a,) a= ( v- v0)/ t= 11,11/60=


0,185m/s2


b) S= at2


2 =


0<i>,</i>185 . 602


2 =


333m


c) Đổi 60km/h = 16,67m/s
T= v/a= 16,67/ 0,185 = 90s
=> <i>Δ</i> t= 30( s)


<b>Baøi tập 15/22:</b>


Tóm tắt: v0= 36km/h = 10m/s


S= 20m, v= 0



Chọn chiều dương là chiều
chuyển động , gốc thời gian
lúc bắt đầu hãm phanh.


a) Tính a?
v2<sub>- v</sub>


02= 2as => a= 0<i>−</i>10


2


2 . 20 =


-25m/s2


b)Tính t:


v= v0+ at=> t= ( v-v0)/ a = 4( s)


<b>Củng cố: -Nhắc lại các công thưcù </b>
- Xem bài mới


Ngày soạn: 18/9/06 Ngàydạy:21/9/06
Tiết 6 : SỰ RƠI TỰ DO ( Tiết 1)


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


-Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.



-Phát biểu được định luật rơi tự do.Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
<b>Kĩ năng;</b>


Giải các bài tập ,đưa ra được những ý kiến về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm về sự rơi tự do
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;-Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1.
Học sinh: Ôn lại kiến thức về c/đ thẳng biến đổi đều.


<b>III.TIEÁN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự rơi trong khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét sơ bộ về sự rơi của
các vật khác nhau trong k khí`.
-Kiểm nghiệm sự rơi trong
khơng khí của các vật : cùng
khối lượng khác hính dạng,
cùng hình dạng khác k\ lượng…
-Ghi nhận các yếu tố ảnh
hưởng đến sự rơi của các vật
trong khơng khí.


-Tiến hành các thí nghiệm
1,2,3,4.


-Yêu cầu HS quan sát.
-Yêu cầu nêu dự đoán kết
quảtrước mỗi thí nghiệm và


nhận xét sau thí nghiệm.
-Kết luận về sự rơi của các vật
trong khơng khí.


I.SỰ RƠI TRONG KHƠNG
KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO.
1.Sự rơi của các vật trong
khơng khí.


Thí nghiệm sgk


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự rơi trong chân không</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Dự đoán sự rơi của các vật


khi khơng có ảnh hưởng của
khơng khí.


-Nhận xét về cách loại bỏ ảnh
hưởng của k khí trong thí
nghiệm Niu-tơn và Ga- li- lê.
-Trả lời C2.


-Mơ tả thí nghiệm ống Niu-tơn
và thí nghiệm Ga- li- lê.
-Nhận xét câu trả lời.


-Định nghĩa sự rơi tự do.



2. Sự rơi của các vật trong
chân khơng.


Trong trường hợp có thể bỏ
qua ảnh hưởng của các yếu tố
khác lên vật rơi, có thể coi sự
rơi của vật như là sự rơi tự do.


<b>Hoạt động 3: Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của c/đ rơi tự do</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
Chứng minh dấu hiệu nhận


biết một CĐTNDĐ: hiệu
quãng đường đi được giữa 2
khoảng thời gian bằng nhau
liên tiếp là 1 hằng số.


Gợi ý công thức sử dụng
đường đi của CĐTNDĐ cho
các khoảng thời gian bằng
nhau <i>Δ</i> t để tính được :


<i>Δ</i> s= a( <i>Δ</i> t)2


Thí nghiệm ( sgk)


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi chuẩn bị cho bài sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
.-Yêu cầu HS chuẩn bị baøi sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 23/9/06 Ngàydạy:26/9/06
Tiết 7 : SỰ RƠI TỰ DO ( Tiết 2)


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


-Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
<b>Kĩ năng;</b>


Giải được các bài tập đơn giản về sự rơi tự do.


-Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm về sự rơi tự do
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;


-Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1.


- Chuẩn bị 1 sợi dây dọi và 1 vịng kim loại có thể lồng vào sợi dây để làm thí nghiệm về phương và
chiều của c/đ rơi tự do


Học sinh:



Ơn lại kiến thức về c/đ thẳng biến đổi đều.
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điệm của sự rơi tự do</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Nhận xét về các đặc điểm


của c/đ rơi tự do.


-Tìm phương án xác định
phương chiều của c/đ rơi tự do.


-Làm việc nhóm trên ảnh hoạt
nghiệm để rút ra tính chất của
c/đ rơi tự do.


-Yêu cầu HS xem sgk.


-Hướng dẫn; Xác định phương
thẳng đứng bằng dây dọi.
-Giới thiệu phương pháp chụp
ảnh hoạt nghiệm.


-Gợi ý dấu hiệu nhận biết
CĐTNDĐ.


II.NGHIÊN CỨU SỰ RƠI TỰ
DO CỦA CÁC VẬT.



1.Những đặc điểm của c/đ rơi
tự do.


-Có phương thẳng đứng.
-Chiều từ trên xuống dưới
-Là c/đ thẳng nhanh dần đều


<b>Hoạt động 2: Xây dựng và vận dụng công thức của c/đ rơi tự do</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xây dựng cơng thức tính vận


tốc và đường đi trong c.đ rơi tự
do.


-Làm bài tập 7.8.9 sgk


-Gợi ý áp dụng các công thức
của CĐTNDĐ cho vật rơi tự do
không có vận tốc đầu.


-Hướng dẫn: h = 1/2gt2 <i><sub>⇔</sub></i>


t=

2<i>h</i>
<i>g</i>


Cơng thức tính vận tốc :
v= gt


Cơng thức tính qng đường đi


được của sự rơi tự do :


s= 1/2gt2


2.Gia tốc rơi tự do.


Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác
nhau trên trái đất thì khác
nhau. Người ta thường lấy g=
9,8 m/s2<sub> hoặc g= 10m/s</sub>2


<b>Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà


.-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau. Làm bài tập sgk sau bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


-Phát biểu được định nghĩa của c/đ trịn đều.


-Viết được cơng thức độ lớn của vận tốc dài ,ø trình bày hướng của vectơ vận tốc của c/đ trịn đều.
-Phát biểu định nghĩa, viết cơng thức trong c/đ trịn đều,viết cơng thức chu kỳ tần số.



<b>Kó năng;</b>


-Chứng minh các cơng thức ( 5.4) (5.5) (5.6) trong sgk cũng như sự hướng tâm của vectơ gia tốc.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;-Một vài thí nghiệm đơn giản minh họa c/đ trịn đều.
Học sinh; Ơn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu c/đ trịn, c/đ trịn đều.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Phát biểu định nghĩa c/đ trịn,


c/đ trịn đều.


-Tiến hành các thí nghiệm
minh họa c/đ tròn.


-Lưu ý dạng qũy đạo của c/đ


I.ĐỊNH NGHĨA.


1.Chuyển động trịn: (sgk)
2.Tốc độ trung bình trong
chuyển động trịn. (sgk)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các đại lượng của c/đ tròn đều.</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xác định độ lớn vận tốc của


c/đ trịn đều tại điểm M trên
quỹ đạo.


-Trả lời C2.


-Biểu diễn vectơ vận tốc tại
M.


-Xác định đơn vị của tốc độ
góc .


-Tìm cơng thức liên hệ giữa
vận tốc dài và vận tốc góc.


-Mơ tả c/đ của chất điểm trên
cung MM/<sub> trong thời gian </sub> <i><sub>Δ</sub></i>


t raát ngaén.


-Nêu đặc điểm của độ lớn vận
tốc dài trong c/đ trịn đều.


-Hướng dẫn sử dụng cơng thức
vectơ vận tốc tức thời khi cung
MM/ <sub> xem là đoạn thẳng .</sub>


-Nêu và phân tích ra đại lượng


tốc độ góc <i>ω</i> .


-Hướng dẫn : Xác định thời
gian kim giây quay được 1
vịng.


-Phát biểu định nghóa chu kì.
- Phát biểu định nghóa tần số.


3.Chuyển động trịn đều (sgk)
II.TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ
GĨC.


1.Tốc độ dài


Trong c/đ trịn đều tốc độ dài
của vật không đổi.


Công thức: v = <i>Δ</i> s/ <i>Δ</i> t
2.Vectơ vận tốc trong c/đ tròn
đều. ⃗<i>v</i> = <i>Δ</i> ⃗<i>s</i> / <i>Δ</i> t


3.Tốc độ góc, chu kỳ , tần số
a.Định nghĩa( sgk)


<i>ω</i> = <i>Δ</i> <i>α</i> / <i>Δ</i> t
b.Đơn vị đo tốc độ góc( rad/s)
c.Chu kỳ:Chu kỳ T của c/đ trịn
đều là thời gian để vật đi được
1 vòng( T= 2 <i>π</i> / <i>ω</i> )


d. Tần số; f= 1/T
e.Công thức liên hệ giữa tốc
độ dài và tốc độ góc.: v= r.


<i>ω</i>
<b>Hoạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị bài sau. -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau. Làm bài tập sgk sau bài học


Ngày soạn:30/9/06 Ngàydạy:3/10/06
Tiết 9: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU ( Tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kiến thức :</b>


-Phát biểu được định nghĩa, viết công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong c/đ trịn đều.
-Phát biểu được định nghĩa, viết công thức và nêu đơn vị đo của chu kỳ tần số.


<b>Kó năng;</b>


-Chứng minh được các cơng thức ( 5.4) (5.5) (5.6) và (5.7) trong sgk cũng như sự hướng tâm của vectơ
gia tốc.


-Nêu được 1 số ví dụ thực tế về c/đ trịn đều.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;



-Một vài thí nghiệm đơn giản minh họa c/đ trịn đều.
-Hình vẽ 5.5 trên giấy to.


Học sinh;


Ơn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định hướng của vectơ gia tốc</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Biểu diễn vectơ vận tốc ⃗<i>v</i><sub>1</sub>


va ⃗<i>v</i><sub>2</sub> ø tại M<sub>1</sub> và M<sub>2</sub>.


-Xác định độ biến thiên vận
tốc .


- Xác định hướng của vectơ gia
tốc , từ đó suy ra hướng của
gia tốc .


-Biểu diễn vectơ gia tốc của
c/đ tròn đều tại 1 điểm trên
quỹ đạo.


-Hướng dẫn; Vectơ vận tốc của
c/.đ trịn đều có phương tiếp
tuyến với` quỹ đạo.



-Tịnh tiến ⃗<i>v</i><sub>1</sub> va ⃗<i>v</i><sub>2</sub> ø đến


trung điểm I của cung M1M2.


-Vì cung M1M2. rất nhỏ nên có


thể coi M1 M2 I và


|

⃗<i>v</i><sub>1|</sub> =

<sub>|</sub>

⃗<i>v</i><sub>2|</sub> .


-Nhận xét về hướng của gia
tốc hướng tâm của c/d tròn
đều.


III.GIA TỐC HƯỚNG TÂM.
1.Hướng của vectơ gia tốc
trong c/đ trịn đều


Gia tốc trong c/đ trịn đều ln
hướng vào tâm quỹ đạo và có
cơng thức là :


⃗<i>a</i> = <i>Δ</i> ⃗<i>v</i> / <i>Δ</i> t


<b>Hoạt động 2:Tính độ lớn gia tốc hướng tâm.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xác định độ lớn của gia tốc


hướng tâm.


-Trả lời C7.


-Hướng dẫn sử dụng công thức
: aht= <i>Δ</i> v/ <i>Δ</i> t


-Vận dụng liên hệ giữa v và
<i>ω</i>


2.Độ lớn của gia tốc hướng
tâm.


aht= v2/r = r <i>ω</i> 2


<b>Hoạt động 3:Vận dụng củng cố.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Làm bài tập 8.10.12 sgk. Gợi ý ;độ lớn vận tốc dài của 1


điểm trên vành bánh xe bằng
độ lớn v tốc CĐTĐ của xe.
<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


Làm bài tập 3,4 Giao bài tập


Ngày soạn: 2/10/06 Ngàydạy:5/10/06
Tiết 10 : TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Kiến thức :</b>



-Hiểu được tính tương đối của c/đ,chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu c/đ.
<b>Kĩ năng;</b>


-Giải được 1 số bài tốn cộng vận tốc cùng phương.


-Giải thích được 1 số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của c/đ.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;-Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của c/đ.


Học sinh; Ôn lại những kiến thức đã học về tính tương đối của c/đ
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính tương đối của c/đ</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Quan sát h 6.1 và trả lời C1.


Lấy ví dụ về tính tương đối
của vận tốc .


-Nêu và phân tích về tính
tương đối của quỹ đạo.
-Mơ tả 1 thí dụ về tính tướng
đối của vận tốc .


-Nêu và phân tích về tính
tương đối của vận tốc



I.TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA
CHUYỂN ĐỘNG .


1.Tính tương đối của quỹ đạo
(sgk)


2.Tính tương đối của vận tốc
Vận tốc của vật c/đ đối với các
hq c khác nhau thì khác nhau
<b>Hoạt động 2: Phân biệt hệ quy chiếu( HQC) đứng yên và HQC chuyển động</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
Nhớ lại khái niệm HQC.


-Quan sát hình 6.2 và rút ra
nhận xét về 2 HQC có trong
hình.


- Yêu cầu nhắc lại khái niệm
HQC.


-Phân tích c/đ của 2 HQC đối
với mặt đất.


II.CÔNG THỨC CỘNG VẬN
TỐC.


1 Hệ quy chiếu đứng yên ,hệ
quy chiếu chuyển động ( sgk)
<b>Hoạt động 3: Xây dựng công thức cộng vận tốc .</b>



Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xác định độ lớn của vận tốc


tuyệt đối trong bài tốn.
-Viết phương trình vectơ.
-Xác định vectơ vận tốc tuyệt
đối trong bài toán các vận tốc
cùng phương, ngược chiều.
-Trả lời C3.


-Nêu và phân tích bài tốn các
vận tốc cùng phương, cùng
chiều. Chỉ rõ vận tốc tuyệt
đối , vận tốc tương đối và vận
tốc kéo theo.


-Nêu và phân tích bài tốn các
vận tốc cùng phương, ngược
chiều.


-Tổng qt hóa cơng thức cộng
vận tốc.


2.Cơng thức cộng vận tốc
a.Trường hợp các vận tốc cùng
phương , cùng chiều


- Vận tốc tuyệt đối bằng tổng
vectơ của vận tốc tương đối và


vận tốc kéo theo




<i>v</i> 1,3 = ⃗<i>v</i> 1,2+ ⃗<i>v</i> 2,3


b. Trường hợp vận tốc tương
đối cùng phương, ngược chiều
với vận tốc kéo theo.( sgk)
<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 7/10/06 Ngàydạy:10/10/06
Tiết 11 BAØI TẬP


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức:</b>


-Học sinh nắm vững kiến thức về tính tương đối của chuyển động . Công thức cộng vận tốc .
<b>Kĩ năng;</b>


Vận dụng công thức cộng vận tốc trong các trường hợp vận tốc tương đối cùng hướng hoặc ngược
hướng với vận tốc kéo theo, cách xác định 1 c/đ, hệ quy chiếu c/đvà hệ quy chiếu đứng n.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;


Các bài tập tổng quát và hệ thống hóa kiến thức liên quan


Học sinh:


Nêu công thức cộng vận tốc , các đại lượng trong trường hợp các c.đ cùng phương, cùng chiều và cùng
phương ngược chiều.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Chọn các yếu tố vật c/đ. Hệ


quy chiếu chuyển động và hệ
quy chiếu đứng yên.


-Tóm tắc các vận tốc đã biết
và vận tốc cần tìm.


-Hai chuyển động ngược
chiều.


-HS chọn các đại lượng.


-ở mỗi trường hợp thì quan hệ
giữa vận tốc tương đối và vận
tốc kéo theo để áp dụng công
thức tương ứng.


.-Yêu cầu HS đọc kĩ đề, tóm
tắt cho đúng các đại lượng .


-Yêu cầu đổi đơn vị đại lượng.


-Quan hệ giữa vận tốc tương
đối và vận tốc kéo theo?
-Công thức liên hệ?


Yêu cầu HS đọc kĩ đề, chọn
các đại lượng , vật c.đ, hệ quy
chiếu c.đ và hệ quy chiếu đứng
yên.


-Tóm tắt các vận tốc đã biết
và cần tìm.


Bài tập 5/38:Chọn 1 là thuyền,
2 là nước, 3 là bờ.


v13= 10km/h ( ngược dịng)


v23= 100/3 m/ph= 2km/h


vận tốc :

|

<i>v</i>13| =

|

<i>v</i>12|

-|

<i>v</i><sub>23|</sub>


=>

|

<i>v</i><sub>12|</sub> <sub>= </sub>

<sub>|</sub>

<i>v</i><sub>13|</sub> <sub> +</sub>

<sub>|</sub>

<i>v</i><sub>23|</sub>
v12= 10+2 =12


Bài tập:


Ca nơ chạy thẳng đều xi
dòng từ A=> B cách nhau
36km hết 1h 30/<sub> vận tốc dịng </sub>



chảy là 6km/h. Tính


a)Vận tốc ca nô đối với nước
b) Thời gian chạy ngược từ
A=>B.


Giải


Gọi 1 là ca nơ, 2 là nước, 3 là
bờ.


a)Chạy xuôi: v12 cùng chiều


với v23. v13= v12+ v23


v13= s/t = 36/ 1,5= 24km/h


v23= 6km/h=> v12 = 18km/h


b)Chạy ngược: v12 ngược v23


|

<i>v</i>13<i>'</i>

|

=

|

<i>v</i>12| -

|

<i>v</i>23| =
18-6=12km/h


=> t= s/

|

<i>v</i>13<i>'</i>

|

= 36/12= 3(h)
<b>Củng cố: -Nhắc lại các công thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 9/10/06 Ngàydạy:12/10/06
Tiết 12 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức :</b>


-Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lí. Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo dán
tiếp.


-Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lí.
-Phân biệt được 2 loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
<b>Kĩ năng:</b>


-Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫũ nhiên


Tính sai số của phép đo trực tiếp và phép đo dán tiếp.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên;


-Chuẩn bị 1 số dụng cụ đo như ; thước, nhiệt kế.
-Bài tốn tính sai số để HS vận dụng.


Học sinh;


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Tìm hiểu và ghi nhớ các khái



niệm: phép đo, dụng cụ đo.
-Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp
và dán tiếp, so sánh.


-Nhắc lại các đơn vị cơ bản.


-Yêu cầu HS trình bày các
khái niệm.


-Hướng dẫn phân biệt phép đo
trực tiếp và phép đo dán tiếp


I. PHÉP ĐO CÁC Đ


LƯỢNG VẬT LÍ. HỆ ĐƠN VỊ
SI


1.Phép đo các đại lượng vật lí.
Là phép so sánh nó với đại
lượng cùng loại được quy ước
làm đơn vị.


2.Đơn vị đo:( sgk)


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về sai số của phép đo</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Quan sát hình 7.1 và 7.2 trả


lời C1.



-Phân biệt sai số dụng cụ và
sai số ngẫu nhieân


-Giới thiệu sai số dụng cụ và
sai số hệ thống.


-Giới thiệu về sai số ngẫu
nhiên.


I.SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO
1.Sai số hệ thống.


(sgk)


2.Sai số ngẫu nhiên
(sgk)


3.Gía trị trung bình.
<i>A</i> = <i>A</i>1+<i>A</i>2+. . .<i>An</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3:Xác định sai số của phép đo</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xác định giá trị trung bình


của đại lượng A trong n lần đo.


-Tính sai số tuyệt đối của mỗi
lần đo và sai số ngẫu nhiên.



--Tính sai số tuyệt đối của
phép đo và viết kết quả phép
đo một đại lượng A.


- Tính sai số của phép đo


-Giới thiệu cách tính giá trị
gần đúng nhất với giá trị thực
của phép đo 1 đại lượng.
-Giới thiệu sai số tuyệt đối và
sai số ngẫu nhiên.


- Giới thiệu cách tính sai số
tuyệt đối của phép đo và cách
viết kết quảđo.


- Giới thiệu sai số tỉ đối.


4.Cách xác định sai số của
phép đo.


Sai số tuyệt đối ứng với mỗi
lần đo:


<i>Δ</i> A1=

|

¯<i>A − A</i>1| ; <i>Δ</i> A2=


|

¯<i><sub>A − A</sub></i><sub>2</sub>

<sub>|</sub>



<i>Δ</i> A3=

|

¯<i>A − A</i>3| …


Sai số ngẫu nhiên là sai số
tuyệt đối trung bình của n lần
đo:


<i>ΔA</i> =


<i>ΔA</i><sub>1</sub>+<i>ΔA</i><sub>2</sub>+.. .+<i>ΔA<sub>n</sub></i>


<i>n</i>


5.Cách viết kết quả của phép
đo.


A= <i>A</i> <i>±</i> <i>ΔA</i>
6.Sai số tỉ đối.


<i>δA</i> = <i>ΔA</i><sub>¯</sub><i><sub>A</sub></i> .100%


Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép
đo càng chính xác


<b>Hoạt động 3:Xác định sai số của phép đo gián tiếp</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Xác định sai số của phép đo


gián tiếp. -Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và tích.
-Đưa ra bài tốn xác định sai
số của phép đo gián tiếp một


đại lượng.


7.Cách xác định sai số của
phép đo gián tiếp.


Được xác định theo quy tắc :
-Sai số tuyệt đối của 1 tổng
hay hiệu thì bằng tổng các sai
số tuyệt đối của các số hạng.
-Sai số tỉ đối của 1 tích hay
thương thí bằng tổng các sai số
tỉ đối của các thừa số.


<b>Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:14/10/06 Ngàydạy:17,19/10/06
Tiết 13+ 14 : Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO


<b> XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>Kiến thức :</b>



-Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hô 2đo thơi 2gianhiện số sử dụng cơng tắc
đóng ngắt và cổng quang điện.


-Vẽ đồ thị sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t và quãng đường đi S theo t2<sub>.Từ đó rút ra kết </sub>


luận về tính chất của c/đ rơi tự dolà c/đ thẳng nhanh dần đều.
<b>Kĩ năng:</b>


-Rèn luyện kĩ năng thực hành: thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s và thời gian rơi
tự do của vật trên quãng đường s khác nhau.


-Tính g và sai số của phép đo g.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


Học sinh;


-Đồng hồ đo thời gian hiện số.


-Hộp cơng tắc đóng ngắt điện 1 chiềucấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian.


-Nam châm điện N, cổng quang điện , trụ hoặc viên bi làm vật rơi tự do, quả dọi, hộp đựng cát khơ
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động 1: Hồn chỉnh cơ sở lí thuyết của bài thực hành</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
Xác định quan hệ giữa quãng


đường đi được s và khoảng


thời gian t của c/đ rơi tự do.


Gợi ý c/đ rơi tự do là


CĐTNDĐ có vận tốc ban đầu
bằng 0 và gia tốc g.


I.MỤC ĐÍCH ( sgk)
II.CƠ SỞ LÍ THUYẾT
(sgk)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ dụng cụ </b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Tìm hiểu bộ dụng cụ.


- Tìm hiểu chế độ làm việc
của đồng hồ hiện số sử dụng
trong bài thực hành.


Giới thiệu các chế độ làm việc
của đồng hồ hiện số


III.DỤNG CỤ CẦN THIẾT
(sgk)


IV.GIỚI THIỆU DỤNG CỤ
ĐO


(sgk)


<b>Hoạt động 3: Phương án thí nghiệm.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Mỗi nhóm trình bày phương


án thí nghiệm với bộ dụng cụ.
-Các nhóm khác bổ sung..


-Hồn chỉnh phương án thí
nghiệm chung.


V.LẮP RÁP THÍ NGHIỆM.
( sgk)


<b>Hoạt động 4: Tiến hành thí nghiệm.</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Đo thời gian ứng với qng


đường khác nhau.


-Ghi kết quả thí nghiệm vào
bảng 8.1.


Giúp đỡ các nhóm HS. VI.TIẾN HÀNH THÍ
NGHIỆM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động 5: Sử lí kết quả</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung


-Hoàn chỉnh bảng 8.1.


-Vẽ đồ thị s theo t2<sub> và v theo t.</sub>


-Nhận xét dạng đồ thị thu được
và xác định gia tốc rơi tự do
bằng đồ thị.


-Tính sai số của phép đo và
ghi kết quả.


-Hồn thành báo cáo thực
hành.


-Hướng dẫn: Đồ thị là đường
thẳng thì 2 đại lượng là tỉ lệ
thuận.


-Có thể xác định: g= 2tan <i>α</i>
với <i>α</i> là góc nghiêng của
đồ thị.


-Khảo sát c/đ rơi tự do theo
bảng 8.1


-Vẽ đồ thị dựa vào kết quả
trong bảng 8.1, chọn tỉ lệ thích
hợp trên các trục tung và trục
hoành để vẽ đồ thị s= s( t2<sub>)</sub>



-Nhận xét đồ thị


-Xác định c/đ rơi tự do là c./đ
nhanh dần đều, từ đó tính g
-Viết kết quả của phép đo gia
tốc rơi tự do


<b>Hoạt động 6: Giao nhiệm vụ về nhà</b>


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.


-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
.-Yêu cầu HS chuẩn bị baøi sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn:21/10/06 Ngàydạy:24 /10/06
Tiết 15: KIỂM TRA 1 TIẾT


<b>I.MỤC TIÊU</b>
Kiến thức :


Nắm được các kiến thức tổng quát về; chuyển động cơ, c/đ thẳng đều,chuyển động trịn đều và tính
tương đối của chuyển động.


Kó năng;


-Trên cơ sở lí thuyết để suy luận tìm ra phương án trả lời đúng


-Vận dụng để giải các bài tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên: Đề kiểm tra+ đáp án


Học sinh: Kiến thức tổng quát của chương I.
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA.</b>


ĐỀ BÀI
<b>I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu đúng.</b>


1. Hịa nói với Bình: ‘’<sub>Mình đi mà hóa ra đứng</sub>’’<sub> , cậu đứng mà hóa ra đi</sub>”<sub>. Trong câu nói này thì vật </sub>


làm mốc là ai?


A. Hòa B. Bình


C. Cả Hịa lẫn Bình D. Khơng phải Hịa lẫn khơng phải Bình.
2. Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Điểm nào dưới đây của
bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều ?


A. Một điểm trên vành bánh xe. B. Một điểm trên nan hoa.
C. Một điểm ở moay- ơ ( ổ trục) D. Một điểm trên trục bánh xe
3. Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng ở hình 1


Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều ?
A. Đoạn AB B. Đoạn BC.
C. Đoạn CD D. Đoạn DE



4. Chuyển động của vật nào dưới đây có thề là chuyển động thẳng đều ?
A. Hòn bi lăn trên một máng nghiêng.


B. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao.


C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang.
D. Một cái pít- tơng đang chạyđi, chạy lại trong một xi lanh.


5. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.


B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.


C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.


6. Một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc 12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động
thẳng chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?


A. 200m/s2<sub> B. 2m/s</sub>2<sub> C. 0,5m/s</sub>2<sub> D. 0,055m/s</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g= 10m/s2<sub>. Thời gian vật rơi xuống mặt đất </sub>


bằng bao nhiêu ?


A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9s


9. Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vịng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng bao nhiêu ?



A. 0,11m/s2<sub> B. 0,4m/s</sub>2 <sub> C. 1,23m/s</sub>2<sub> D. 16m/s</sub>2


10. Một chiếc xà lan chạy xi dịng sơng từ A đến B mất 3 giờ. A,B cách nhau 36km. Nước chảy
với vận tốc 4km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu ?


A. 32km/h B. 16km/h C. 12km/h D. 8km/h
<b>II. Bài tập</b>


Một vật nhỏ rơi tự do từ một quả khí cầu ở độ cao 125m xuống đất. Sau 5 giây nó rơi tới mặt đất.
1. Hãy tính:


a.Gia tốc rơi tự do.


b. Vận tốc của vật khi đến đất .


2. Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 7 giây đầu kể từ khi vật bắt đầu rơi.
ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM


Đáp án


<b>I- 1:A; 2:D; 3:C 4:C 5:D 6:D 7:D 8:B 9:C 10:D</b>
<b>II- 1. g= 2h/ t</b>2<sub>= 250/25= 10m/s</sub>2


v= gt = 10.5 = 50 m/s2


2. Đồ thị vận tốc có dạng như hình 2.
Biểu điểm:


</div>

<!--links-->

×