Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De cuong on thi tuyen sinh THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Biên soạn: Nguyễn Văn Thắng Tr-ờng THCS Yên Nhân </b></i> <i>* -(0303.836.058 </i>
<b>Bi tập ôn thi tuyển sinh THPT năm 2009 </b>


<b>Phần I: Rút gọn biểu thức </b>


<b>Bài 1 :</b><i> (Đề thi tuyển sinh lớp 10 – Băc Giang 2003-2004) </i>
Cho biểu thức :


a) Rút gọn A. b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
<b>Bài 2 :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 – Hải Phòng 2003-2004) </i>


Cho biểu thức :


với x > 0 và x ≠ 1.
1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng 0 < A < 2.


<b>Bài 3:</b><i>(Đề thi HSG – Nam Định 2002-200 ) </i>
Rút gọn biểu thức :


<b>Bài 4 :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 – Hà Tây 2003-2004) </i>
Cho biểu thức :


với x ≥ 0 ; x ≠ 1.
1) Rút gọn P. 2) Tìm x sao cho P < 0.


<b>Bài 5 :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 – Bắc Ninh 2002-2003) </i>
Cho biểu thức :


1) Rút gọn B. 2) Tìm các giá trị của x để B > 0. 3) Tìm các giá trị của x để B = - 2.
<b>Bài 6 :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 – Thái Bình 2002-2003) </i>



Cho biểu thức :


a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức K xác định. b) Rút gọn biểu thức K.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị ngun ?


<b>Bài 7: :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 –Hà Nội 2008-2009) </i>
Cho biểu thức:


1) Rút gọn P 2) Tìm giá trị của P khi x = 4 3) Tìm x để
3
10
=
<i>P</i>
<b>Bài 8 :</b><i>(Đề thi tuyển sinh lớp 10 –Hà Tây 2008-2009) </i>


Cho biểu thức:


Với và x 1


a) Rút gọn biểu thức M b) Tính giá trị của M khi
<b>Phần II. Hàm số và đồ thị </b>


<i><b>Bài 1(Đề thi tuyển sinh THPT Hà Tây 2002-2003)</b></i>


Cho hàm số : y = x + m (D). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (D) :
a) Đi qua điểm A (1 ; 2003) ;


b) Song song với đường thẳng x - y + 3 = 0 ;
c) Tiếp xúc với parabol y = - 1/4.x2.
<i><b>Bài 2: (Đề thi tuyển sinh THPT Hà Nội 2008-2009)</b></i>



Cho parabol (P):y = - 1/4.x2 và đường thẳng (d): y = mx + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 3 (Đề thi tuyển sinh THPT Hải Dương 2008-2009)</b></i>
Cho hàm số y = f(x) =


2


2



<i>x</i>



a) Tính f(-1) b) Điểm M ( ; 1) có nằm trên đồ thị hàm số khơng ? Vì sao ?
<b>Bài 4: </b><i>(Đề thi tuyển sinh THPT TP Hồ Chí Minh 2008-2009) </i>


a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = - x2 và đường thẳng (D): y = x – 2 trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.


<b>Bài 5 </b><i>(Đề thi tuyển sinh THPT Hải Dương 2000-2001) </i>
Cho hµm sè y = (m – 2)x + m + 3.


1) Tìm điều kiện của m để hàm số ln nghịch biến.


2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3.


3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x – 1 đồng quy.
<i><b>Bài 6 (Đề thi tuyển sinh THPT Hải Dương 2002-2003)</b></i>


Cho hàm số y = 1x2
2


− .
1) Vẽ đồ thị của hàm số.


2) Gọi A và B là hai điểm trên đồ thị của hàm số có hồnh độ lần l-ợt là 1 và -2. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng AB.
3) Đ-ờng thẳng y = x + m – 2 cắt đồ thị trên tại hai điểm phân biệt, gọi x1 và x2 là hồnh độ hai giao điểm ấy.


Tìm m để x12 + x22 + 20 = x12x22.


<b>Phần III. Phương trình và hệ phương trình </b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau: </b>


<b>1) 2x2 3x – 5 = 0 </b> <b>b) x4 – 3x2 – 4 = 0 </b> <b>3) x(x+2) – 5 = 0 </b> <b>4) x2 + x – 20 = 0 </b>


<b>5) x2 + (x + 2)2 = 4</b> 6) 7) x2 – 2

3

x – 6 = 0. 8) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4)


9) 1 1 1


x 3− +x 1− = x 10) 31 x− = −x 1 11)
2


4x −4x 1+ =2002


12)


2 5


2


x x y



3 1


1, 7


x x y


 + =
 <sub>+</sub>


 + =
 +

13)


1 1 1


3 3 4


5 1 2


6 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 <sub>+</sub> <sub>=</sub>


 <sub>+ =</sub>

14)


13
6
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 + =


 + =


<i><b>Bài 2(Đề thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Phòng 2008-2009). </b></i>
Cho phương trình bậc hai, ẩn số là x :x2 – 4x + m + 1 = 0.


1/ Giải phương trình khi m = 3. 2/ Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm.
3/ Tìm giá trị của m sao cho phương trình đã cho có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện:
<i><b>Bài 3 (Đề thi tuyển sinh THPT tỉnh Quảng Nam 2008-2009). </b></i>


Cho phương trình bậc hai: x2

-

5x + m = 0 (1) với x là ẩn số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1, x2 thoả mãn x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> +x<sub>2</sub> x<sub>1</sub> =6.
<i><b>Bài 4(Đề thi tuyển sinh THPT tỉnh Hi Dng 1998-1999). </b></i>


Cho hệ ph-ơng trình :


mx y 2


x my 1



=


+ =


1) Giải hệ ph-ơng tr×nh theo tham sè m.


2) Gọi nghiệm của hệ ph-ơng trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1.
3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.


<b>Bài 5</b>: Cho phương trình 2x2 - 5x + 1 = 0.


Tính : (x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).
<i><b>Bài 6: (Đề thi tuyển sinh THPT tỉnh Hải Dng 2003-2004). </b></i>


Cho hệ ph-ơng trình:


x ay 1


(1)


ax y 2


+ =




+ =




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Biên soạn: Nguyễn Văn Thắng Tr-ờng THCS Yên Nhân </b></i> <i>* -(0303.836.058 </i>
<b>Phần III: Giải bài toán bằng cách lp phng trỡnh </b>


<i><b>Bài 1: (Đề thi tuyển sinh THPT Hải D-ơng năm học 2006 - 2007) </b></i>


Khong cỏch gia hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi trở lại từ B
về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc
đi của ụ tụ.


<i><b>Bài 2: (Đề thi tuyển sinh THPT Hà Nội năm học 2007 - 2008) </b></i>


Thỏng th nht hai tổ sản xuất đ-ợc 900 chi tiết máy, tháng thứ hai tổ I v-ợt mức 15% và tổ II v-ợt mức
10% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản xuất đ-ợc 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất
đ-ợc bao nhiêu chi tiết máy?


<i><b>Bµi 3: (Đề thi tuyển sinh THPT Yên Bái năm học 2008 - 2009) </b></i>


Một xe ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc từ vị trí A và cùng đi đến vị trí B. Vận tốc của ơ tô lớn
hơn vận tốc của xe máy là 10km/h nên ô tô đến B tr-ớc xe máy 2/3 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe biết khoảng cách
AB l 80km.


<i><b>Bài 4: (Đề thi tuyển sinh THPT Hải D-ơng năm học 2002 - 2003) </b></i>


Mt hỡnh ch nht có đường chéo bằng 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính diện tích hình chữ nht ú.


<i><b>Bài 5: (Đề thi tuyển sinh THPT Bắc Ninh năm học 2002 - 2003) </b></i>


Mt phũng hp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi


dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ ngồi trong phòng họp không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong
phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy.


<i><b>Bài 6 </b>(Đề thi tuyển sinh THPT Nam Định năm häc 2001 - 2002) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Biên soạn: Nguyễn Văn Thắng – Tr-ờng THCS Yên Nhân </b></i> <i>* -(0303.836.058 </i>
<b>Câu 1 Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đ-ờng trịn đ-ờng kính AB . Hạ BN và DM cùng vng góc </b>


víi ®-êng chÐo AC .
Chøng minh :


a) Tø gi¸c CBMD néi tiÕp .


b) Khi điểm D di động trên trên đ-ờng trịn thì <i>BMD</i>ã=ã<i>BCD</i> không đổi


Cõu2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đ-ờng tròn tâm O . Gọi I là giao điểm của hai đ-ờng chéo AC và BD , còn
M là trung điểm của cạnh CD . Nối MI kéo dài cắt cạnh AB ở N . Từ B kẻ đ-ờng thẳng song song với MN , đ-ờng
thẳng đó cắt các đ-ờng thẳng AC ở E . Qua E kẻ đ-ờng thẳng song song với CD , đ-ờng thẳng này cắt đ-ờng
thẳng BD ở F .


a) Chøng minh tø gi¸c ABEF néi tiÕp .


b) Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BF và AI . IE = IB2


.
c) Chøng minh


2
2



NA IA


=


NB IB


<b>C©u 3: Cho đ-ờng tròn tâm O . A là một điểm ở ngoài đ-ờng tròn , từ A kẻ tiếp tuyến AM , AN với đ-ờng tròn , </b>


cát tuyến từ A cắt đ-ờng tròn tại B và C ( B nằm giữa A và C ) . Gọi I là trung điểm của BC .
1) Chøng minh r»ng 5 ®iĨm A , M , I , O , N nằm trên một đ-ờng tròn .


2) Một đ-ờng thẳng qua B song song với AM cắt MN và MC lần l-ợt tại E và F . Chứng minh tứ giác
BENI là tứ giác nội tiếp và E là trung điểm của EF .


Cõu 4 Cho hình vng ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi chuyển trên đoạn CD ( E khác D ) , đ-ờng
thẳng AE cắt đ-ờng thẳng BC tại F , đ-ờng thẳng vuông góc với AE tại A cắt đ-ờng thẳng CD tại K .


1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác AFK vuông cân .
2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đ-ờng tròn đi qua A , C, F , K .
3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một đ-ờng tròn .


<b>Câu 5 Cho hai đ-ờng tròn (O</b>1) và (O2) có bán kính bằng R cắt nhau tại A và B , qua A vẽ cát tuyến cắt hai đ-ờng


tròn (O1) và (O2) thứ tự tại E và F , đ-ờng thẳng EC , DF cắt nhau t¹i P .


1) Chøng minh r»ng : BE = BF .


2) Mét c¸t tuyÕn qua A và vuông góc với AB cắt (O1) và (O2) lần l-ợt tại C,D . Chứng minh tứ giác BEPF


, BCPD nội tiếp và BP vuông góc với EF .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6 Cho góc vuông xOy , trên Ox , Oy lần l-ợt lấy hai ®iĨm A vµ B sao cho OA = OB . M là một điểm bất kỳ </b>


trên AB .Dựng đ-ờng tròn tâm O1 đi qua M và tiếp xúc với Ox tại A , đ-ờng tròn tâm O2 đi qua M và tiếp xúc với


Oy tại B , (O1) cắt (O2) tại điểm thứ hai N .


1) Chứng minh tứ giác OANB là tứ giác nội tiếp và ON là phân giác của góc ANB .
2) Chứng minh M nằm trên một cung tròn cố định khi M thay đổi .


3) Xác định vị trí của M để khoảng cách O1O2 là ngắn nhất .


<b>C©u 7 </b>


<b>1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đ-ờng tròn (O) . Chøng minh </b>


AB.CD + BC.AD = AC.BD


<b>2) Cho tam gi¸c nhän ABC néi tiÕp trong đ-ờng tròn (O) đ-ờng kính AD . Đ-ờng cao của tam giác kẻ từ </b>


nh A ct cnh BC tại K và cắt đ-ờng tròn (O) tại E .
a) Chứng minh : DE//BC .


<b>C©u 8 Cho hai đ-ờng tròn (O</b>1) và (O2) cắt nhau tại A và B . Một đ-ờng thẳng đi qua A cắt đ-ờng tròn (O1) , (O2)


lần l-ợt tại C,D , gọi I , J là trung điểm của AC và AD .


1) Chứng minh tứ giác O1IJO2 là hình thang vuông .


2) Gọi M lµ giao diĨm cđa CO1 vµ DO2 . Chøng minh O1 , O2 , M , B n»m trªn một đ-ờng tròn



3) E l trung im của IJ , đ-ờng thẳng CD quay quanh A . Tìm tập hợp điểm E.
4) Xác định vị trí của dây CD để dây CD có độ dài ln nht .


<b>Câu 9 Cho tam giác ABC , góc B và góc C nhọn . Các đ-ờng tròn đ-ờng kính AB , AC cắt nhau tại D . Một đ-ờng </b>


thẳng qua A cắt đ-ờng tròn đ-ờng kính AB , AC lần l-ợt tại E và F .
1) Chøng minh B , C , D thẳng hàng .


2) Chứng minh B, C , E , F nằm trên một đ-ờng tròn .


3) Xác định vị trí của đ-ờng thẳng qua A để EF có độ dài lớn nhất .


<b>C©u 10 Cho đ-ờng tròn tâm O và cát tuyến CAB ( C ở ngoài đ-ờng tròn ) . Từ điểm chính giữa của cung lớn AB kẻ </b>


đ-ờng kính MN cắt AB tại I , CM cắt đ-ờng tròn tại E , EN cắt đ-ờng thẳng AB tại F .
1) Chøng minh tø gi¸c MEFI là tứ giác nội tiếp .


2) Chứng minh gãc CAE b»ng gãc MEB .
3) Chøng minh : CE . CM = CF . CI = CA . CB


<b>C©u 11 </b>


Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm giữa A và B . Đ-ờng tròn đ-ờng kính BD cắt BC tại E .
Các đ-ờng thẳng CD , AE lần l-ợt cắt đ-ờng tròn tại các điểm thứ hai F , G . Chøng minh :


a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EBD .


b) Tø giác ADEC và AFBC nội tiếp đ-ợc trong một ®-êng trßn .
c) AC song song víi FG .



d) Các đ-ờng thẳng AC , DE và BF ng quy .


<b>Câu 12 </b>


Cho tam giác ABC nội tiếp đ-ờng tròn tâm O . M là một điểm trên cung AC ( không chứa B ) kẻ MH vuông
góc với AC ; MK vuông góc víi BC .


1) Chøng minh tø gi¸c MHKC là tứ giác nội tiếp .


2) Chứng minh AMB·=HMK·


3) Chứng minh ∆ AMB đồng dạng với ∆ HMK .


<b>C©u 13 </b>


Tứ giác ABCD nội tiếp đ-ờng tròn ®-êng kÝnh AD . Hai ®-êng chÐo AC , BD cắt nhau tại E . Hình chiếu
vuông góc của E trên AD là F . Đ-ờng thẳng CF cắt đ-ờng tròn tại điểm thứ hai là M . Giao điểm của BD và CF là
N


Chứng minh :


a) CEFD là tứ giác nội tiếp .


b) Tia FA là tia phân giác của gãc BFM .
c) BE . DN = EN . BD


<i><b>Bài 14. </b></i>


Cho nửa đ-ờng tròn (0) ®-êng kÝnh AB, M thuéc cung AB, C thuéc OA. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa M kẻ


tia Ax,By vuông góc với AB .Đ-ờng thẳng qua M vuông góc với MC cắt Ax, By tại P và Q .AM cắt CP tại E, BM
cắt CQ tại F.


a/ Chøng minh : Tø gi¸c APMC, EMFC néi tiÕp
b/ Chøng minh : EF//AB


c/ Tìm vị trí của điểm C để tứ giác AEFC là hình bỡnh hnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Biên soạn: Nguyễn Văn Thắng Tr-ờng THCS Yên Nhân </b></i> <i>* -(0303.836.058 </i>


Cho đ-ờng trịn (0; R), một dây CD có trung điểm M. Trên tia đối của tia DC lấy điểm S, qua S kẻ các tiếp tuyến
SA, SB với đ-ờng tròn. Đ-ờng thẳng AB cắt các đ-ờng thẳng SO ; OM tại P và Q.


a) Chøng minh tø gi¸c SPMQ, tø gi¸c ABOM néi tiÕp.


b) Chøng minh SA2


= SD. SC.


c) Chứng minh OM. OQ không phụ thuộc vào vị trí ®iÓm S.
d) Khi BC // SA. Chøng minh tam giác ABC cân tại A


e) Xỏc nh vị điểm S trên tia đối của tia DC để C, O, B thẳng hàng và BC // SA.


<b>Câu16 </b>


Cho đ-ờng trịn (O), một đ-ờng kính AB cố định, trên đoạn OA lấy điểm I sao cho


AI = .<i>OA</i>



3
2


. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lín MN ( C kh«ng trïng víi M,
N, B). Nối AC cắt MN tại E.


a) Chứng minh : Tø gi¸c IECB néi tiÕp.


b) Chứng minh : Các tam giác AME, ACM đồng dạng và AM2


= AE . AC


c) Chøng minh : AE .AC – AI .IB = AI2


.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×