Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.83 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề tự luyện thi vào 10 : Số 01
Câu 1.Giải các hệ phơng trình và phơng trình sau
a. 2<i>x −</i>10
3 =
3<i>x −800</i>
4
b.
¿
5<i>x −</i>4<i>y=1</i>
<i>x+y=11</i>
¿{
¿
c.2x2<sub> – 5x – 3 = 0</sub>
C©u 2.Cho biĨu thøc A=
<i>x+2</i>√<i>x+1−</i>
√<i>x −</i>2
<i>x −</i>1
√<i>x</i>+1
√<i>x</i>
a. Rót gän A
b. B.Tìm các giá trị ngun của x để giá trị của A là số nguyên.
Câu 3.Một đội xe chở 200 tấn thóc.Nếu tăng thêm 5xe và giảm số thóc phải chở 20 tấn thì
mỗi xe chở nhẹ hơn dự định 1 tấn thóc.Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc xe.
Câu 4.Cho nửa đờng trịn đờng kính AB. C là một điểm chạy trên nửa đờng tròn.CH là đờng
cao của tam giác ACB .I và K lần lợt là chân đờng vng góc hạ từ H xuống AC và BC,M và
N lần lợt là trung điểm AH và HB.
a.Tứ giác CIHK là hình gì? So sánh CH và IK.
b.Chứng minh tứ giác AIKB là tứ giác nội tiếp.
c.Xác định vị trí của C để
+Chu vi tø gi¸c MIKN lín nhÊt
+DiƯn tÝch tø gi¸c MIKN lín nhÊt
Câu 5.Tìm giá trị của m để hai phơng trình sau có ít nhất một nghiệm chung
x2 <sub> + 2x + m = 0 (1)</sub>