Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu</b></i>
<i><b>Trường trung học phổ thông Châu Thành</b></i>
C T
C T
<b>1</b> Quá trình sản xuất vật chất gồm
các yếu tố:
Quá trình sản xuất vật chất gồm
các yếu tố:
a. Lực lượng lao động.
b. Tư liệu lao động.
C T
C T
<b>2</b>
Tổng sản phẩm quốc dân bằng:
Tổng sản phẩm quốc dân bằng:
a. Tổng sản phẩm quốc nội.
b. GDP + thu nhập ròng từ tài sản
nước ngồi.
c. GNP + thu nhập rịng từ tài sản
nước ngoài.
C T
C T
<b>3</b> Hãy điền vào chỗ trống: “Phát triển
kinh tế là sự………kinh tế gắn liền với
cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ
và……….”
Hãy điền vào chỗ trống: “Phát triển
kinh tế là sự………kinh tế gắn liền với
cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ
và……….”
a. Tăng trưởng kinh tế, cơ cấu kinh tế.
b. Cơ cấu kinh tế, công bằng xã hội
<i><b>Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu</b></i>
<i><b>Trường trung học phổ thông Châu Thành</b></i>
C T
C T
C T
C T
HÀNGø HÓA
HÀNGø HÓA
THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG
TIỀN TỆ
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
Kinh tế
Kinh tế
tự nhiên
tự nhiên
và kinh tế
và kinh tế
hàng hóa
hàng hóa
<b>KTTN</b>
<b>KTTN</b>
<b>KTHH</b>
C T
<b>so sánh</b> <b>Kinh tế tự nhiên</b>
<b>Kinh tế tự nhiên</b> <b>Kinh tế hàng hóaKinh tế hàng hóa</b>
<b>Mục đích </b>
<b>Mục đích </b>
<b>sx</b>
<b>sx</b>
<b>Phương </b>
<b>Phương </b>
<b>thức và </b>
<b>thức và </b>
<b>công cụ sx</b>
<b>công cụ sx</b>
<b>Tính chất, </b>
<b>Tính chất, </b>
<b>Thỏa mãn nhu cầu của</b>
<b> chính người sx</b>
<b>Thoả mãn nhu cầu của</b>
<b>Thoả mãn nhu cầu của</b>
<b>người mua, người tiêu dùng</b>
<b>người mua, người tiêu dùng</b>
<b>Sx nhỏ, phân tán với công</b>
<b>cụ lđ thủ công, lạc hậu</b>
<b>Sx lớn, tập trung chuyên </b>
<b>Sx lớn, tập trung chun </b>
<b>mơn hố với cơng cụ sx </b>
<b>mơn hố với cơng cụ sx </b>
<b>ngày càng hiện đại</b>
<b>ngày càng hiện đại</b>
<b>Tự cung, tự cấp, khơng </b>
<b>có cạnh tranh</b>
<b>Sx để bán, cạnh tranh</b>
<b>Sx để bán, cạnh tranh</b>
<b>gay gaét</b>
<b>gay gắt</b>
<b>Khép kín trong nội bộ</b>
<b> của một đơn vị kinh teá</b>
<b>Nền kt mở, thị trường </b>
<b>Nền kt mở, thị trường </b>
<b>trong nước</b>
<b>trong nước</b>
<b>gắn với thị trường quốc tế</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
<b>1. Ba điều kiện để sản phẩm trở thành </b>
<b>1. Ba điều kiện để sản phẩm trở thành </b>
<b>hàng hóa :</b>
<b>hàng hóa :</b>
Sản phẩm phải do Sản phẩm phải do
lao động tạo ra.
lao động tạo ra.
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b> <b>MAY ÁO DÀI</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
<b>BÁN VẢI</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
<b>Hàng hóa là sản phẩm của……… </b>
<b>Hàng hóa là sản phẩm của……… </b>
<b>có thể thỏa mãn một ……….... nào đó </b>
<b>có thể thỏa mãn một ……….... nào đó </b>
<b>của con người thơng qua</b>
<b>của con người thơng qua</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>lao động</b>
<b>lao động</b>
<b>nhu cầu</b>
<b>nhu cầu</b>
<b>trao đổi mua- bán</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
Dạng vật thể
Dạng vật thể
Phi vật thể
Phi vật thể
VD
V<sub>D</sub>
2
2
DẠNG
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b> <sub>Để học tập</sub><sub>Để học tập</sub>
Lưu trữ
Lưu trữ
Để đi lại
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>Mỗi hàng hóa đều có một hay một số cơng dụng </b>
<b>Mỗi hàng hóa đều có một hay một số cơng dụng </b>
<b>nhất định có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó </b>
<b>nhất định có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó </b>
<b>của con người:</b>
<b>của con người:</b>
<b>lương thực, thực phẩm, quần </b>
<b>lương thực, thực phẩm, quần </b>
<b>áo,…</b>
<b>áo,…</b>
<b>sách báo, xem phim, đi du </b>
<b>sách báo, xem phim, đi du </b>
<b>lịch,…</b>
<b>lịch,…</b>
<b>máy móc, thiết bị, nguyên vật </b>
<b>máy móc, thiết bị, nguyên vật </b>
<b>liệu,…</b>
<b>liệu,…</b>
<b>Chính của vật phẩm làm cho hàng </b>
<b>Chính của vật phẩm làm cho hàng </b>
<b>hóa có GTSD.</b>
<b>hóa có GTSD.</b>công dụng
<b>Nhu cầu VC:</b>
<b>Nhu cầu VC:</b>
<b>Nhu caàu TT:</b>
<b>Nhu caàu TT:</b>
<b>Nhu caàu SX:</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
3. Thuộc tính của hàng hóa:
3. Thuộc tính của hàng hóa:
<b>a. Giá trị sử dụng của hàng </b>
<b>a. Giá trị sử dụng của hàng </b>
<b>hóa là………của vật </b>
<b>hóa là………của vật </b>
<b>phẩm có thể thỏa mãn nhu </b>
<b>phẩm có thể thỏa mãn nhu </b>
<b>cầu nào đó của con người</b>
<b>cầu nào đó của con người..</b>
<b>cơng dụng</b>
<b>công dụng</b>
Nghe nhạc+ chụp ảnh
Nghe nhạc+ chụp ảnh
Liên lạc
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ó</b>
Trong nền KTHH,vật mang GTSD cũng
Trong nền KTHH,vật mang GTSD cũng
đồng thời là vật mang giá trị trao đổi,
đồng thời là vật mang giá trị trao đổi,
cho nên muốn tiêu dùng giá trị sử dụng
cho nên muốn tiêu dùng giá trị sử dụng
của hàng hóa phải mua được hàng hóa
của hàng hóa phải mua được hàng hóa
đó, tức là phải thực hiện
đó, tức là phải thực hiện giá trịgiá trị của nó. của nó.
b. Giá trị :
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
b. Giá trị :
b. Giá trị :
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
Giá trị của hàng
Giá trị của hàng
hóa là………
hóa là………
………..cuûa
………..cuûa
người sản xuất
người sản xuất
hàng hóa………….
hàng hóa………….
VD: SỰ TRAO ĐỔI
VD: SỰ TRAO ĐỔI
1CON GÀ=10KGTHÓC
1CON GÀ=10KGTHÓC
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
- Lượng giá trị của hàng hóa được đo
- Lượng giá trị của hàng hóa được đo
bằng SLTGLĐHP để sản xuất ra hàng
bằng SLTGLĐHP để sản xuất ra hàng
hóa như: giây, phút, giơ,ø ngày, tháng,
hóa như: giây, phút, giơ,ø ngày, tháng,
quý, năm.
quý, năm.
- Thời gian lao động xã hội cần thiết để
- Thời gian lao động xã hội cần thiết để
sản xuất hàng hóa là
sản xuất hàng hóa là TGCT<sub>TGCT</sub> cho bất cứ lao <sub> cho bất cứ lao </sub>
động nào tiến hành với một trình độ thành
động nào tiến hành với một trình độ thành
thạo
thạo TBTB và một cường độ và một cường độ TBTB, trong những , trong những
điều kiện
điều kiện TB<sub>TB</sub> so với hoàn cảnh xã hội nhất <sub> so với hoàn cảnh xã hội nhất </sub>
định.
C T
C T
<b>H</b>
<b>À</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
<b>Hàng hóa </b>
<b>là một vật phẩm </b>
<b>của lao động có</b>
<b> thể thỏa mãn một </b>
<b>nhu cầu nào đó</b>
<b> của con người</b>
<b>Giá trị sử dụng :</b>
<b>Công dụng của một</b>
<b> vật để thỏa mãn</b>
<b>nhu cầu nào đó</b>
<b> của con người cũng</b>
<b> như của xã hội. </b>
<b>Giá trị :</b>
<b>Giá trị :</b>
<b>là lao động xã hội</b>
<b>là lao động xã hội</b>
<b>của người sản xuất </b>
<b>của người sản xuất </b>
<b>hàng hóa kết tinh</b>
<b>hàng hóa kết tinh</b>
<b>trong hàng hóa</b>
<b>trong hàng hoùa</b>
C T
C T
C T
C T
<b>1</b>
Quay lại
<b>12345</b>
a. Thỏa mãn nhu cầu của người
mua, người tiêu dùng.
b. Thỏa mãn nhu cầu của người
bán, người sản xuất.
C T
C T
<b>2</b>
Quay lại
Hàng hóa ln có 2 thuộc tính:
Hàng hóa ln có 2 thuộc tính:
a. Giá cả và giá trị.
b. Giá trị sử dụng và công dụng.
c. Giá trị trao đổi và giá cả.
d. Giá trị và giá trị sử dụng.
C T
C T
<b>3</b>
Quay lại
Hãy điền vào chỗ trống: “
Hãy điền vào chỗ trống: “
a.
a. TGCTTGCT cho bất cứ lao động nào tiến hành với một trình cho bất cứ lao động nào tiến hành với một trình
độ thành thạo
độ thành thạo TBTB,,
b. Một cường độ
b. Một cường độ TBTB, ,
c. Trong những điều kiện
c. Trong những điều kiện TBTB so với hoàn cảnh xã hội nhất so với hồn cảnh xã hội nhất
định.
định.
d. C 3 ả
d. C 3 ả ý trên.ý trên.
C T
C T
<b>4</b>
Quay lại
a. Phạm trù lịch sử.
b. Phạm trù vĩnh viễn.
c. Cả a,b đều đúng.
d. Cả a,b đều sai.