<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THÔNG BÁO </b>
<b><sub>THÔNG BÁO </sub></b>
<b>TUYỂN SINH VÀO </b>
<b>TUYỂN SINH VÀO </b>
<b>LỚP 10 NĂM HỌC </b>
<b>LỚP 10 NĂM HỌC </b>
<b>2009-2010</b>
<b>2009-2010</b>
( Thơng báo số 02)
( Thơng báo số 02)
Bn Ma Thuột, ngày 20 tháng 05 năm 2009
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT BN MA THUỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số :02/TBTS
Bn Ma Thuột, ngày 20 tháng 05 năm 2009
<b>THƠNG BÁO TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC </b>
<b>2009-2010</b>
( Thơng báo số 02)
-Căn cứ Quyết định số 12/2006/QĐ BGD&ĐT ngày 5 tháng 4
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo V/v ban hành Quy
chế tuyển sinh vào THCS và THPT. Quyết định số 24/2008 QĐ
BGD&ĐT ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 quy chế tuyển sinh THCS và
THPT ban hành kèm theo QĐ số 12/2006.
-Căn cứ vào cơng văn số 496/ SGDĐT-GDTrH ngày 13 tháng
5 năm 2009 của Giám đốc Sở Giáo dục- Đào tạo ĐăkLăk V/v hướng
dẫn tuyển sinh lớp 6 THCS và lớp 10 THPT năm học 2009-2010.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
•
<i><b><sub>Đối tượng tuyển sinh:</sub></b></i>
<sub> </sub>
Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc bổ t
ú
c THCS tại địa b
à
n
th
à
nh phố Bn Ma Thuột cịn trong độ tuổi quy định:
•
<i><b><sub>Tuổi tối thiểu</sub></b></i>
<sub>: 15 (sinh năm 1994);</sub>
•
<i><b><sub>Tuổi tối đa: 17</sub></b></i>
<sub> (sinh năm 1992);</sub>
•
<i><b><sub>* Những trường hợp được cao hơn tuổi quy định:</sub></b></i>
<i><sub>Được cao hơn 1 tuổi</sub></i>
<sub> : với người học l</sub>
<sub>à</sub>
<sub> nữ, người học từ </sub>
nước ngo
à
i về nước.
<i><sub>Được cao hơn 2 tuổi</sub></i>
<sub> : với người học l</sub>
<sub>à</sub>
<sub> dân tộc thiểu số, </sub>
người học ở v
ù
ng c
ó
điều kiện kinh tế- xã hội kh
ó
khăn,
người học bị khuyết tật, t
à
n tật, k
é
m ph
á
t triển về thể lực
v
à
tr
í
tuệ; người học mồ cơi khơng nơi nương tựa; người
học trong diện hộ đ
ó
i ngh
è
o theo quy định của Nh
à
nước.
•
<i><b><sub>* Trường hợp được thấp hơn tuổi quy định:</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
•
<i><b><sub>Hồ sơ dự tuyển:</sub></b></i>
•Đơn xin dự tuyển (theo mẫu ph
á
t h
à
nh chung to
à
n tỉnh)
•Đơn đăng ký nguyện vọng v
à
o học c
á
c ban (theo mẫu)
•Bản sao Giấy khai sinh hợp lệ
•Bằng tốt nghiệp THCS hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp
THCS tạm thời trong năm dự tuyển (bản ch
í
nh)
•01 bản phơtơ cơng chứng Học bạ THCS
•02 ảnh 3cm x 4cm (kiểu ảnh CMND mới chụp trong vịng 6
th
á
ng)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
•
<i><b><sub>Ch</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>nh s</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>ch ưu tiên, khuyến kh</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>ch:</sub></b></i>
•
<i><b><sub>Ch</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>nh s</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>ch ưu tiên:</sub></b></i>
•<i>Cộng 3 điểm cho một trong c</i>ác đối tượng: Con liệt sĩ; con thương binh, bệnh binh;
con của những người hưởng chế độ như thương binh, bệnh binh có tỉ lệ mất sức lao
động từ 81% trở lên.
•<i>Cộng 2 điểm cho một trong c</i>ác đối tượng:
-Con Anh hùng lực lượng vũ trang, con Anh hùng lao động, con của Bà mẹ Việt Nam
anh hùng; con thương binh, bệnh binh; con của những người hưởng chế độ như thương
binh, bệnh binh có tỉ lệ mất sức lao động dưới 81%.
- Người dân tộc thiểu số đang sinh sống, học tập tại các vùng có điều kiện kinh tế-xã
hội khó khăn.
•<i>Cộng 1 điểm cho một trong c</i>ác đối tượng:
- Người dân tộc thiểu số khơng sinh sống, học tập tại các vùng có điều kiện kinh tếâ-xã
hội khó khăn.
- Người học đang sinh sống, học tập ở các vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn.
•<i><b>Lưu ý</b></i>: Những giấy tờ hưởng chính sách ưu tiên như con luệt sĩ, con thương binh…do
phịng Nội vụ- Lao động thương binh xã hội cấp huyện, thành phố cấp; phơtơ cơng
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
•
<i><b><sub>Ch</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>nh s</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>ch ưu tiên, khuyến kh</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>ch:</sub></b></i>
•
<i><b><sub>Ch</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>nh s</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>ch khuyến kh</sub></b></i>
<i><b><sub>í</sub></b></i>
<i><b><sub>ch</sub></b></i>
<sub>: </sub>
Cho các đối tượng đạt giải cá nhân
trong các kỳ thi ở năm học cuối cấp như sau:
•<i>Cộng 2 điểm: cho người học đạt giải trong c</i>ác kỳ thi do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ
chức; thi giữa các nước trong khu vực và quốc tế; đạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh
giỏi lớp 9, thi văn nghệ, thể thao do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc phối hợp với
các ngành cấp tỉnh tổ chức.
•<i>Cộng 1,5 điểm: cho người học đạt giải Nh</i>ì (huy chương bạc) trong các kỳ thi do cấp
tỉnh tổ chức được quy định tại điểm a khoản 2 của điều này hoặc được xếp loại Giỏi
trong kỳ thi nghề phổ thơng do Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
•<i> Cộng 0,5 điểm: được xếp loại Trung b</i>ình trong kỳ thi nghề phổ thơng do Sở Giáo dục
và Đào tạo tổ chức.
• <i><b>Lưu ý</b></i> :
Tất cả các giấy tờ hưởng khuyến khích đều nộp bản chính.
• <i><b>Ch</b><b>ú</b><b> ý:</b></i> Điểm cộng thêm cho các đối tượng hưởng chính sách ưu tiên và khuyến khích
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
•
<i><b><sub>Phương thức tuyển sinh : </sub></b></i>
Thi tuyển 3 mơn:
•
<i><b><sub>Mơn Ngữ văn, To</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>n</sub></b></i>
<sub> </sub>
thi theo hình thức tự luận 120 phút (kể từ khi có trống
báo ‘kết thúc phát đề’)
•
<i><b><sub>Mơn Tiếng Anh </sub></b></i>
thi theo hình thức Trắcnghiệm 60 phút (kể từ khi có trống
báo ‘kết thúc phát đề’)
•
<i><b>Hệ số điểm thi :</b></i>
<i>Ngữ văn và Tốn nhân hệ số 2, điểm thi môn thứ 3 nhân hệ số 1.</i>
•
<i><b><sub>Điểm xét tuyển vào trường :</sub></b></i>
•
<i><b><sub>Là tổng điểm : </sub></b></i>
<i>3 bài thi đã tính theo hệ số (khơng có bài nào bị điểm 0) và</i>
<i>điểm cộng thêm cho đối tượng hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích (nếu có).</i>
•
<i><b><sub>Chú ý: </sub></b></i>
Học sinh đang kí nguyện vọng 1 v<i>ào trường chun Nguyễn Du, nếu trượt : </i>
•Thuộc địa bàn tuyển sinh vào trường THPT BMT;
•Điểm xét tuyển vào trường sẽ :
•“điểm thi Ngữ văn và Tốn nhân hệ số 2, điểm thi mơn Tiếng Anh (khơng chun)
nhân hệ số 1.
•là tổng điểm 3 bài thi đã tính theo hệ số (khơng có bài nào bị điểm 0) và điểm cộng
thêm cho đối tượng hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích (nếu có).” NHƯNG SẼ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
•
<i><b>Lịch thi tuyển:</b></i>
•.
<i>Ng</i>
<i>à</i>
<i>y thi:</i>
Thi v
à
o 2 ng
à
y 25 v
à
26 th
á
ng 06 năm 2009
•
<i><sub>Ng</sub></i>
<i><sub>à</sub></i>
<i><sub>y 25</sub></i>
<sub> th</sub>
<sub>á</sub>
<sub>ng 06 năm 2009</sub>
<sub>S</sub>
<sub>á</sub>
<sub>ng : Ngữ văn</sub>
<sub>Chiều : To</sub>
<sub>á</sub>
<sub>n</sub>
•
<i><sub>Ng</sub></i>
<i><sub>à</sub></i>
<i><sub>y 26</sub></i>
<sub> th</sub>
<sub>á</sub>
<sub>ng 06 năm 2009</sub>
<sub>S</sub>
<sub>á</sub>
<sub>ng : Tiếng Anh</sub>
•
<i><b><sub>Chỉ tiêu tuyển sinh:</sub></b></i>
<b>580 học sinh</b>
•
<i><b><sub>Sắp xếp v</sub></b></i>
<i><b><sub>à</sub></b></i>
<i><b><sub>o c</sub></b></i>
<i><b><sub>á</sub></b></i>
<i><b><sub>c ban :</sub></b></i>
•
<b><sub>Ban Khoa học tự nhiên : (4 môn nâng cao : To</sub></b>
<b><sub>á</sub></b>
<b><sub>n , Lý, </sub></b>
<b>Ho</b>
<b>á</b>
<b>, Sinh)</b>
:
<b>12</b>
lớp
•
<b><sub>Ban Khoa học xã hội v</sub></b>
<b><sub>à</sub></b>
<b><sub> Nhân văn : (4 môn nâng cao : </sub></b>
<b>Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ)</b>
:
<b>01</b>
lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tham khảo Tuyển sinh </b>
<b>Tham khảo Tuyển sinh </b>
<b>Vào lớp 10 </b>
<b>Vào lớp 10 </b>
<b>Năm học 2008 – 2009 :</b>
<b>Năm học 2008 – 2009 :</b>
<b>Điểm chuẩn Tuyển sinh : </b>
<b>Điểm chuẩn Tuyển sinh : </b>
<b>26,5 điểm . </b>
<b>26,5 điểm . </b>
<b>Số lượng Tuyển sinh </b>
<b>Số lượng Tuyển sinh </b>
:
<sub>: </sub>
<b>702 học sinh .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
•
<i><b><sub>Chúc các em ÔN TẬP </sub></b></i>
<i><b>TỐT để đạt kết quả CAO </b></i>
<i><b>trong kì thi ! .</b></i>
</div>
<!--links-->