Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.89 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy th¸ng n·m
<b>Ch</b>
<b> ơng I</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm đựơc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
<b>II. Chuẩn bị : Giáo viên: Thứơc thẳng , bảng phụ</b>
Häc sinh : Thớc thẳng.
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<i>Hot ng 1</i>: Giới thiệu ch<b> ơng trinh đại số lớp 8</b>
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 8( gồm 4
ch¬ng ):
- Phép nhân và phép chia các đa thức.
- Phân thức đại số
-
-
GV giíi thiƯu ch¬ng 1
Häc sinh l¾ng nghe.
<i>Hoạt động 2</i>: 1. Quy tắc
? Muốn nhân một số với một tổng ta làm nh
thÕ nµo?
A( B + C ) = ?
GV cho học sinh làm ?1( SGK ): ( Đa đề bài
lên bảng phụ )
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng lam cả 3 ý
GV: Cách làm trên chính là đi nhân một đơn
thức với một đa thức
- Đa thức 15x3 <sub>- 20x + 1 là tích của đơn thc </sub>
5x và đa thức 3x2<sub> 4x + 1</sub>
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta
lm nh th no?
- Y/C học sinh nhắc lại quy tắc và nêu dạng
tổng quát :
A( B + C ) = ?
HS tr¶ lêi :
A( B + C ) = A,B + A.C
HS lên bảng làm
* 5x và 3x2<sub> 4x + 1</sub>
* 5x( 3x2<sub> – 4x + 1 ) = 5x.3x</sub>2<sub> + 5x.(- 4x ) + 1</sub>
= 15x3 <sub>– 20x + 1</sub>
- HS nêu quy tắc: Muốn nhân một đơn thức
<b>với một đa thức ta nhân đơn thức với từng </b>
<b>hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với </b>
<b>nhau.</b>
- HS nhắc lai quy tắc và nêu dạng tổng quát
A( B + C ) = A,B + A.C
( A,B,C là các đơn thức ).
<i>Hoạt động 3</i>: 2<b> . á p dụng</b>
GV hớng dẫn HS làm VD trong SGK
VÝ dô: Làm tính nhân :
( -2x3<sub> ). ( x</sub>2<sub> +5x - </sub> 1
2 ).
GV yêu cầu HS làm ?2: Làm tính nhân :
( 3x3<sub>y - </sub> 1
2 x2 +
1
5 xy ). 6xy3 .
GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân một đơn
thức với một đa thức
GV yêu cầu HS làm ?3: ( Đa đề bài lờn bng
ph )
HS lên bảng làm:
( -2x3<sub> ). ( x</sub>2<sub> +5x - </sub> 1
2 ) = ( -2x3 ). x2 + (
-2x3<sub> ).5x</sub>
+( -2x3<sub> ).(- </sub> 1
2 )
= -2x5<sub> – 10x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> </sub>
1 HS lên bảng làm:
TL: ( 3x3<sub>y - </sub> 1
2 x2 +
1
5 xy ). 6xy3
= 18x4<sub>y</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub> 6
- Yêu cầu HS đọc đề bài
? Muốn tính diện tích hình thang ta làm nh thế
nào?
? ViÕt biĨu thøc tÝnh diƯn tÝch m¶nh vên theo
x vµ y?
? Víi x =3 mÐt , y = 2 mét tìm S ?
HS c bi.
TL: ( Đáy lớn + Đáy nhỏ ).( Chiều cao)
2
S = [(5<i>x</i>+3)+(3<i>x</i>+<i>y</i>)]. 2<i>y</i>
2
= ( 8x + 3 + y ).y
= 8xy + 3y + y2
Thay x = 3, y = 2 vao biÓu thøc trªn ta cã:
S = 8.3.2 + 3.2 + 22
= 46 + 6 + 4
= 58 ( m2<sub> ).</sub>
<i>Hoạt động 4</i>: Luyện tập củng cố
? Nhắc lại quy tắc nhân một đơn thức với một
®a thøc?
<b>Bài 1: Điền đúng( Đ) hay sai ( S ) vào ô trống</b>
1) x( 2x + 1 ) = 2x2<sub> + 1.</sub>
2) ( y2<sub>x – 2xy )( - 3x</sub>2<sub>y ) = 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>.</sub>
3) 3x2<sub>( x - 4 ) = 3x</sub>3<sub> – 12x</sub>2<sub>.</sub>
4) <i>−</i>3
4 x( 4x - 8 ) = -3x2 + 6x.
5) 6xy( 2x2<sub> – 3y ) = 12x</sub>2<sub>y + 18xy</sub>2<sub>.</sub>
6) <i>−</i>1
2 x( 2x2 + 2 ) =
<b>Bµi 2: ( Bµi 4, SGK ) </b><i><b>Đố. Đoán tuổi</b></i>
a bi lờn bng ph
- yêu cầu HS làm vào giấy nháp và đọc kết
quả cho bạn khác đốn tuổi của mình
Bµi 3( Bài 2, SGK ): Thực hiện phép nhân, rút
gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) x( x y ) + y( x + y ) t¹i x = -6, y = 8
b) x( x2<sub> – y ) - x</sub>2<sub>( x + y ) + y( x</sub>2<sub> - x )</sub>
t¹i x = 1
2 , y =
-100.
HS nhắc lại quy tắc
1) S
2) S
3) §
4) §
5) S
6) S
- Học sinh đọc đề bài
HS làm bài vào giấy nháp và đọc kết quả
<i>Hoạt động 5</i>: H<b> ớng dẫn về nhà </b>
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, trình bày bài theo hớng dẫn
- Làm bài tập 3,5,6 ( SGK ); 1,2,3,4,5 ( SBT )
- Đọc trớc bài: Nhân đa thức với đa thức.
Ngµy th¸ng n·m
<i>Tiết 2</i>: Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II. Chuẩn bị của giáo viên: thớc thẳng, bảng phụ
Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Viết dạng tổng qt.
Bµi 5( SGK ): Rót gän biĨu thøc:
a) x( x - y ) + y( x - y ).
b) xn-1<sub> ( x + y ) – y( x</sub>n-1<sub> + y</sub>n-1<sub>)</sub>
GV nhn xột v ỏnh giỏ.
HS lên bảng trả lời câu hái vµ lµm bµi tËp
Bµi 5( SGK ):
a) x( x - y ) + y( x - y ) = x2<sub> – y</sub>2
b) xn-1<sub> ( x + y ) – y( x</sub>n-1<sub> + y</sub>n-1<sub>) = x</sub>n<sub> – y</sub>n<sub>.</sub>
HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>Ví dụ: Nhân đa thøc x – 2 víi ®a thøc</b>
6x2<sub> – 5x + 1 </sub>
GV gơi ý theo cách làm của SGK:
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 víi ®a thøc
6x2<sub> – 5x + 1</sub>
- Hãy cộng các kết quả vừa tìm đợc
* Yêu cầu HS dựa vào gợi ý và lên bảng làm
? Muốn nhân đa thức x-2 và đa thức 6x2<sub> – 5x + 1 </sub>
ta lµm nh thÕ nµo?
GV: Ta nãi ®a thøc 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x - 2 là tích </sub>
của hai đa thức x 2 và đa thức 6x2<sub> 5x + 1</sub>
? Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm
nh thÕ nµo?
Tổng quát: ( A + B ).( C + D ) = ?
* Yêu cầu HS đọc nhận xột SGK
GV: Cho HS lm ?1:
a) Nhân đa thức 1
2 xy – 1 víi ®a thøc x3 –
2x – 6
b) (6x2<sub> – 5x + 1).( x - 2 ) </sub>
GV bổ xung câu b và hớng dẫn HS làm
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
GV: Khi nhân đa thức với đa thức ta còn có thể
trình bày theo cách sau:
C2: 6x2<sub> – 5x + 1</sub>
x - 2
- 12x2<sub> + 10x – 2</sub>
+
6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x </sub>
6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x - 2 </sub>
GV làm chậm nh phần in nghiêng SGK
Chú ý: Khi thực hiện theo cách này các đơn
thức đồng dạng phải sắp xếp theo cùng một cột
để dễ thu gọn.
HS lên bảng làm
( x - 2 )( 6x2<sub> 5x + 1 )</sub>
= x.( 6x2<sub> – 5x + 1 ) – 2.( 6x</sub>2<sub> – 5x + 1 )</sub>
= x. 6x2<sub> – x.5x + x.1 – 2.6x</sub>2<sub> + 2.5x – 2.1</sub>
= 6x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + x – 12x</sub>2<sub> + 10x – 2</sub>
= 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x - 2 </sub>
TL: Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x 2 với
từng hạng tử của đa thức 6x2<sub> 5x + 1 rồi cộng </sub>
các tích lại với nhau
<b>Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa</b>
thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích
lại với nhau.
TL:
( A + B ).( C + D ) = A.C + A.D + B.C + B.D
NhËn xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.
2HS lên bảng làm dói sự hớng dẫn của GV
a) ( 1
2 xy – 1).( x3 – 2x – 6 ) =
1
2 xy.x3 +
1
2 xy.( -2x ) +
1
2 xy.( - 6 ) + (
-1 ).x3<sub> + ( -1 ).( -2x ) + ( -1 ).( -6 ) =</sub> 1
2 x4 y
– x2<sub>y – 3xy – x</sub>3<sub> + 2x + 6</sub>
b) (6x2<sub> – 5x + 1).( x - 2 ) = 6x</sub>3<sub> – 17x</sub>2<sub> + 11x</sub>
- 2
HS quan s¸t GV thùc hiƯn
Hoạt động 3: 2. áp dụng
- Cho HS làm ? 2: Làm tính nhân:
a) ( x + 3 ).( x2<sub> + 3x - 5 )</sub>
b) ( xy - 1 ).( xy + 5 )
* Yªu cầu câu a học sinh làm theo hai cách:
Cách 1: Nhân theo hàng ngang.
Cỏch 2: Nhõn đa thức đã sắp xếp theo hàng
dọc.
<b> Chú ý : Cách 2 chỉ nên dùng trong trờng hợp </b>
hai đa thức cùng chỉ chứa một biến đã sắp
xếp.
- Cho HS làm ? 3: (Đa đề bài lờn bng ph)
2 HS lên bảng làm c©u a
HS1: ( x + 3 ).( x2<sub> + 3x - 5 ) = x.x</sub>2<sub> + x.3 – </sub>
x.5
+ 3.x2<sub> + 3.3x – </sub>
3.5
= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x – </sub>
15
HS2: x + 3
x2<sub> + 3x - 5</sub>
3x2<sub> + 9x – 15</sub>
+
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 5x</sub>
x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x – 15</sub>
b) ( xy - 1 ).( xy + 5 ) = x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy - 5</sub>
HS đọc đề bài ? 3 và lên bảng làm bài
<b>Giải:Diện tích hình chữ nhật là:</b>
S = ( 2x + y ).(2x – y )
S = 4x2<sub> – y</sub>2
Víi x = 2,5 m vµ y = 1 m ta cã:
S = 4.2,52<sub> - 1</sub>2
= 4.6,25 – 1
= 24 m2<sub>.</sub>