Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM (ĐỀ 2)</b>
<b>Câu 1: Điện phân nóng chảy NaCl để điều chế Na, khi đó ở anot xảy ra q trình</b>
<b>A. oxi hóa Na</b>+ <b><sub>B. oxi hóa Cl</sub></b>- <b><sub>C. khử Cl</sub></b>- <b><sub>D. khử Na</sub></b>+
<b>Câu 2: Al</b>2O3 không phản ứng được với
<b>A. H</b>2O <b>B. dd HCl</b>
<b>C. ddNaOH</b> <b>D. dung dịch H</b>2SO4 loãng nguội
<b>Câu 3: Cho 5,4 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng xong thu được V lít</b>
khí H2 ( đktc) . Giá trị của V là:
<b>A. 5,6</b> <b>B. 10,08</b> <b>C. 8,96</b> <b>D. 6,72</b>
<b>Câu 4: Hợp chất nào sau đây của nhôm phản ứng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1: 1) tạo</b>
NaAlO2?
<b>A. Al</b>2(SO4)3 <b>B. Al(OH)</b>3 <b>C. AlCl</b>3 <b>D. Al(NO</b>3)3
<b>Câu 5: Có 3 dung dịch: AlCl</b>3, MgCl2 và KCl. 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất này là
<b>A. dung dịch NaOH</b> <b>B. dung dịch HNO</b>3 <b>C. dung dịch HCl</b> <b>D. H</b>2O
<b>Câu 6: 7,9 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Fe phản ứng vừa đủ với 400 ml HCl 1M</b>
(loãng), phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. m có giá trị bằng
<b>A. 48,9</b> <b>B. 22,1</b> <b>C. 57,8</b> <b>D. 55,0</b>
<b>Câu 7: Cation X</b>2+<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Nguyên tố X là</sub>
<b>A. Ca</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Ba</b> <b>D. S</b>
<b>Câu 8: Hòa tan hết 4,68 gam một kim loại kiềm A vào nước dư, phản ứng xong tạo ra 1,344 lít</b>
khí H2 (đktc) . A là
<b>A. Li ( 7)</b> <b>B. Na (23)</b> <b>C. K(39)</b> <b>D. Rb(85,5)</b>
<b>Câu 9: Al không phản ứng được với</b>
<b>A. dung dịch HCl đặc nguội</b> <b>B. HNO</b>3 đặc nguội
<b>C. dung dịch NaOH</b> <b>D. Fe</b>2O3 (đun nóng)
<b>Câu 10: CaCO</b>3 khơng xảy ra phản ứng trong trường hợp nào sau đây?
<b>A. HCl dung dịch</b> <b>B. CO</b>2 (có mặt H2O ở nhiệt độ thấp)
<b>C. nhiệt phân</b> <b>D. Mg(OH)</b>2
<b>Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,24 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,075 mol AlCl</b>3 phản
ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
<b>A. 4,68</b> <b>B. 0,0</b> <b>C. 5,56</b> <b>D. 3,72</b>
<b>Câu 12: Dùng hóa chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng tồn phần của nước</b>
<b>A. NaOH</b> <b>B. HCl</b> <b>C. Na</b>2CO3 <b>D. vôi sữa</b>
<b>Câu 13: Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH. NaOH đóng vai trị</b>
<b>A. chất bị oxi hóa</b> <b>B. chất bị oxi hóa</b> <b>C. chất bị khử</b> <b>D. môi trường</b>
<b>Câu 14: Biết rằng lực axit: H</b>2CO3 > HAlO2.H2O. Khi sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thi
có chất kết tủa trắng keo tạo thành. Chất kết tủa là
<b>A. NaHCO</b>3 <b>B. Al</b>2(CO3)3 <b>C. Al(OH)</b>3 <b>D. Al</b>2O3
<b>Câu 15: Tổng 3 loại hạt tạo nên nguyên tử của nguyên tố (X) bằng 40. Tổng số hạt mang điện</b>
của X bằng
<b>A. 40</b> <b>B. 26</b> <b>C. 22</b> <b>D. 24</b>
<b>Câu 16: 3,6 gam một kim loại kiềm thổ A phản ứng với khí Cl</b>2 dư , phản ứng xong thu được
<b>A. Ca</b> <b>B. Be</b> <b>C. Ba</b> <b>D. Mg</b>
<b>Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm?</b>
<b>A. để xi mạ lên một số kim loại</b> <b>B. dùng làm dây dẫn điện</b>
<b>C. làm dụng cụ nhà bếp</b> <b>D. trang trí nội thất</b>
<b>Câu 18: Dẫn từ từ đến hết 0,4 mol khí CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 phản ứng
xong thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng
<b>A. 10,0</b> <b>B. 25</b> <b>C. 20</b> <b>D. 15,0</b>
<b>Câu 19: m gam hỗn hợp (X) gồm Al và 16 gam Fe</b>2O3. Đun nóng hỗn hợp X trong đk khơng có
khơng khí, sau khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp rắn Y. Y phản ứng với dung dịch
NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). m có giá trị
<b>A. 24,1</b> <b>B. 20,4</b> <b>C. 10,2</b> <b>D. 21,4</b>
<b>Câu 20: Có các mẫu hợp kim để trong khơng khí ẩm: Fe – Zn, Fe-Sn, Fe – Pb, Fe – Ni. Số hợp</b>
kim mà Fe bị ăn mòn là
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 21: Dẫn từ từ đến dư khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng thu đươc
<b>A. Ca(HCO</b>3)2 và CaCO3 <b>B. CaCO</b>3 và Ca(OH)2 dư
<b>C. Ca(HCO</b>3)2 <b>D. CaCO</b>3
<b>Câu 22: Dẫn khí H</b>2 dư qua hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO (đun nóng), phản ứng xong thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư được chất rắn (B). B gồm
<b>A. Al, MgO, Fe, Cu</b> <b>B. Fe, Cu</b> <b>C. Fe, Mg, Cu</b> <b>D. Fe, Cu, MgO</b>
<b>Câu 23: Hấp thụ hết 6,72 lít CO</b>2 ( đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư , khối lượng muối tạo thành
bằng
<b>A. 25,00 gam</b> <b>B. 30,00 gam</b> <b>C. 40,00 gam</b> <b>D. 32,5 gam</b>
<b>Câu 24: Hòa tan hết 3,9 gam K vào 36,2 gam nước, phản ứng xong thu được dung dịch X. C%</b>
của dung dịch X
<b>A. 15,47%</b> <b>B. 14,04%</b> <b>C. 14%</b> <b>D. 13,97%</b>
<b>Câu 25: Dung dịch NaOH không phản ứng được với</b>
<b>A. MgO</b> <b>B. NaHCO</b>3 <b>C. HNO</b>3 <b>D. Al(OH)</b>3
<b>Câu 26: Nguyên tắc của quá trình điều chế kim loại là</b>
<b>A. dùng chất khử để khử nguyên tử kim loại</b>
<b>B. dùng các chất khử để khử ion kim loại</b>
<b>C. dùng chất oxi hóa để oxi hóa nguyên tử kim loại</b>
<b>D. dùng chất oxi hóa để oxi hóa ion kim loại</b>
<b>Câu 27: Tìm câu nhận xét SAI</b>
<b>A. Cu tan được trong dung dịch FeCl</b>3 <b>B. Fe tan được trong dung dịch FeCl</b>3
<b>C. Ag tan được trong dung dịch FeCl</b>3 <b>D. Al tan được trong dung dịch NaOH</b>
<b>Câu 28: Cho phản ứng: Al + HNO</b>3 Al(NO3)3 +NO2 + H2O. Tổng hệ số trước các chất (số
nguyên và tối giản) của phản ứng này bằng
<b>A. 12</b> <b>B. 16</b> <b>C. 18</b> <b>D. 14</b>
<b>Câu 29: Thạch cao sống có CTHH là</b>
<b>A. CaSO</b>4.H2O <b>B. CaSO</b>4 <b>C. CaCO</b>3.2H2O <b>D. CaSO</b>4.2H2O
<b>Câu 30: Trong dung dịch phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>