Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.8 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 12</b>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>
<b>ĐỀ SỐ 9</b>
<b>Câu 1.</b> Cho 2.3 gam Na vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu
được là:
A. 1,5M. B. 0,2M. C. 0,5M D. 2M.
<b>Câu 2.</b> Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong :
<b>A. </b>nước. <b>B. </b>ancol etylic. <b>C. </b>dầu hỏa. <b>D. </b>phenol
lỏng.
<b>Câu 3.</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra :
<b>A.</b> sự khử ion Na+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Sự oxi hoá ion Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>C.</b> Sự khử phân tử nước. <b>D.</b> Sự oxi hoá phân tử nước.
<b>Câu 4.</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6
gam H2O là
<b>A. </b>5,00% <b>B. </b>6,00% <b>C. </b>4,99%. <b>D. </b>4,00%
<b>Câu 5.</b> Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot
và 3,0 gam kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là
<b>A.</b> BeCl2. <b>B.</b> MgCl2. <b>C.</b> CaCl2. <b>D.</b> BaCl2.
<b>A.</b> 150 ml <b>B.</b> 60 ml <b>C.</b> 75 ml <b>D.</b> 30 ml
<b>Câu 7.</b> Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra
5,2g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
<b>Câu 8.</b> Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>KHSO4. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 9.</b> Phèn chua có cơng thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
<b>Câu 10.</b> Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các
chất trong dung dịch sau phản ứng là
<b>A. </b>0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. <b>B. </b>0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
<b>C. </b>0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. <b>D. </b>0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
<b>Câu 11.</b> Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
<b>A. </b>Thạch cao sống <b>B. </b>Thạch cao nung <b>C. </b>Thạch cao khan <b>D. </b>Thạch
cao tự nhiên
<b>Câu 12.</b> Có 3 chất rắn : Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào
sau đây có thể nhận biết được mỗi chất:
A. dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung
dịch NaOH
<b>Câu 13.</b> Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau
đây ?
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 14.</b> Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns1 <sub>B. ns</sub>2 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>1 <sub>D. (n-1)d</sub>x<sub>ns</sub>y
<b>Câu 15.</b> Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít
H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7g và 10,2g B. 4,05g và 8,85g C. 1,08g và 2,04g D. 1,12g và
2,05g
<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
<b>Câu 17.</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động B. Nhơm có tính thụ động với khơng khí
và nước
C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
<b>Câu 18.</b> Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336
lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
<b>A</b>. Na. B. K. <b>C</b>. Rb. <b>D</b>. Li.
<b>Câu 19.</b> Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al,
Be, Cu
<b>Câu 20.</b> Trong phản ứng Al tác dụng với dd kiềm. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Al là chất khử B. H2O là chất oxi hóa
C. Kiềm là chất oxi hóa D. Kiềm chất hịa tan Al(OH)3
<b>Câu 21.</b> Câu nào sau đây là không đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+
B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
<b>Câu 22.</b> <sub>Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa</sub>
a ,b ,c, d là
A. a + b = 2c + 2d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+
d
<b>Câu 23.</b> Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X,
đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
<b>A.</b> 7,84 lit <b>B.</b> 11,2 lit <b>C.</b> 6,72 lit. <b>D.</b> 5,6 lit.
<b>Câu 24.</b> Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết
thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là
<b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>6,72 lít.
<b>Câu 25.</b> Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
<b>Câu 26.</b> Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 10g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
<b>Câu 27.</b> Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc
dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam
kết tủa. Giá trị của m là
<b> A.</b>45.6 <b>B.</b>48.3 <b>C.</b> 36.7 <b>D. </b>25.6
<b>Câu 28.</b> Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa
thì cần có tỉ lệ
A.a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 :
4.
<b>Câu 29.</b> Chất <b>khơng </b>có tính chất lưỡng tính là
<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>AlCl3. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Al2O3.
<b>Câu 30.</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
<b>A. </b>quặng pirit. <b>B. </b>quặng boxit. <b>C. </b>quặng manhetit. <b>D. </b>quặng