Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

14 đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn hóa khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 12</b>
<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


<b>ĐỀ SỐ 11</b>


<b>Câu 1.</b> Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dung dịch HCl 20% sau khi phản
ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Na <b>D. </b>Zn


<b>Câu 2.</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al vào 200ml dd HCl 2M sau khi phản ứng kết thúc
thu được 4,032 lít H2 ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu được


<b>A. </b>18,76g <b>B. </b>26,4g <b>C. </b>22,78g <b>D. </b>24,2g


<b>Câu 3.</b> Để nhận biết hai khí CO2 & SO2, ta dùng:


<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 <b>B. </b>Nước


<b>C. </b>Dung dịch Brom <b>D. </b>Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 4.</b> Cho m gam hỗn hợp Na2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd


HCl dư thu được 21,6 gam khí . Tính m


<b>A. </b>37,4 <b>B. </b>74,8 <b>C. </b>32,6 <b>D. </b>42,2


<b>Câu 5.</b> Cho 3,36 lit clo ở đktc phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng thu được dung
dịch X. Cơ cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn


<b>A. </b>25,35 <b>B. </b>23,35 <b>C. </b>22,35 <b>D. </b>35,22



<b>Câu 6.</b> Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít


khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>48%. <b>B. </b>54%. <b>C. </b>52%. <b>D. </b>50%.


<b>Câu 7.</b> Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch NaOH thì thu được x lit H2 .


Điện phân hoàn toàn 23,4 gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. Tìm kim loại


M


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Al


<b>Câu 8.</b> Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được


94,2 gam muối . Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam
oxit


<b>A. </b>32,6 <b>B. </b>49,4 <b>C. </b>38,2 <b>D. </b>42,2


<b>Câu 9.</b> Khử hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thu được 2,24 lít


khí CO2 ở đ ktc. Khối lượng sắt thu được là:


<b>A. </b>5,6 gam <b>B. </b>11,2 gam <b>C. </b>19,2 gam <b>D. </b>22,4 gam


<b>Câu 10.</b> Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?



<b>A. </b>Na, Mg, Fe <b>B. </b>Cu, Mg, Zn <b>C. </b>Ba, Mg, Hg <b>D. </b>Fe, Zn,


Ag


<b>Câu 11.</b> Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>:</sub>


<b>A. </b>Dung dịch NaNO3 <b>B. </b>Dung dịch AgNO3 <b>C. </b>Dung dịch KOH <b>D. </b>Dung


dịch HCl


<b>Câu 12.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+


<b>A. </b>[Ar]3d6 <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>5 <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>4


<b>Câu 13.</b> Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA
vào trong ddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14.</b> Cho x gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng hết với oxi thấy tốn hết V lít ở đktc , thu
được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y cần dùng 200 ml dd HCl 1,5 M. Tính V


<b>A. </b>6,72 <b>B. </b>3,36 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>1,68


<b>Câu 15.</b> Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 , K2CO3 , MgCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được


dung dịch Y và 1,344 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch Y được bao nhiêu gam muối khan


<b>A. </b>8,66 <b>B. </b>8,33 <b>C. </b>9,32 <b>D. </b>10,33


<b>Câu 16.</b> Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp A gồm Cu & Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được



0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đ ktc. Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
lần lượt là:


<b>A. </b>Cu: 0,64 gam & Fe: 2,4 gam <b>B. </b>Cu: 0,96 gam & Fe: 2,08 gam


<b>C. </b>Cu: 1,28 gam & Fe: 1,76 gam <b>D. </b>Cu: 1,92 gam & Fe: 1,12 gam


<b>Câu 17.</b> Trộn 5,13 g bột Al với a gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm


một thời gian. Chất rắn thu được đem hồ tan hồn tồn trong axít HNO3 lỗng dư thấy thốt ra


hỗn hợp khí NO, N2O theo tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( khơng cịn


sản phẩm khử khác)


<b>A. </b>1,792 (l) <b>B. </b>1,297 (l) <b>C. </b>2,106 (l) <b>D. </b>2,016 (l).


<b>Câu 18.</b> Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí


NO (đ ktc). Kim loại M là:


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Fe


<b>Câu 19.</b> Cho 1,68 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 4,56 gam


muối sunfat. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Zn


<b>Câu 20.</b> Cho 10ml dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X.



Nung X được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/lít của dung dịch CaCl2 là:


<b>A. </b>1M <b>B. </b>0,5M. <b>C. </b>1,2M. <b>D. </b>1,75M


<b>Câu 21.</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm các chất sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl đến khối lượng


không đổi thu được hỗn hợp rắn Y gồm:


<b>A. </b>CaO, Na2CO3, NaCl. <b>B. </b>CaCO3, Na2CO3, NaCl.


<b>C. </b>CaO, Na2O, NaCl. <b>D. </b>CaO, Na2CO3, Na.


<b>Câu 22.</b> Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 3,9g kali kim loại vào 36,2g
nước là kết quả nào dưới đây?


<b>A. </b>13,97% <b>B. </b>14% <b>C. </b>15,47% <b>D. </b>14,04%


<b>Câu 23.</b> Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được


hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp X (đktc) là:


<b>A. </b>2,224(l) <b>B. </b>3,376(l) <b>C. </b>1,369(l) <b>D. </b>2,24(l)


<b>Câu 24.</b> Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH là:


<b>A. </b>NaOH, AlCl3, Al(OH)3 . <b>B. </b>Zn(OH)2, Al2O3, Al(OH)3.


<b>C. </b>Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. <b>D. </b>NaOH, Al2O3, AlCl3.



<b>Câu 25.</b> Cho 17gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm nằm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết
với nước thu được 6,72 lít H2 ở đktc và dung dịch Y. để trung hoà dung dịch Y cần V ml dd HCl


2M. 2 kim loại và V là


<b>A. </b>Li, Na, 250ml <b>B. </b>Na,K, 250ml <b>C. </b>K,Rb, 300ml <b>D. </b>Na,K,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26.</b> Cho 3,36 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M sẽ thu được bao


nhiêu gam kết tủa


<b>A. </b>9,85 <b>B. </b>19,7 <b>C. </b>29,55 <b>D. </b>14,7


<b>Câu 27.</b> Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thu được 13,44(l) khí


(đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là:


<b>A. </b>86,6g <b>B. </b>68,8g <b>C. </b>88,6g <b>D. </b>67,6g


<b>Câu 28.</b> Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na2CO3 & KHCO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn


khí thốt ra vào bình đựng Ca(OH)2 thì khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>11 gam <b>B. </b>8,2 gam <b>C. </b>10 gam <b>D. </b>6,17 gam


<b>Câu 29.</b> Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian


lấy thanh nhơm ra cân nặng 51,38g. Khối lượng Cu thốt ra là:



<b>A. </b>0,64g <b>B. </b>1,28g <b>C. </b>1,92g <b>D. </b>2,56g.


<b>Câu 30.</b> Để 1,12 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp các oxit
sắt. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit này bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 0,224


lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đ ktc. Giá trị của m là:


</div>

<!--links-->

×