Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Criolit Na3AlF6 thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 để sản xuất Al
nhằm mục đích chính nào sau đây?
<b>A. </b>Phản ứng với oxi trong Al2O3 <b>B. </b>Cho phép điện phân Al2O3 ở nhiệt độ
thấp hơn
<b>C. </b>Thu được Al nguyên chất <b>D. </b>Tăng độ tan của Al2O3
<b>Câu 2:</b> Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
<b>A. </b>BaO. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>K2O. <b>D. </b>Fe2O3.
<b>Câu 3: </b>X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trongđời sống. X
là
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.
<b>Câu 4:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3<b>.</b>
<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>Nhơm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
<b>B. </b>Nhơm là kim loại lưỡng tính.<b> </b>
<b>D. </b>Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
<b>Câu 6:</b> Al2O3<sub> phản ứng được với cả hai dung dịch</sub>
<b>A. </b>NaOH, HCl. <b>B. </b>NaCl, H2SO4. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>Na2SO4, KOH.
<b>Câu 7:</b> Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>KOH. <b>B. </b>Mg(OH)2. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Ca(OH)2.
<b>Câu 8:</b> Các dung dịch ZnCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có
thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NH3.
<b>A. </b>Cho dư dd NaOH vào dung dịch AlCl3. <b>B. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước
<b>C. </b>Cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat. <b>D. </b>Thổi khí CO2 vào
dung dịch natri aluminat.
<b>Câu 10:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra
là
<b>A. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
<b>Câu 11:</b> Cho Ba kim loại đến <i><b>dư </b></i>vào dd H2SO4 loãng được dung dịch X và kết tủa Y.
Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau :
<b>A. </b>Al, Al2O3, Al(OH)3. <b>B. </b>Al, Fe, CuO. <b>C. </b>Al, CrO, CuO.
<b>D. </b>Al, Al2O3, Cr(OH)2.
<b>Câu 12:</b> Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4<sub> → cFe + dAl</sub>2O3<sub> (a, b, c, d là các số</sub>
nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
<b>A. </b>27. <b>B. </b>24. <b>C. </b>25. <b>D. </b>26.
<b>Câu 13:</b> Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất
cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước<b>.</b> Cơng thức hố học của phèn chua
là
<b>A. </b>Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. </b>(NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 14:</b> Chọn câu <b>sai</b>:
<b>A.</b> Nhơm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện
<b>B.</b> Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng
<b>C.</b> Nhơm dẫn điện và nhiệt tốt
<b>D.</b> Nhơm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg
Câu 15: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loãng), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhơm có
thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch?
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2
<b>Câu 16:</b> Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
<b>A.</b> nhôm là kim loại kém hoạt động
<b>B.</b> có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
<b>D.</b> nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
<b>Câu 17:</b> Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Sau khi pứ hồn tồn thể tích khí hidro
thu được là:
<b>A. </b>0,672 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>0,224 lít <b>D. </b>0,448 lít
<b>Câu 18:</b> Hồ tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO là sản phẩm khử. Giá trị của m là
<b>A. </b>13,5 gam. <b>B. </b>8,1 gam. <b>C. </b>1,53 gam. <b>D. </b>1,35 gam.
<b>Câu 19: </b>Hịa tan hồn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu
được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>36,2 <b>B. </b>28,4 <b>C. </b>22,0 <b>D. </b>22,4
<b>Câu 20:</b> Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+<sub>, 0,1mol Al</sub>3+<sub>, 0,6 mol Cl</sub>-<sub> và a mol Cu</sub>2+<sub>. Cho</sub>
650 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa . Giá trị m là
<b>A. </b>19,5 <b>B. </b>15,25 <b>C. </b>14,6 <b>D. </b>20,6
<b>Câu 21 </b>Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng
khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí
CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 39 g kết tủa<b>.</b> Giá trị của m là
<b>A.</b> 45,6g <b>B.</b> 48,3g <b>C.</b> 36,7g <b>D.</b> 57g
<b>Câu 22: </b>Hịa tan hồn tồn 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 175ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa<b>.</b> Giá trị của m là
<b>A.</b> 46,6g <b>B.</b> 54,4g <b>C.</b> 62.2g <b>D.</b> 44,7g
<b>Câu 23: </b>Cho 3,51g Al vào 1,5 lit dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mg chất rắn. Giá trị của m là
A. 23,88. B. 25,80. C. 29,00. D. 26,84.
<b>Câu 24: </b>Cho 16,2g Al vào dung dịch HNO3 15% thu được hỗn hợp khí X (N2 và NO
khơng tạo ra NH4NO3) có tỉ khối so với hidro bằng 14,4. Khối lượng dung dịch HNO3 cần
dùng là
A. 861g. B. 882g. C. 924g. D. 975g.
<b>Câu 25: </b>Cho 25,425 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 (lít) H2 (đktc). Thêm 250ml
dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa<b>.</b> Nồng độ dung dịch HCl là:
<b>A.</b> 1.12M hay 3.84M <b>B.</b> 1,12M hay 2.46M
<b>C.</b> 1.12M hay 2.24M <b>D.</b> 1,12M hay 3.54M