Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

c©u 1 adn ®ù¬c t¹o ra theo nguyªn t¾c b¸n b¶o tån nghüa lµ c©u 1 adn ®ù¬c t¹o ra theo nguyªn t¾c b¸n b¶o tån nghüa lµ a mçi m¹ch cña adn con cã 12 lµ nguyªn liöu cò 12 lµ nguyªn liöu míi b trong ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.14 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1: ADN đựơc tạo ra theo nguyờn tc bỏn bo tn ngha l:


a. Mỗi mạch của ADN con có 1/2 là nguyên liệu cũ, 1/2 là nguyªn liƯu míi.
b. Trong hai ADN con cã mét ADN cị vµ mét ADN míi.


c. Trong mỗi ADN con tạo thành thì một mạch là mới tổng hợp, cịn mạch kia là của ADN ban đầu.
d. Một mạch của ADN là mạch khuôn của ADN mẹ, mạch kia đợc tạo bởi các nuclêôtit tự do.


Câu 2: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hố các axít amin nh sau: AUG: mêtiônin, GUU: valin, GXX:
alanin, UUU: phêninalanin; UUG: lơxin, AAA: lizin, UAG: kết thúc. Trình tự các cặp nuclêôtit trên mạch
gốc của gen đã tổng hợp đoạn polypeptit có trật tự sau: mêtiơnin – alanin – lizin – valin – lơxin – kết
thúc.


a. 3’ <sub>UAX XGG UUU XAA AAX AUX 5</sub>’ <sub>c. 5</sub>’ <sub>TAX XGG TTT XAA AAX AXT 3</sub>’
b. 3’ <sub>TAX XGG TTT XAA AAX ATX 5</sub>’ <sub>d. 3</sub>’ <sub>TAX TTT XGG XAA AAX ATX 5</sub>’
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen?


a. Đột biến gen là do thay đổi vị trí các gen trên các NST.


b. Đột biếnt gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
c. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới trong quần thể.


d. ở tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tợng đột biến gen.


C©u 4. Cho phép lai sau: Aaaa x Aaaa. Nếu quá trình giảm phân, thụ tinh xảy ra bình thờng thì tỷ lƯ kiĨu gen
ë thÕ hƯ F1 sÏ lµ:


a. 1AAaa: 5AAAa: 5Aaaa: 1aaaa c. 1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1aaaa


b. 1AAAA: 2AAaa: 1aaaa d. 1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa



Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lợng NST là:


a. Sự rối loạn quá trình tự nhân đơi của NST ở kỳ trung gian của chu kỳ TB


b. Sự rối loạn quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST ở kỳ trớc của giảm phân I


c. Sự phân ly khơng bình thờng của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
d. Cấu trúc NST bị phá vỡ do các tác nhân gây đột biến trong ngoại cảnh hoặc trong TB


Câu 6. Một gen cấu trúc của E.côli dài 4080 A0<sub>, có tỷ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A-T </sub>
bằng một cặp G-X. Số lợng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:


a. A = T = 721, G = X = 479 c. A = T = 720, G = X = 480
b. A = T = 719, G = X = 481 d. A = T = 419, G = X = 721
Câu 7: Loại đột biến nào sau đây xảy ra cả trong nhân và ngoài nhân?


a. §ét biÕn cÊu tróc NST c. §ét biÕn gen


b. Đột biến số lợng NST d. Đột biến dị bội và đa bội


Cõu 8: S di truyn qua TB chất do (A) phát hiện khi nghiên cứu đối tợng (B). (A) và (B) lần lợt là:


a. Men ®en; ®Ëu Hà Lan c. Hacđi-Vanbec, ngời


b. Côren; lúa Đại mạch d. Đơvơri, hoa Đậu thơm


Câu 9: ở một lài TV, gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp; gen B: quả tròn trội hoàn toàn so
với gen b: quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tû lƯ kiĨu h×nh 1:2:1?
a. ab



ab <i>x</i>
Ab


aB b.


Ab
aB <i>x</i>


Ab


aB c.


Ab
AB <i>x</i>


ab


ab d.


AB
ab <i>x</i>


AB
aB


Câu 10: Trong trờng hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai:
AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:


a. 1/6 b. 27/256 c. 81/256 d. 3/256



Câu 11: Điều nào dới đây không đúng với tần số hốn vị gen khơng vợt q 50%:
a. Các gen có xu hớng liên kết là chủ yếu


b. C¸c gen có xu hớng không liên kết với nhau


c. Khụng phi mọi TB khi giảm phân đều xảy ra sự trao đổi chéo
d. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 crơmatit của cặp tơng đồng
Câu 12: Cơ thể có kiểu gen AB


ab , tû lƯ % giao tư liên kết là bao nhiêu, biết f = 20%


a. AB = ab = 40% b. Ab = aB = 10% c. AB = ab = 20% d. Ab = aB = 40%
Câu 13: Những điểm khác nhau cơ bản giữa thờng biến và đột biến là:


I. Thờng biến là biến dị kiểu hình cịn đột biến là các biến đổi kiểu gen


II. Thờng biến phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể còn hầu hết đột biến lại xuất hiện ở các thế hệ
sau


III. Thờng biến xuất hiện do tác động của mơi trờng cịn đột biến không chịu ảnh hởng của môi trờng
IV. Thờng biến là biến dị khơng di truyền cịn đột biến là các biến dị di truyền


V. Thờng biến xuất hiện đồng loạt, định hớng còn đột biến xuất hiện cá thể, theo hớng khơng xác định.


a. I, II vµ IV b. I, IV vµ V c. I, II, IV vµ V d. II, IV vµ V


Câu 14: Cơ sở TB học của phân ly độc lập là:


a. Cơ chế tự nhân đôi của NST trong nguyên phân và giảm phân
b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 15: ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng, B quy định lông ngắn, b quy
định lông dài. Hai cặp gen di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với chuột lông trắng,
ngắn sinh ra F1 có tỷ lệ 1 đen, ngắn: 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là:


a. AAbb x aaBb b. Aabb x aaBb c. AAbb x aaBB d. Aabb x aaBB


Câu 16: Tần số tơng đối alen A của quần thể 1 là 0,6 trong lúc ở quần thể 2, tần số a = 0,3. Lúc đạt trạng thái
cân bằng, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp cao hơn và cao hơn bao nhiêu?


a. Quần thể 1 và hơn 6% b. Quần thể 2 và hơn 6% c. Quần thể 1 và hơn 8% d. Quần thể 2 và hơn 6%
Câu 17: Đặc điểm về cấu trúc di truyền của 1 quần thể ngẫu phối lúc đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec
là:


a. <i>p</i>2<sub>.</sub><i><sub>q</sub></i>2


=

(

2 pq


2

)



2


b. Tần số tơng đối các alen bằng tần số tơng đối các alen của quần thể trớc đó và ở các thế hệ sau
c. <i>p</i>2.<i>q</i>2<i>≠</i>

(

2 pq


2

)



2


d. Câu a và b đúng



Câu 18: Trong chọn giống, ngời ta khơng dùng tia phóng xạ để chiếu vào các cơ quan, bộ phận nào sau õy?


I. Hạt khô III. Tinh hoàn, buồng trứng


II. Đỉnh sinh trởng của thân, cành IV. Bao phấn, bầu nhuỵ


a. I b. III c. II d. IV


C©u 19: Trong kÜ thuËt cÊy gen, ngêi ta thêng chän vi khuÈn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli có:
a. Sẵn trong tự nhiên, không phải nuôi cấy c. Kích thớc lớn, dễ nhận ADN tái tổ hợp
b. Khả năng sinh sản rÊt nhanh, dƠ nu«i cÊy d. NhiỊu plasmit trong tÕ bµo chÊt


Câu 20. Bệnh máu khó đơng ở ngời do gen lặn a trên NST quy định, gen A quy định máu đơng bình thờng,
NST Y khơng mang gen tơng ứng. Một ngời phụ nữ không bị bệnh nhng có gen máu khó động lấy chồng bị
bệnh máu khó đơng . Xác suất họ đẻ con gái đầu lịng bị bệnh máu khó đơng là?


a. 12,5% b. 50% c. 25% d. 100%


Câu 21: Cơ quan tơng đồng là những cơ quan:
a. Có hình thái tơng tự


b. Có cùng vị trí nhng khơng phát triển đầy đủ ở cơ thể trởng thành
c. Nằm ở những vị trí tơng ứng trên cơ thể và có kiểu cấu tạo giống nhau
d. Có nguồn gốc khác nhau nhng lại đảm nhận các chức phận giống nhau.
Câu 22: Theo Lamac, đặc điểm thích nghi của mọi SV đợc hình thành do:
a. Tác động của ba nhân tố biến dị, di truyền, chọn lọc và mối quan hệ của nó
b. Tác động của ba nhân tố đột biến, giao phối và chọn lc t nhiờn


c. Quá trình sống sót của những dạng SV thÝch nghi nhÊt



d. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên SV có khả năng biến đổi để thích nghi, do vậy không dạng SV nào bị đào
thải


Câu 23: Nội dung nào sau đây không đúng so với học thuyế của Đacuyn?
a. Toàn bộ sinh giới tuy đa dạng nhng đều xuất phát từ nguồn gốc chung


b. CLTN trên cơ sở tính biến dị, di truyền của SV là nguyên nhân hình thành mọi đặc điểm thích nghi của SV
với mơi trờng sống


c. CLTN trên cơ sở tính biến dị và di truyền của SV, theo con đờng phân ly tính trạng dẫn đến hình thành tính
đa dạng của sinh giới


d. Trong q trình chọn lọc việc tích luỹ các biến dị có lợi là chủ yếu cịn mặt đào thải các biến dị bất lợi chỉ
là th yu.


Câu 24: Hình thành loài mới là một quá trình lịch sử cải biến (A) của quần thể ban đầu theo hớng thích nghi,
tạo ra (B), cách ly sinh sản với (C). (A), (B), (C) lần lợt là:


a. Tần số các alen, tính thích nghi, quần thể gốc c. Thành phần kiểu gen, kiểu gen mới, nòi gốc
b. Hình thành kiểu gen, vốn gen, lồi ban đầu d. Tần số alen, phân ly tính trạng, nịi gốc
Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của CLTN là:


a. Phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen


b. Đào thải biến dị có hại, tích luỹ biến dị có lợi tăng số cá thể thích nghi
c. Phân hoá khẳ năng sống sót của các cá thể có kiểu hình khác nhau
d. Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thế có kiểu hình khác nhau.


Câu 26: Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vợn ngời cổ đại đã phân hoá thành nhiều lồi khác nhau, trong


số đó có một nhánh tiến hố hình thành chi Homo. Lồi xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:


a. Homo habilis b. Homo sapiens c. Homo erectus d. Homo neanderthalensis
Câu 27: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, khơng khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?


a. Nhân tố vô sinh c. Nhân tố con ngời


b. Nhõn tố hữu sinh d. Nhân tố đặc biệt


Câu 28: Trên một hịn đảo mới hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm SV có thể đến c trú đầu tiờn l:


a. TV thân cỏ có hoa b. TV hạt trần c. Sâu bọ d. Địa y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Do trong qn x· cã nhiỊu qn thĨ


c. Nhằm tận dụng diện tích khơng gian một cách triệt để, mặc dù các quần thể đều có nhu cầu sống nh nhau
d. Do các quần thể phân bố một cách ngẫu nhiờn


Câu 30: Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hoà quần thể là:


a. Khống chế SH b. Dịch bệnh c. Sù di c, nhËp c d. Tû lÖ sinh, tử
Câu 31: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có cấu trúc gồm:


a. Các yếu tố khí hậu c. SV sản xuất, tiêu thụ và phân giải


b. Chất hữu cơ và vô cơ d. Sinh cảnh và SV


Cõu 32: Trong k thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN đợc tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của:
a. TB cho vào ADN plasmit c. Plasmit vào ADN của TB nhận



b. TB cho vµo ADN cđa TB nhËn d. Plasmit vµo TB nhËn cđa E.coli


Câu 33: Gen dài 0,3774 m, có tỷ lệ X/T = 1,5. Sau khi xảy ra đột biến gen, tổng nuclêôtit của gen không đổi
và có tỷ lệ A/G = 67,17%. Đột biến gen thuộc dạng:


a. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X c. Thay ba cặp A-T bằng ba cặp G-X
b. Thay hai cặp G-X bằng hai cặp A-T d. Thay ba cặp G-X bằng ba cặp A-T
Câu 34: Hoạt động nào sau đây xảy ra ở giai đoạn mở đầu của quá trình dịch mã?


a. Bộ ba đối mã của phức hợp mêt-tARN là UAA bổ xung với côđon mở đầu là AUU


b. Bộ ba đối mã của phức hợp mêt-axitamin là AUG bổ xung với côđon mở đầu trên ARN là UAX
c. Côđon mở đầu trên mARN là GUG đợc dịch mã bởi đối mã XAX


d. Côđon mở đầu mARN là AUG đợc dịch mã bởi bộ ba đối mã UAX của phức hợp mêt – axit amin
Câu 35: Quy trình tạo giống mới bằng đột biến điển hình gồm các bớc:


a. Tạo dòng thuần  xử lý mẫu bằng tác nhân gây đột biến  chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn


b. Xử lý mẫu bằng tác nhân gây đột biến  tạo dòng thuần  chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong
muốn


c. Xử lý mẫu bằng tác nhân gây đột biến  chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn  tạo dịng
thuần


d. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn  xử lý mẫu bằng tác nhân gây đột biến  tạo dòng
thuần


Câu 36: Biến động di truyền là hiện tợng



a. Mơi trờng thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của gen nên làm thay đổi tần số của các alen
b. Thay đổi tần số của các alen trong quần thể bởi các yếu tố ngẫu nhiên


c. Đột biến phát sinh mạnh trong một quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen
d. Di – nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số của các alen


Câu 37: Tại sao CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể SV nhân thực
a. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hởng của mơi trờng


b. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
c. Vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen mang đột biến lớn


d. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
Câu 38: Một trong những nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái là:


a. Hiện tợng khống chế SH c. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong q.thể
b. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã d. Sự biến đổi số lợng cá thể của quần thể theo mùa
Câu 39: Hiệu suất sinh thái trong một chuỗi thức ăn là:


a. Tỷ lệ chuyển hoá năng lợng giữa các bậc c. Hiệu số năng lợng giữa các bậc liên tiếp
b. Tỷ lệ sinh khối trung bình giữa các bậc d. Hiệu số sinh khối của các bậc dinh dỡng
Câu 40: Theo quy tắc Anlen, tai và đuôi loại thỏ nào thờng to hơn: ở ôn đới hay nhiệt đới:


a. Thỏ ôn đới b. Thỏ nhiệt đới c. Bằng nhau d. Không xác định


Câu 41: Gen dài 0,3774 m, có tỷ lệ X/T = 1,5. Sau khi xảy ra đột biến gen, tổng nuclêơtit của gen khơng đổi
và có tỷ lệ A/G = 67,17%. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp bốn đợt, nhu cầu nuclêôtit mỗi loại sẽ tăng hay
giảm bao nhiêu so với trớc lúc đột biến:



a. Loại A và T giảm 30, loại G và X tăng 30 c. Loại A và T tăng 60, loại G và X giảm 60
b. Loại A và T giảm 15, loại G và X tăng 15 d. Loại A và T tăng 30, loại G và X giảm 30
Câu 42: Thể tự đa bội khác thể dị đa bội ở điểm nào sau đây:


a. Thể tự đa bội bất thụ còn thể dị đa bội hữu thụ
b. Thể tự đa bội hữu thụ còn thể dị đa bội bất thô


c. TB sinh dỡng của thể tự đa bội có gấp đơi vật chất di truyền của một lồi còn TB của thể dị đa bội mang hai
bộ NST lỡng bội của hai lồi khác nhau


d. ThĨ tù ®a bội có sức sống cao, năng xuất cao còn thể dị đa bội thì không


Câu 43: Để tạo ra nhiều con vËt cã kiĨu gen gièng nhau ngêi ta c¾t phôi ĐV thành nhiều phôi rồi cấy các phôi
này vào ttử cung của nhiều con vật khác nhau. Đây là kỹ thuật gì?


a. Kỹ thuật di truyền c. Kỹ tht nu«i cÊy ph«i


b. Kü tht cÊy trun ph«i d. Kü thuËt ph«i sinh häc


Câu 44: Kiểu chọn lọc diễn ra theo nhiều hớng, mỗi hớng hình thành nhóm cá thể thích nghi với hớng chọn
lọc, đợc gọi là hình thức CLTN nào?


a. CL vận động c. CL gián đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 45: Kimura đã đề xuất quan niệm hiện đại: đa số các đột biến ở cấp phân tử là trung tính dựa trên các
nghiên cứu v nhng bin i ca


a. Các phân tử ADN b. Các phân tử ARN c. Các phân tử prôtêin d. Cả a và b


Cõu 46: Trong mt h cỏ cú một mẫu ngẫu nhiên bao gồm 120 con cá chép. Tất cả đợc đánh dấu mà không


làm chúng bị tổn thơng. Ngày hôm sau ngời ta bắt đựơc 150 con cá, trong đó có 50 con đánh dấu. Giả sử rằng
khơng có sự thay đổi nào về kích thức quần thể giữa hai ngày. Có bao nhiêu con cá trong hồ này?


a. 36 b. 360 c. 720 d. 72


Câu 47: Q trình chuyển hố năng lợng ở hệ sinh thái khơng đợc xem là chu trình sinh địa hố bởi vì:
a. Khơng có trao đổi giữa cơ thể với mơi trờng


b. Năng lợng khơng tuần hồn theo chu trình
c. Đó là q trình khơng khép kín hồn tồn
d. Đó là q trình khép kín hồn tồn
Câu 48: Lồi đặc trng của một quần xã là:


</div>

<!--links-->

×