Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán (ĐS) lớp 7 năm 2019-2020 - THCS Nguyễn Thượng Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


<b>Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền </b>
<b>Lớp:……. </b>


<b>Họ và tên:……… </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>NĂM 2019-2020 </b>
<b>Môn: Đại số 7 (Đề số 1) </b>


Thời gian làm bài: 45’
(Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


<b> ĐỀ BÀI </b>


<b>Phần I/ TRẮC NGHIỆM:</b> (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)


Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng
sau :


Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40




<b>Câu 1: </b>Mốt của dấu hiệu là :



A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12


<b>Câu 2: </b>Số các giá trị của dấu hiệu là :


A. 12 B. 40 C. 9 D. 8


<b>Câu 3: </b>Tần số 3 là của giá trị:


A. 9 B. 10 C. 5 D. 3


<b>Câu 4: </b>Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :


A. 6 B. 9 C. 5 D. 7


<b>Câu 5: </b>Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A. 40 B. 12 C. 8 D. 9


<b>Câu 6: </b> Tổng các tần số của dấu hiệu là :


A. 40 B. 12 C. 8 D. 10


<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một
lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:


Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5


<b> Câu 1:</b> Dấu hiệu là:



A. Các bài văn


B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
C. Thống kê số từ dùng sai


D. Thống kê số bài sai


<b>Câu 2: </b>Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


A. 8 B. 45 C. 9 D. 6


<b>Câu 4: </b> Mốt của dấu hiệu là :


A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1


<b>Câu 5: </b> Tổng các giá trị của dấu hiệu là:


A. 45 B. 148 C. 142


D. 12


<b>Câu 6: </b> Tần số của giá trị 6 là:


A. 2 B. 3 C. 0 D. 6


<b>Phần II/ TỰ LUÂN : (7điểm ) </b>



<b>Bài 3</b>: (6đ) Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng
sau :


7 4 4 6 6 4 6 8


8 7 2 6 4 8 5 6


9 8 4 7 9 5 5 5


7 2 7 6 7 8 6 10


a. Dấu hiệu ở đây là gì ?


b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.


c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 4: 7A1 (</b>1đ)<b>. </b> Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng
“tần số” sau:


Điểm (x) 5 6 9 10


Tần số (n) 2 5 n 1


Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
<b>Bài 4:1đ(7A3) </b>


Chứng minh rằng: Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 3 lần thì số trung bình cộng của dấu hiệu
cũng tăng 3 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


<b>Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền </b>
<b>Lớp: ……… </b>


<b>Họ và tên:……… </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>NĂM 2019-2020 </b>
<b>Môn: Đại số 7 (Đề số 2) </b>


Thời gian làm bài: 45’
(Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


<b>A-TRẮC NGHIỆM:</b> (3 Điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:<b> </b>
<b>Bài 1</b><i><b>: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: </b></i>


<b>Câu 1:</b> Tần số học sinh có điểm 7 là:


<b>A. </b>7 <b>B. </b>6 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 2:</b> Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là


<b>A. </b>7 <b>B. </b>20 <b>C. </b>10 <b>D. </b>một kết quả khác


<b>Câu 3:</b> Mốt của dấu hiệu là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>một kết quả khác



<b>Câu 4:</b> Tần số của học sinh có điểm 10 là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Số trung bình cộng là:


<b>A. </b>7,82 <b>B. </b>7,55 <b>C. </b>8,25 <b>D. </b>7,65


<b>Câu 6:</b> Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>10 <b>C. </b>20 <b>D. </b>7


<b>Bài 2</b><i><b>:</b></i>Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32


32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>10 <b>C. </b>20 <b>D. </b>6


<b>Câu 2:</b> Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
<b>A. </b>Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg


<b>B. </b>Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
<b>C. </b>Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
<b>D. </b>Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
<b>Câu 3:</b> Số các giá trị của dấu hiệu là:


8 9 7 10 5 7 8 7 9 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>
<b>Câu 4:</b> Dấu hiệu ở đây là:


<b>A. </b>Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. <b>B. </b>Số cân nặng của HS cả lớp.
<b>C. </b>Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. <b>D. </b>Số cân nặng của HS cả trường.
<b>Câu 5:</b> Tần số của giá trị 36 là:


A. 2 B. 3 C. 0 D. 6


<b>Câu 6:</b> Mốt của dấu hiệu là :


A. 28 B. 30 C. 31 D. 32


<b>B- TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 3</b><i><b>:( 6đ) Giáo viên theo dõi thời gian làm bài (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm </b></i>
được) và ghi lại như sau:


a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 4</b><i><b>: </b></i><b>( 1đ).</b>Cho bảng thống kê sau :
Điểm
số


Tần số Các tích


5
6
7
9
2
...
...
3
10
...
...
27
140
X 7
20
N = 20 Tổng :


140


Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
<b>Bài 4:1đ(7A3) </b>


Chứng minh rằng: Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng 7 lần thì số trung bình cộng của dấu hiệu
cũng tăng 7 lần.


10 5 8 8 9 7


8 9 5 7 8 10


9 8 10 7 14 8



9 8 9 9 9 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


---Hết---
<b>Bài làm : </b>


<b>Phần I: TRẮC NGHIỆM </b>


Bài 1 Bài 2


01 01


02 02


03 03


04 04


05 05


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


<b>Đề 1: I/ TRẮC NGHIỆM:</b> (3điểm)
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ


Câu 1 Câu 2


01 01



02 02


03 03


04 04


05 05


06 06


<b>II/ TỰ LUÂN</b> : (7điểm)
<b>Bài 3</b>


<b>ĐÁP ÁN </b> <b>Biểu điểm </b>


a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 0,5
b)


* <b>Bảng “tần số”</b> :


* <b>Nhận xét</b>:


- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9


Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 0,75



0,75


c)


* <b>Số trung bình cộng</b> :


X = 2.2 4.5 5.4 6.7 7.6 8.5 9.2 10.1


32 =


196


32 = 6,125
* <b>Mốt của dấu hiệu</b> :


M0 = 7


1,5


0,5
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


<b>Bài 4</b> 5 2 6 5 9 5 10 1 6,8


2 5 1



      

  <i>n</i>


Theo bài:
50 9


6,8
8


 



<i>n</i>
<i>n</i>


50+9n = 54,4 + 6,8n
2,2n = 4,4


 n = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>


<b>Đề 1: I/ TRẮC NGHIỆM:</b> (3điểm)
<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ


Bài 1 Bài 2


01 01



02 02


03 03


04 04


05 05


06 06


Tự luận <b>Bài 1:</b>


a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi
học sinh


Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x. n) Số trung bình cộng


5 4 20


 2588,6
30


<i>X</i>


7 4 28


8 7 56


9 8 72



10 4 40


14 3 42


N = 30 Tổng : 258
<i>c)Nhận xét : </i>


<i>- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh. </i>


<i>-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là </i>
<i>14phút. </i>


<i>-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút. </i>


<i>-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 </i>
<i>đến 10 phút. </i>


<i>M0 = 9 </i>


<i>e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng </i>


0,5 đ
1,75đ


0,75 đ




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Năm học 2019 - 2020 </i>



<b>Bài 2:</b> Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7
Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15


6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103
6x + 6y + y = 103


6(x + y) + y = 103
6. 15 + y = 103
y = 13


do đó x = 2


</div>

<!--links-->

×