Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giáo án tuần 16 Động vật sống trong rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.58 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần thứ: 16 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần


<i><b>Tên chủ đề nhánh 2: </b></i>
Thời gian thực hiện:
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
<b> - </b>
<b>Chơi</b>


<b> </b>


<b> Thể</b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>


<b>1.Đón trẻ vào lớp: </b>


- Cơ đón trẻ vào lớp trẻ tự
cất đồ dùng cá nhân


<b>2.Trò chuyện về chủ đề:</b>
- Trò chuyện với trẻ về
những con vật sống trong
rừng



<b>3.Thể dục sáng:</b>


<b>4.Điểm danh.</b>


-Trẻ yêu thích đến lớp biết sắp xêp đồ
dùng cá nhân vào đúng nơi qui định


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu
của một số động vật sống trong rừng


- Trẻ tập được các động tác trong bài.
- Trẻ có thói quen tập thể dục buổi
sáng,biết phối hợp nhịp nhàng các cơ
vận động


- Rèn phát triển các cơ quan vận động.


- Biết được họ và tên của mình, của
bạn.


- Trẻ biết bạn vắng mặt, có mặt .


-Lớp học
sạch sẽ,
thoáng mát


- Tranh ảnh
về động vật
sống trong
rừng



- Sân tập
sạch sẽ.
- Kiểm tra
sức


khỏe của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Từ ngày 17/12/2018 đến ngày 11/01/2019</i>


<b>Động vật sống trong rừng</b>


<i>Từ ngày 24/12/2018 đến ngày 28/12/2018</i>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Đón trẻ</b>


-Cơ đón trẻ với thái độ vui vẻ,nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ.
- Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào đúng nơi quy định.
- Tổ chức cho trẻ chơi tự do, theo ý thích.


<b>2. Trò chuyện:</b>


- Trò chuyện với trẻ về những con vật sống trong rừng
+ Cho trẻ kể tên một số con vật sống trong rừng mà trẻ biết?
+ Đặc điểm của các con vật sống trong rừng ntn?



+ Tiếng kêu của các con vật như thế nào?


- Các con ạ ! Có rất nhiều các con vật sống trong rừng. Có
những con vật hiền lành có con vật thì hung dữ đấy, vì vậy
các con phải biết tránh xa các con vật hung dữ các con nhớ
chưa ?


<b>3. Thể dục sáng</b>


- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ, có bạn nào bị ốm khơng?
<i><b>a)Khởi động.</b></i>


- Cơ cho trẻ đi thành vịng trịn, vừa đi vừa hát bài “Đồn tàu
nhỏ xíu” kết hợp đi các kiểu chân.


- Cho trẻ xếp thành 3 hàng theo tổ.


<i><b>b)Trọng động: Tập với bài “Rửa mặt như mèo”</b></i>
+ Hô hấp: Thổi nơ bay


+ ĐT Tay: Đưa 2 tay ra phía trước sau.
+ ĐT Bụng: Quay người sang bên


+ ĐT Chân: Đứng, một chân nâng cao, gập gối.
+ ĐT Bật: Bật tiến lên phía trước.


(Cô cho trẻ tập 2L*8N)


- Cô bao quát trẻ và nhận xét tuyên dương trẻ.
<i><b>c)Hồi tĩnh.</b></i>



- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng xung quanh lớp.
<b>4. Điểm danh</b>


- Cơ gọi lần lượt tên trẻ theo sổ điểm danh


- Trẻ chào cô, chào
bố mẹ.


- Trẻ cất đồ dùng
cá nhân.


- Trẻ kể.
-Trẻ trả lời


- Lắng nghe


-Trẻ hoạt động.
- Trẻ đi vòng tròn.
- Trẻ xếp hàng.
- Trẻ tập


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt đơng chủ đích:</b>
- Quan sát sân trường,
quan sát vườn hoa của
trường.


- Trò chuyện về một số
con vật sống trong rừng


.


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- Chơi một số trò chơi tập
thể : Mèo đuổi chuột ; Bịt
mắt bắt dê; Cáo và thỏ.


<b>3. Chơi theo ý thích</b>
- Chơi tự do với đồ chơi
ngồi trời.


- Vẽ phấn trên sân.


- Phát triển khả năng quan sát của trẻ.
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, tiếng
kêu của một số con vật sống trong
rừng.



- Trẻ biết đoàn kết khi chơi.
-Biết chơi các trị chơi cùng cơ


-Trẻ được chơi tự do với đồ chơi ngoài
trời


- Trẻ vẽ theo ý thích của trẻ trên sân.


- Vườn hoa
của trường.
- Tranh ảnh
về con vật
sống trong
rừng.


-Trò chơi
dân gian


-Đồ chơi,
Sân trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hoạt đông có chủ đích:</b>


<b>* Quan sát vườn hoa của trường</b>


- Cho trẻ nối đi nhau đi vịng quanh sân trường hát bài “Đi
chơi”


- Các con thấy vườn hoa trong trường có những hoa gì? Màu
sắc của hoa như thế nào? Hoa có thơm khơng?



=> Cơ giáo dục trẻ: Chăm sóc và bảo vệ các loại hoa.


<b>* Quan sát và trò chuyện về các con vật sống trong rừng</b>
- Cho trẻ xem tranh về các con vật sống trong rừng. Hỏi trẻ:
Đây là con gì? Các con vật có đặc điểm gì? Tiếng kêu của
các con vật như thế nào?


- Giáo dục trẻ: Yêu quý, chăm sóc các con vật và tránh xa
các con vật hung dữ.


<b> 2. Trò chơi vận động</b><i>: </i>Cơ giới thiệu các trị chơi
* Trị chơi “Mèo đuổi chuột”


+ Cách chơi: Cô tổ chức cho trẻ đứng thành hình vịng trịn.
Cơ mời 2 bạn lên đóng vai mèo và chuột. Khi có hiệu lệnh
chuột sẽ phải chạy thật nhanh để mèo đuổi.


+ Luật chơi: Bạn chuột chạy chậm bị bạn mèo bắt được sẽ bị
thua phải nhảy lò cò xung quanh lớp.


*Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”


+Cách chơi: Cơ cho trẻ đứng theo hình vịng trịn. Cơ cho 1
trẻ lên bịt mắt lại. các bạn còn lại sẽ làm các chú dê kêu be
be, để cho bạn bịt mắt đi tìm dê.


+ Luật chơi: Nếu bạn nào bị bạn bịt mắt bắt được sẽ bị thua
*Trị chơi “Cáo và thỏ”



+ Cách chơi: Cơ mời 1 bạn đóng làm Cáo, các bạn cịn lại
làm thỏ. Cáo sẽ ở trịng nhà của mình và các chú thỏ đi kiếm
ăn, khi cáo xuất hiện thì thỏ phải chạy nhanh về nhà của
mình nếu bạn thỏ nào bị cáo bắt thì phải làm cáo.


- Tổ chức cho trẻ chơi. Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi
<b>3. Chơi theo ý thích</b>


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ngồi trời.( Bao quát trẻ)
- Giáo dục trẻ chơi vui đoàn kết.


- Cô phát phấn cho trẻ để trẻ vẽ những con vật mà trẻ thích
trên sân


- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ.


- Vừa đi vừa hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Vâng ạ


-Trẻ nghe


-Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi
- Trẻ chơi
-Trẻ chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>* Góc phân vai:</b>


- Chơi bác sỹ thú y chăm sóc
các con vật trong vườn bách
thú.


<b>* Góc xây dựng:</b>


- Xây dựng lắp ghép vườn
bách thú


<b>* Góc nghệ thuật:</b>


- Tô màu, cắt dán, nặn các
con vật sống trong rừng
- Biểu diễn các bài hát về
chủ đề động vật.


<b>* Góc sách:</b>


- Xem tranh, truyện tơ màu
về động vật sống trong


rừng


<b>*Góc thiên nhiên:</b>


- Chăm sóc tưới cây, rau.
- Chơi với cát, nước


- Trẻ tập thể hiện vai


- Trẻ biết phân vai bác sĩ thú y,
người trong rạp xiếc


- Trẻ biết cách xây dựng lắp
ghép để tạo thành vườn bách
thú


- Trẻ biết tô màu, cắt dán, nặn
các con vật sống trong rừng
- Phát triển trí tưởng tượng
sáng tạo của trẻ.


- Trẻ thuộc, biết biểu diễn các
bài về chủ đề


- Trẻ vui vẻ thoải mái tự tin


- Trẻ biết xem tranh ảnh về
động vật sống trong rừng


-Trẻ biết chăm sóc tưới cây, rau.


- Trẻ biết chơi với cát và nước


-Trang
phục , đồ
dùng, đồ
chơi phù
hợp.


- Bộ xây
dựng gạch,
hàng rào


- Giấy A4,
màu sáp,
bút chì,
giấy màu,
đất nặn
- Các bài
múa, bài
hát


- Sách tranh
truyện


- Chậu cây
cảnh, bình
tưới


- Cát và
nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 1.Ổn định trị chuyện</b>
<b>-Cơ cho trẻ hát: “Đố bạn”</b>


+Các con vừa hát bài hát nói về gì?


+Con voi, khỉ, hươu, gấu là con vật sống ở đâu?


- Giáo dục: Các con phải yêu quý, chăm sóc và bảo vệ các
con vật sống trong rừng nhé!


<b>*Giới thiệu góc chơi</b>


Cơ giới thiệu các góc chơi phân vai, góc xây dựng, góc
nghệ thuật, góc học tập, góc thiên nhiên, cơ đã chuẩn bị đồ
dùng ở các góc chơi…


<b>*Thỏa thuận trước khi chơi</b>


+ Ở góc phân vai: Bác sĩ thú y làm những việc gì?
- Bác dùng dụng cụ gì để khám cho các con vật?


+ Góc nghệ thuật:Bạn nào muốn làm họa sĩ để tô màu, cắt
dán, nặn về các con vật sống trong rừng. Bạn nào thích hát
múa về chủ đề các con vật sống trong rừng?


+ Góc xây dựng: Các bác xây vườn bách thú như thế nào?
Xây tường như thế nào? Xây mái như thế nào?


+ Góc sách: Khi xem tranh truyện tô màu về các con vật


sống trong rừng các con phải mở tranh, truyện như thế
nào?


+ Góc thiên nhiên: Muốn chăm tưới cây, rau cần có dụng cụ
gì? Tưới như thế nào?


<b>2. Quá trình chơi.</b>
- Cho trẻ về góc chơi


- Theo dõi bao quát trẻ, giúp trẻ xử lý các tình huống trẻ
khơng làm được.


- Cơ động viên cần cố gắng hồn thành vai chơi
- Cơ chơi cùng trẻ, cho trẻ lien kết các góc chơi.
<b>3.Kết thúc</b>


- Cô tập trung trẻ lại cho trẻ nhận xét các góc chơi
- Cơ nhận xét các góc chơi.


- Hơm nay các con chơi những góc chơi gì?nhiệm vụ chơi ở
từng góc. Cơ cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi ở các góc
- Động viên khuyến khích trẻ


- Trẻ hát
- Con vật
- Trong rừng
- Lắng nghe


- Lắng nghe



- Trẻ nêu ý tưởng
chơi


-Trẻ trả lời


-Phải mở lần lượt
từng trang để xem
-Dùng bình tưới


-Trẻ chơi


-Nhận xét
-Lắng nghe


- Cất đồ chơi đúng
nơi qui định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>H Hoạt</b>
<b>độ động </b>


<b> ăn</b>


<b>1.Trước khi ăn</b>


<b>2.Trong khi ăn</b>



<b>3. Sau khi ăn</b>


- Trẻ biết rửa tay, rửa mặt sạch sẽ,đúng
cách.


- Biết tiết kiệm nước khi rửa tay.Nhận đúng
khăn mặt của mình.


-Ăn hết xuất của mình.khơng làm rơi vãi
thức ăn.


- Khơng nói chuyện trong khi ăn.
- Trẻ biết giữ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau khi
ăn.


- Trẻ biết thu dọn phịng ăn sạch sẽ cùng
cơ.


-Nước,xà phịng,
khăn mặt


-Bát,thìa,đĩa
đựng cơm.khăn
lau tay


-Khăn lau miệng.


<b>Hoạ</b>



<b>t</b>



<b> động</b>
<b> ngủ</b>


<b>1.Trước khi ngủ</b>


<b>2.Trong khi ngủ</b>


<b>3.Sau khi ngủ</b>


-Trẻ có giấc ngủ ngon, ngủ sâu giấc.
- Rèn cho trẻ có thói quen đi vệ sinh
trước khi đi ngủ.


- Nằm ngủ đúng tư thế, khơng nói chuyện
trong giờ ngủ.


- Trẻ có tư thế ngủ thoải mái.


- Trẻ biết đi vệ sinh sau khi ngủ dậy.
- Trẻ biết tập các động tác vận động
chiều cùng cô.


- Trẻ biết để bát vào đúng nơi quy
định.


- Trẻ biết vệ sinh cá nhân sạch sẽ sau
khi ăn.



-Xà phòng,
Nước, Khăn lau.
- Khăn rửa mặt


- Sập ngủ, chăn.


- Nước, khăn lau
tay, khăn lau
miệng.


- Bàn ăn, thức
ăn, khăn lau tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Trước khi ăn</b>


- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay , rửa mặt cho trẻ nghe.
- Cô cho trẻ thực hiện thao tác rửa tay, rửa mặt.


<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng - Nhắc trẻ
mời cô mời bạn trong khi ăn.


- Bao quát trẻ ăn, ăn hết xuất


- Cơ động viên khích lệ trẻ ăn, cô bao quát giúp đỡ những trẻ
chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.
<b>3.Sau khi ăn</b>



- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng.
- Cho trẻ đi vệ sinh, đi rửa tay


- Trẻ nghe
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ mời.
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ đivệ sinh


<b>1.Trước khi ngủ</b>


- Cơ cho trẻ vào phịng ngủ,Cơ kê phản dải chiếu, lấy gối cho
trẻ.


- Cô điều chỉnh ánh sáng nhiệt độ phòng ngủ .
- Cho trẻ ngủ nằm đúng tư thế.


- Cho trẻ đọc bài thơ giờ đi ngủ.
<b>2.Trong khi ngủ</b>


- Cơ bao qt trẻ ngủ chú ý những tình huống có thể xảy ra.
- Khi trẻ ngủ cơ sửa tư thế ngủ cho trẻ


<b>3.Sau khi ngủ</b>


- Sau khi trẻ ngủ dậy nhắc trẻ cất gối đi vệ sinh.


- Tổ chức cho trẻ vận động nhẹ nhàng bài: “Đu quay”.


- Tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Cô cho trẻ lấy ghế ngồi vào bàn ăn.


- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng trong món
ăn


- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trong khi ăn.
- Bao quát trẻ ăn, ăn hết xuất


- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ những trẻ
chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.


- Nhắc trẻ ăn gọn gàng sạch sẽ, không rơi vơi cơm ra bàn.Cơ
thu dọn vệ sinh sạch sẽ phịng ăn gọn gàng.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ đọc thơ.


- Trẻ ngủ


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ ăn


- Trẻ mời cô, mời
bạn.


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>


<b> động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b> Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>


<b>1. Ơn tập:</b>


- Trò chuyện xem tranh ảnh
về một số động vật sống
trong rừng


- Ôn bài thơ : “Gấu qua
cầu”; hát: “Đố bạn”


<b>2. Chơi theo ý thích ở các </b>
<b>góc.</b>


<b>3.Nêu gương</b>


- Biểu diễn văn nghệ về chủ
đề.


- Nhận xét, nêu gương,


thưởng cờ cuối ngày, bé
ngoan cuối tuần


- Trẻ biết trả lời các câu hỏi của cô


- Trẻ nhớ và đọc thuộc bài thơ “Gấu
qua cầu”


- Trẻ hát hay bài hát “Đó bạn”


- Biết về góc chơi trẻ thích


- Trẻ biết xếp đồ chơi gọn gàng sau
khi chơi


- Trẻ biết xếp đồ chơi gọn gàng sau
khi chơi


- Hứng thú tham gia biểu diễn văn
nghệ


- Biết nhận xét mình, nhận xét bạn


- Câu hỏi đàm
thoại


-Bài thơ, bài
hát


- Đồ chơi ở


các góc


- Các bài hát
về chủ đề


-Bảng bé
ngoan, cờ


<b>Trả</b>
<b> trẻ</b>


<b>4.Trả trẻ</b>


- Vệ sinh cá nhân trẻ.


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình của trẻ trong ngày
- Trẻ trẻ về với gia đình


- Trẻ biết chào cơ chào bạn khi về.
- Trẻ có thói quen ngoan ngỗn khi
đi học


- Phiếu bé
ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Ôn lại các hoạt động buổi sáng</b>


- Cho trẻ xem tranh, ảnh về một số động vật sống trong rừng
trị chuyện cùng trẻ



- Cho trẻ ơn bài thơ “Gấu qua cầu”
- Cho cả lớp đọc


- Tổ nhóm, cá nhân đọc
- Hát “Đố bạn”


- Giáo dục trẻ: Yêu quý các con vật ni trong gia đình
- Cho trẻ ơn bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”


<b>2.Chơi theo ý thích</b>


+ Cơ cho trẻ về góc chơi trẻ thích


+cơ giáo dục trẻ chơi đồn kết, khơng tranh giành đồ chơi,
chơi đoàn kết với ban bè


<b>3. Nêu gương : - Biểu diễn văn nghệ:</b>


+ Cô cho trẻ hát, biểu diễn các bài hát về chủ đề : “Động vật
sống trong rừng”.


+ Cơ động viên khuyến khích trẻ
- Cho trẻ nêu 3 tiêu chuẩn bé ngoan


- Nhận xét - nêu gương cuối ngày- cuối tuần
+ Cô nhận xét trẻ


+ Tổ chức cho trẻ cắm cờ cuối ngày
+ Phát bé ngoan cuối tuần



-Trò chuyện
-Trẻ đọc
- Lắng nghe
-Trẻ hát


- Trẻ chơi


-Trẻ biểu diễn văn
nghệ


Trẻ nêu tiêu chuẩn
bé ngoan


- Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ
<b>4.Trả trẻ</b>


+ Vệ sinh cá nhân trẻ


<b>- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.</b>
- Trả trẻ đúng phụ hunh


- Cô giáo dục trẻ biết chào cô, chào bố mẹ khi ra về.


- Trẻ chào cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ 2 ngày 24 tháng 12 năm 2018
<b>Tên hoạt động: THỂ DỤC </b>



<i>VĐCB: Chạy theo đường dích dắc</i>
<i> Trò chơi vận động: Cáo và thỏ</i>


<b>Hoạt động bổ trợ: Nghe hát “Chú voi con ở bản đơn”.</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết chạy theo đường dích dắc


- Trẻ biết cách chơi, luật chơi của trò chơi “Cáo và thỏ”
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng khéo léo và chú ý quan sát cho trẻ.
- Phát triển thể lực và khả năng nhanh nhẹn cho trẻ.
<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ ý thức tập thể dục.
- u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng, đồ chơi cho cơ và trẻ:</b>
- Các hộp làm điểm dích dắc
- Sân tập sạch sẽ


- Đĩa nhạc bài hát: “ Chú voi con ở bản đơn”
- Vạch đích, vạch xuất phát


<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Ngoài trời
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định:</b>


- Cô cho trẻ nghe hát bài: “ Chú voi con ở bản đôn”
- Đàm thoại cùng trẻ


+ Các con vừa nghe bài hát nói đến con gì?
+ Con voi là động vật sống ở đâu?


+ Con biết những con vật gì sống ở trong rừng nữa?
- Giáo dục trẻ: Yêu quý, bảo vệ và chăm sóc các
con vật sống trong rừng và tránh xa những con vật
hung dữ các con nhớ chưa?


<b>2. Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô sẽ cho chúng mình học 1 vận động
mới đó là vận động “Chạy theo đường dích dắc”.
Trước khi vào vận động cô cùng các con khởi động
nhé!


- Trẻ nghe hát
- Con voi
- Trong rừng.
- Trẻ kể



- Vâng ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Kiểm tra sức khỏe của trẻ</b>
<b>a. Hoạt động 1: Khởi động:</b>


Cô và trẻ đi kết hợp các kiểu đi, chạy, khom lưng
theo bài “Một con vịt”. Xếp hàng theo tổ dãn cách
đều.


<b>b. Hoạt động 2: Trọng động:</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
Cho trẻ tập theo cô


+ ĐT Tay: Đưa 2 tay ra phía trước sau
+ ĐT bụng ,lườn: Quay người sang bên


+ ĐT Chân: Đứng, một chân nâng cao, gập gối..
+ ĐT Bật: Bật tiến về phía trước


<b> * Vận </b><i><b>đ</b><b>ộng cơ bản</b></i>


<b> “Chạy theo đường dích dắc”</b>


- Chuyển đội hình thành 2 hàng dọc, quay mặt vào
nhau.


- Để chạy như nào cho đúng thì các con chú ý cơ
làm mẫu nhé!


- Cô thực hiện mẩu 1 lần không phân tích động tác


- Cơ làm mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác:
TTCB: Cơ đứng chân trước chân sau trước vạch
chuẩn, 2 tay nắm nhẹ để ngang hông. Khi có hiệu
lệnh chạy thì cô sẽ chạy tiến về phí trước theo
đường dích dắc, chạy sao cho khơng chạm vào các
điểm đích dắc. Chạy đến vạch đích thì cơ sẽ về cuối
hàng đứng.


- Cô mời 2 trẻ lên thực hiện mẫu


- Lần 1: Cho lần lượt cả lớp thực hiện (mỗi lần 2
trẻ).


- Lần 2: Tiếp tục cho cả lớp thực hiện( Mỗi lần 2
trẻ)


- Cô quan sát, theo dõi, sửa sai khi trẻ thực hiện.
- Động viên khuyến khích trẻ tập


<i><b>* Trị chơi vận động “Cáo và thỏ”.</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Cáo và thỏ”


- Cách chơi: Cơ có một vịng tròn nhỏ làm nhà của
Cáo, Một vòng tròn to làm nhà của Thỏ. Khi có
hiệu lệnh các chú thỏ đi kiếm ăn thì thỏ chạy ra sân


- Trẻ khởi động


- Tập theo cô các động tác
2 lần x 8 nhịp



2 lần x 8 nhịp
3 lần x 8 nhịp
2 lần x 8 nhịp


-Trẻ quay mặt vào nhau


- Chú ý quan sát
- Lắng nghe


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kiếm ăn. Khi cô nói Cáo xuất hiện thì các chú thỏ
phải nhanh chân chạy nhanh về nhà của mình. Nếu
chú thỏ nào bị cáo bắt được sẽ đổi vai làm cáo
- Tổ chức cho trẻ chơi, động viên khuyến khích trẻ
chơi


- Nhận xét sau khi chơi
<b>c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng
4.Củng cố- giáo dục


- Cô và các con vừa được thực hiện vận động gì?
=>Cơ giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương



- Lắng nghe


-Trẻ chơi


-Trẻ đi nhẹ nhàng


- Chạy theo đường dích
dắc


- Lắng nghe


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 3 ngày 25 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b>Tên hoạt động: KPKH : “Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Đố bạn”</b>


<b>I.Mục đích- yêu cầu</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Trẻ biết các con vật sống trong rừng theo những đặc điểm đặc trưng
-Trẻ biết nhận xét, so sánh được sự giống nhau và khác nhau của con vật


sống trong rừng


<b>2.Kỹ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, ghi nhớ, chú ý cho trẻ


- Phát triển ngôn ngữ, nhận thức và khả năng phân biệt các con vật.
<b>3.Giáo dục thái độ</b>


- Giáo dục trẻ biết u q, có ý thức bảo vệ động vật sống trong rừng.
- Trẻ hứng thú tham gia tích cực hoạt động học tập.


<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>1.Đồ dùng của cô và trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đĩa nhạc, tivi.


- Mỗi trẻ 1 tranh lô tô .
<b>2.Địa điểm tổ chức</b>


-Trong lớp


<b>III.Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định lớp tổ chức:</b>
- Cho trẻ hát bài “Đố bạn”.



- Trò chuyện về nội dung bài hát:
+ Các con vừa hát bài gì?


+ Trong bài hát có những con vật gì?


<i>+</i>Các con vật đó sống ở đâu?


<i>*</i>Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ động vật
<b> 2.Giới thiệu bài:</b>


- Các con có muốn biết đặc điểm và những ích lợi mà
các con vật mang lại không?


- Hôm nay cơ cùng các con cùng tìm hiểu về các con
vật sống trong rừng nhé!


<b>3.Hướng dẫn:</b>


<b>a.Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại</b>
<i><b>*.Quan sát con khỉ:</b></i>


+ Cô đọc câu đố:


“Con gì chân khéo như tay


Đánh đu đã giỏi lại hay leo trèo?”
+ Là con gì?


+ Cơ cho trẻ quan sát tranh con khỉ và hỏi trẻ:
- Con khỉ có những bộ phận gì?



- Lơng khỉ có màu gì? (Lơng có nhiều màu đen hoặc
nâu, hoặc xám, trắng…)


- Khỉ thích sống ở đâu?


- Khỉ di chuyển bằng cách nào?


- Khỉ thích ăn gì ? (Khỉ thích ăn các loại quả).


- Cơ khái quát lại: Khỉ là con vật hiền lành, khỉ có
hình dáng giống như người, rất nhanh nhẹn và hay bắt
chước, leo trèo rất giỏi. Lơng có nhiều màu đen hoặc
nâu, hoặc xám, trắng…). Khỉ đẻ con và nuôi con bằng


-Trẻ hát
- Đố bạn


- Con khỉ, hươu, voi,
gấu


- Trong rừng
- Lắng nghe


-Vâng ạ


-Lắng nghe
- Con khỉ


- Đầu, mình, tay, chân,


đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

sữa mẹ


<i><b>* Quan sát Con voi:</b></i>
- Cô đọc câu đố:


“Bốn chân trơng tựa cột đình


Vịi dài, tai lớn, dáng hình oai phong
+ Là con gì?”


- Cơ cho trẻ xem tranh Con voi và trị chuyện:
+ Voi có những bộ phận nào?


+ Trên đầu con voi có những bộ phận gì nào?


+ Vịi của con voi dùng để làm gì? (dùng để lấy thức
ăn đưa vào miệng, uống nước)


+ Voi có mấy chân?
+ Da voi màu gì?


+ Con voi ăn gì? (<i>hoa quả, cành cây nhỏ, mía</i>),


+ Voi là con vật hiền lành hay hung dữ? <i>(Con voi là</i>
<i>con vật hiền lành nó được con người thuần hố và</i>
<i>cịn giúp con người làm rất nhiều việc. Chở khách</i>
<i>thăm quan, kéo gỗ, biểu diễn xiếc)</i>



- Cô khái quát lại: Voi là con vật to lớn, có 4 chân và
cái vịi dài.Con voi cịn có đơi ngà màu trắng rất cứng
và có cái đi dài. Voi thích ăn mía và lá cây. Voi lấy
thức ăn bằng vịi và dùng voi để uống nước. Voi sống
thành từng bầy đàn. Voi rất khỏe, nó giúp con người
nhiều việc nặng nhọc. Voi đẻ con và ni con bằng
sữa mẹ


- Ngồi voi ra cịn có những con vật nào ăn cỏ? <i>(Hươu</i>
<i>cao cổ, nai, ngựa vằn, tê giác…)</i>


<b>* Quan sát con hổ:</b>
- Cô đọc câu đố:


“Lông vằn, lông vện, mắt xanh


Dáng đi uyển chuyển, nhe nanh tìm mồi
Thỏ, nai gặp phải, hỡi ôi!


Muông thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng
+ Là con gì?


- Cơ cho trẻ quan sát tranh con hổ và hỏi trẻ:
+ Đây là con gì?


+ Con hổ có những bộ phận nào?


+ Lơng hổ có màu gì? <i>(Lơng hổ có màu vàng đậm và</i>


-Trẻ chơi



- Con voi


- Đầu, mình, chân, đi
- Mắt, tai, vòi, miệng,
ngà


- Trẻ trả lời
- 4 chân
- Màu xám
- Trả lời
- Hiền lành


-Lắng nghe


-Lắng nghe


- Trẻ nghe


-Con hổ
- Con hổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Hổ có mấy chân? <i>(4 chân)</i>


+ Con hổ kêu như thế nào? <i>(Gừ...ừ)</i>


+ Con hổ ăn gì? <i>(ăn thịt, ăn các con vật nhỏ hơn)</i>


+ Con hổ là con vật hung dữ hay hiền lành?
+ Các con có được lại gần hổ khơng?



- Cơ khái quát lại: Hổ là động vật hung dữ chuyên ăn
thịt con vật khác. Hổ có 4 chân, dưới bàn chân có
móng dài, nhọn sắc. Hổ có lơng màu vàng đậm và có
vằn đen. Hổ đẻ con và ni con bằng sữa mẹ. Hổ cịn
có tên gọi khác là cọp.


<i><b> b. Hoạt động 2: So sánh</b></i>


<i>- So sánh con con khỉ và con hổ</i>


<i><b>Giống nhau: </b></i>Đều là động vật sống trong rừng, có 4
chân, đẻ con, dạy con tự kiếm sống và lớn lên.


<i><b>Khác nhau</b>: </i>


+ Con hổ: Hình dáng to lớn, màu lơng vàng, vằn, thức
ăn thì ăn thịt. Vận động thì chạy nhanh khơng leo trèo
được


+ Con khỉ: Hình dáng nhỏ nhắn,Thức ăn thì ăn hoa
quả. Khả năng vận động thì chạy chậm hơn, có khả
năng leo trèo


<b>c. Hoạt động 3: Mở rộng - Giáo dục</b>


- Mở rộng: Cho trẻ xem thêm hình, gọi tên các con vật
khác.


- Cô nhấn mạnh: <i>Tất cả những con vật trên là những</i>


<i>con vật sống trong rừng, tự học cách sống thích nghi</i>
<i>với mơi trường, tự kiếm ăn sinh tồn. Một số con có thể</i>
<i>được thuần chủng để ni trong gia đình, ni ở sở</i>
<i>thú…</i>


- Trị chuyện về ích lợi của các con vật: voi chở người,
chở hàng hóa, ngà voi có thể được dùng làm để trang
trí, voi , hổ, khỉ, sư tử có thể làm xiếc để phục vụ nhu
cầu giải trí…


- Cơ hỏi: Nếu khơng có rừng thì chuyện gì sẽ xảy ra
với các con vật?


- Nếu khơng có nước, hạn hán thì các con vật sẽ như
thế nào?


- Vậy chúng ta phải làm gì để giúp các con vật được
sống vui vẻ trong rừng? (<i>Bảo vệ rừng, không chặt phá</i>
<i>rừng, không săn bắt thú</i>)


- 4 chân
- Gừm gừm


- Ăn thịt con vật nhỏ hơn
- Hung dữ


- Không ạ


- Trẻ nghe



- Trẻ so sánh


- Trẻ xem


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo dục kỹ năng sống: Nếu gặp những động vật
hung dữ, to lớn, chúng ta có nên đến gần khơng?
Vì sao?


- Nên làm gì để tránh nguy hiểm? (<i>Không đến gần,</i>
<i>kêu to để nhờ sự giúp đỡ của người lớn</i>)


<b>4.Củng cố- Giáo dục:</b>


-Hôm nay các con được tìm hiểu về động vật gì?


- Giáo dục trẻ: Biết yêu quý và, bảo vệ các loài động
vật sống trong rừng.


<b>5.Kết thúc:</b>


-Cô nhận xét, động viên tuyên tuyên dương trẻ
-Cho trẻ vận động bài hát “ Đố bạn” ra sân chơi


- Không ạ


- Đến gần sẽ bị cắn, húc...


- Động vật sống trong
rừng



- Trẻ nghe
- Trẻ hát


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Tên hoạt động: VĂN HỌC</b>


<i><b> Thơ “Gấu qua cầu”</b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ: Nghe hát “ Chú voi con ở bản đơn”</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, đọc thuộc bài thơ


- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, cảm nhận được bài thơ
- Trẻ biết đọc theo cô từng câu của bài thơ.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cách phát âm cho trẻ, rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng cho trẻ.


- Phát triển ngơn ngữ, khả năng ghi nhớ có chủ định.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ yêu quý, bảo vệ động vật.
- Trẻ chăm ngoan, học giỏi.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Nội dung bài thơ “Gấu qua cầu”
- Tranh minh họa, hình ảnh powerpoit
- Que chỉ, giáo án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1) 1.Ổn định tổ chức</b>


- Cô cho trẻ nghe hát bài: “ Chú voi con ở bản đôn”
- Đàm thoại cùng trẻ


+ Các con vừa nghe bài hát nói đến con gì?
+ Con voi là động vật sống ở đâu?


+ Con biết những con vật gì sống ở trong rừng nữa?
- Giáo dục trẻ: Yêu quý, bảo vệ và chăm sóc các con vật
sống trong rừng và tránh xa những con vật hung dữ các
con nhớ chưa?



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hơm nay cơ có bài thơ nói về động vật sống ở trong
rừng các con có muốn nghe khơng?


- Đó là bài thơ “Gấu qua cầu” mà hôm nay cô sẽ dạy các
con đấy!


<b>3. Hướng dẫn :</b>


<b>a. Hoạt động 1: Cô đọc thơ diễn cảm </b>


- Cô đọc lần 1: Giới thiệu tên bài thơ “Gấu qua cầu” của
tác giả Nhược Thủy sáng tác


- Cô giảng nội dung : Bài thơ “Gấu qua cầu” nói về 2
bạn gấu cùng qua 1 chiếc cầu nhưng không ai chịu
nhường ai nên chú nhái bén đã giúp 2 bạn qua được.
- Cô đọc lần 2 : Kết hợp tranh minh họa.


- Cô đọc lần 3: Kết hợp với powerpoit
<b>b.Hoạt động 2: Đàm thoại</b>


+ Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
+ Của tác giả nào?


+ Bài thơ nói đến ai?


+ Ai cũng muốn sang cầu trước, 2 chú gấu đã làm gì?
+ Các con thấy 2 bạn gấu như vậy có tốt khơng?


+ Và ai đã giúp 2 chú gấu ?


+ Nhái bén nói như thế nào?
+ Và Làm như nào để qua được?


+ Cuối cùng 2 chú gấu có qua được cầu khơng?
<b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>


- Cô dạy trẻ đọc từng câu đến hết bài 2-3 lần.
- Cô mời từng tổ lên đọc thi đua


- Trẻ nghe hát
- Con voi
- Trong rừng.
- Trẻ kể


- Vâng ạ!


- Có ạ


-Trẻ lắng nghe


-Lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe
- Gấu qua cầu


- Nhược Thủy
- Gấu con
- Cãi nhau


- Khơng ạ
- Nhái bén
- Phải đồn kết


-Cõng nhau quay 1 vịng
- Có ạ


- Trẻ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mời nhóm và cá nhân lên đọc.


(Cơ chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ
đọc)


- Cả lớp đọc lại một lần.
4. Củng cố- Giáo dục:


+Các con vừa được học bài thơ gì?


- Giáo dục : Những động vật rất có ích. Vì vậy chúng
mình phải biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ các con vật
nhé.


5. Kết thúc:


- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.


đọc.


- Trẻ đọc


- Gấu qua cầu
- Lắng nghe
-Vâng ạ


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 27 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Tên hoạt động: TOÁN</b>


Thêm bớt trong phạm vi 4
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Đố bạn”</b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết thêm bớt trong phạm vi 4.


- Trẻ nhận biết nhóm thêm bớt có số lượng là 4
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng thêm bớt và quan sát, thực hành cho trẻ .
- Phát triển nhận thức và khả năng ghi nhớ cho trẻ
<b>3. Thái độ: </b>



- Trẻ hứng thú tham gia vào tiết học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Nhạc : “Đố bạn”


- Mô hình các con vật sống trong rừng.
- Mỗi trẻ 4 hình con khỉ, 4 hình quả chuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1: Ổn định: </b>


- Cho trẻ hát bài “Đố bạn”.


- Trò chuyện về nội dung bài hát:
+ Các con vừa hát bài gì?


+ Trong bài hát có những con vật gì?


<i>+</i>Các con vật đó sống ở đâu?


<i>*</i>Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ động vật
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô sẽ dạy các con thêm bớt trong phạm vi
4 nhé!



<b>3.Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Ôn đếm trong phạm vi 4</b>


- Các con hãy vào rừng xem có những con vật gì và
có mấy con nào ?


- Tất cả có mấy con ?
- Cô cho trẻ đọc to số 4


- Cô cho trẻ tìm một số đồ chơi trong lớp có số lượng
là 4


<b>b. Hoạt động 2: Thêm bớt trong phạm vi 4</b>
- Cô phát cho trẻ rổ đồ dùng


- Các con hãy xem trong rổ có những gì nào?


- Bây giờ các con hãy cùng cô cho các chú khỉ đi
kiếm ăn nhé !


- Trước tiên chúng mình hãy lấy cho cô 3 con khỉ xếp
thẳng hàng và 3 quả chuối phía xếp phía dưới nhé !
- Các con hãy đếm xem có mấy con khỉ?


- Có mấy quả chuối?


- Số khỉ và số chuối như nào với nhau ?


- Bằng nhau là mấy ? cho trẻ gắn thẻ số tương ứng


- Bây giờ cô tặng cho các bạn thêm một chú khỉ nữa
chúng mình hãy xếp chú khỉ ra nào ( cô và trẻ cùng
làm , cô quan sát sửa sai cho trẻ)


- Số khỉ và số chuối như thế nào? có bằng nhau khơng
- Lô tô khỉ và chuối bên nào nhiều hơn?


- Nhiều hơn là mấy?


- Để số khỉ và số chuối bằng nhau thì làm thế nào ?


-Trẻ hát
- Đố bạn


- Con khỉ, hươu, voi, gấu
- Trong rừng


- Lắng nghe


- Vâng ạ


- Trẻ đếm 1,2,3,4
- 4 ạ


- Trẻ đọc
- Trẻ tìm


- Có lơ tơ khỉ và chuối
- Trẻ thực hiện



-3 ạ
- 3 ạ


- Bằng nhau ạ


- Là 3.Trẻ thực hiện


- 4 chú khỉ, 3 quả chuối
- Không bằng nhau
- Khỉ nhiều hơn
- Là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cô và trẻ thêm một lơ tơ chuối phía dưới khỉ
- Các con xem số khỉ và chuối đã bằng nhau chưa ?
- Bằng nhau là mấy? Cô cùng trẻ gắn thẻ tương ứng
- Cho trẻ đếm số khỉ và chuối


- Bây giờ các con hãy cất giúp cô khỉ và chuối vào rổ
nào. ( Vừa cất vừa đếm)


<b>c. Hoạt đông 3: Luyện tậpcủng cố.</b>


<i>* Trò chơi 1: Thi xem ai nhanh</i>


- Cách chơi: Cơ đố trẻ xem bạn búp bê có 3 chiếc kẹo
cô cho thêm 1 chiếc là mấy. Bạn búp bê cho bạn gấu
bơng 1 chiếc thì cịn mấy chiếc.


- Trẻ nào đốn sai phải nhảy lị cò
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.


- Nhận xét, khen trẻ.


<i>* Trị chơi 2: Tìm nhà cho con vật</i>


- Cách chơi: Cơ có 2 ngơi nhà của Gấu và Khỉ, cô
phát cho mỗi trẻ 1 lô tô Gấu hoặc Khỉ. Cho trẻ đi chơi
hát bài “đố bạn” khi có hiệu lệnh tìm nhà thì trẻ có lơ
tơ con vật trên tay tìm về nhà có con vật tương ứng để
về.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần


- Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi
<b>4. Củng cố giáo dục:</b>


- Hơm nay các con được học gì?


- Cơ giáo dục nhắc nhở trẻ cần chú ý trong giờ học.
<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét- tuyên dương trẻ
- Cho trẻ ra chơi.


- Trẻ thực hiện
- Rồi ạ


- Là 4
- Trẻ đếm


- Trẻ nghe



- Trẻ chơi


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi


Thêm bớt trong phạm vi 4


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> - Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn</b></i>
<i><b> - Trò chơi: Bao nhiêu bạn hát.</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Đọc thơ “Gấu qua cầu”</b>


<b>I. Mục đích- yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát và vận động bài “Đố bạn” nhịp nhàng theo nhạc.
- Trẻ biết lắng nghe bài hát nghe “Chú voi con ở bản đơn”
- Trẻ biết cách chơi trị chơi “Bao nhiêu bạn hát”.



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng vận động đúng giai điệu bài hát.
- Phát triển thẩm mỹ và khả năng mạnh dạn cho trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ mạnh dạn, tự tin và hào hứng tham gia hoạt động.
- Trẻ có ý thức bảo vệ động vật


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Nhạc bài hát “Đố bạn”; “Chú voi con ở bản đôn”
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong lớp


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ “Gấu qua cầu”
- Các con vừa đọc bài thơ gì?


- Trong bài có con vật gì?
- Gấu là động vật sống ở đâu?



-Giáo dục trẻ: Yêu quý, bảo vệ các loài động
vật.


<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Hơm nay cơ sẽ dạy lớp mình bài vận động về
các con vật có tên là “Đố bạn” đấy!


<b>3. Hướng dẫn, tổ chức</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hát và vận động “Đố bạn”</b>
<i><b>* Hát:</b></i>


- Giới thiệu tên bài hát “Đố bạn”. Tác giả Hồng
Ngọc sáng tác


- Cô cho trẻ hát cùng cô 2-3 lần kết hợp với
nhạc


- Trẻ đọc
- Gấu qua cầu
- Con gấu
- Trong rừng


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Dạy vận động:</b>


- Cô hát và vận động lần 1 kết hợp với nhạc
- Lần 2 cô giới thiệu động tác



+ ĐT1: 2 tay xoay tròn mõi bên 3 vòng “Trèo
cây nhanh...con gì”


+ĐT2: Đưa 2 tay lên đầu vẫy vẫy “Đầu đội
...hươu sao”


+ ĐT3: 2 tay để ngang tai vẫy vẫy “Hai tai
to...đó là chú voi to”


+ĐT4: Một tay chống hơng, 1 tay chỉ về phía
trước, đổi tay “Trơng xem kìa....như thế kia”
+ ĐT5: Dậm 2 chân “Phục phịch....đó là bác
gấu đen”


- Cho trẻ vận động 2 -3 lần


- Cho trẻ vận động thi đua theo tổ, nhóm
- Mời cá nhân trẻ lên vận động


- Cho cả lớp vận động lại 1 lần


- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ vận
động.


<b>b. Hoạt động 2: Nghe hát “Chú voi con ở bản</b>
<b>đôn”</b>


- Cô giới thiệu tên bài hát “Chú voi con ở bản
đôn” của tác giả Phạm Tuyên sáng tác



- Lần 1: Cô hát kết hợp với nhạc


+ Giới thiệu nội dung bài hát: Bài hát nói về
chú voi con ở bản đơn vẫn cịn trẻ con lên rất
ham ăn và ham chơi.


-Lần 2,3: Cô mời trẻ đứng lên hưởng ứng cùng
cô theo nhạc bài hát


- Giáo dục trẻ: Yêu quý các con vật nuôi.


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi âm nhạc “Bao</b>
<b>nhiêu bạn hát”</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cách chơi: Cơ mời một trẻ lên đội mũ chóp
kín, sau đó cơ mời 2 hoặc 3 bạn ở dưới lớp
đứng lên hát một đoạn bài hát. Bỏ mũ chóp kín
ra và hỏi xem có mấy bạn vừa hát


- Luật chơi: Nếu đốn sai sẽ nhảy lị cị.
-Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần


- Trẻ chú ý lắng nghe và
quan sát


-Cả lớp vận động cùng cơ
-Tổ lên nhóm lên vđ


- Cá nhân trẻ lên vđ
- Trẻ vđ


- Lắng nghe


- Trẻ hưởng ứng cùng cô


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. Củng cố - Giáo dục:</b>


- Hơm nay chúng mình được hát và vận động
bài gì?


- Giáo dục trẻ: Yêu quý, bảo vệ động vật.
<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét, tuyên dương


- Đố bạn


* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức
khỏe; trạng thái cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của trẻ):
...
...
...
...
...
...



<i>Hồng Thái Đông, ngày tháng năm 2018</i>


</div>

<!--links-->

×