Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

slide 1 m¤n to¸n 7 chóc c¸c em häc sinh häc tëp tèt c©u 1 h y ghðp 3 ®o¹n th¼ng sau ®ó ®­îc mét tam gi¸c cã c¸c c¹nh lµ c¸c ®o¹n th¼ng ® cho kh«ng ghðp ®­îc v× cã c¸c c¹nh kh«ng tho¶ m n bêt ®¼ng thø

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.98 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN toán 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cõu 1: Hãy ghép 3 đoạn thẳng sau để đ


ợc một tam giác có các cạnh là các đoạn


thẳng đã cho?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 2: Cho  DEF



viết bất đẳng thức tam


giác kép với cạnh DE ,


DF, EF?



D


E F


Giải:



Với cạnh DE:

<b>EF </b>

<b> DF < DE < EF + </b>


<b>DF</b>



Víi c¹nh DF:

<b>EF </b>

<b> DE < DF < EF + </b>


<b>DE</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: ( Bài 18 SGK ) Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài nh sau:</b>
<b>a) 2cm; 3cm; 4cm b) 1cm; 2cm; 3,5 cm</b>


<b> c) 2,2cm; 2cm ; 4,2cm</b>


<b>Hãy vẽ các tam giác có độ dài ba cạnh lần l ợt là một trong các bộ </b>
<b>ba ở trên ( nếu vẽ đ ợc ). Trong tr ờng hợp không vẽ đ ợc , hãy </b>


<b>giải thích.</b>


<b>b) khơng vẽ đ ợc vì 3,5 </b>–<b> 1 = 2,5 > 2 ( trái với bất đẳng thức </b>
<b>tam giác)</b>


<b> c) khơng vẽ đ ợc vì 4,2 </b>–<b> 2,2 = 2 ( trái với bất đẳng thc tam </b>
<b>giỏc)</b>


<b>a) sử dụng th ớc thẳng và compa vẽ hình</b>


<b>-kẻ AB = 4cm</b>


<b>- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, lấy A, B làm tâm </b>


<b>dựng cung tròn bán kính 2cm và 3cm cắt nhau tại C . ABC </b>
<b>là tam giác cần dựng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A
B


C<sub>1</sub>


C<sub>4</sub>
C<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2: ( Bài 19 SGK) Tìm chu vi của một tam giác
cân biết độ dài hai cnh ca nú l 3,9cm v 7,9cm


Giải:



Gọi cạnh ch a biÕt lµ: a (cm)


Theo bất đẳng thức tam giác ta có:
7,9 – 3,9 < a < 7,9 + 3,9


 4 < a < 11,8
Mà tam giác đã cho cân
Vậy a = 7,9cm


C = 7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7cm


<b>7,9</b>


<b>3,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 2: ( Bài 19 SGK) Tìm chu vi của một tam giác
cân biết độ dài hai cạnh ca nú l 3,9cm v 7,9cm


Giải:


Vì giả thiết cho tam giác cân nên cạnh còn lại là
3,9cm hoặc 7,9cm.


Th vào bất đẳng thức cho tam giác thì 7,9 cm
thoả mãn, vậy cạnh còn lại là 7,9cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi tËp më réng:</b>



Độ dài hai cạnh của một tam giác bằng


7cm và 4cm. tính độ dài cạnh cịn lại biết



rằng số đo của nó theo xentimét là một số


tự nhiên chia hết cho 9?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>


Bài 3: (Bài 22 SGK ): Ba thành phố A,B, C là
ba đỉnh của một tam giác: Biết AC = 30km;
AB = 90km


a) Nếu đặt ở C một máy phát sóng truyền
thanh có bán kính hoạt động 60km thì
thành phố B có nhận đ ợc tín hiệu khơng?
Vì sao?


b) Cũng câu hỏi nh vậy với máy phát sóng có
bán kính hoạt động bằng 120km?


a)Theo bất đẳng thức tam giác:


90 – 30 = 60 < BC. Vậy thành phố B khơng nhận đ ợc tín hiệu.
b) Theo bất đẳng thức tam giác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>


<b>M</b>


<b>B</b>



<b>C</b>
<b>E</b>


Trên tia đối của tia MC lấy điểm E
sao cho EM = MC


DÔ chøng minh đ ợcMEA = MBC (c,g,c) =>
BC = AE


Giải


Bài 4: ( Bµi 30SBT) Cho ABC, gäi M lµ trung
®iĨm cđa AB chøng minh r»ng; MC < <i>AB </i><sub>2</sub> <i>AC</i>


</div>

<!--links-->

×