Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.49 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Content</b></i> <i><b>Teacher s activities</b></i>’ <i><b>Students activities</b></i>’
<b>1.Present simple tense: Like</b>
<i><b> a) </b>- Do you ____ noodles?</i>
<i> - Yes, I _____ noodles.</i>
<i> - _____ you _____ rice?</i>
<i> - No, ____ ____ ____ rice.</i>
<i> <b>b) </b>- ____ she____ chicken?</i>
<i> - Yes. She ____ chicken.</i>
<i> - ____ she ____ fish?</i>
<i> - No. She ____ ____ fish. </i>
<b>Dialogue build.</b>
- Read the dialogue and write
- Get students to write in the
missing words on the board.
- Ask students to write the
missing words on the board.
-Answer the teacher’s
question.
- Look at the board and
listen to the teacher
carefully.
- Reproduce the dialogue
from the cues.
- Build the dialogue until it
is memorized.
- Write in the missing
words on the board.
<b>2.A / an / some / any</b>:
<i><b>3</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>8</b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>2</b></i>
<i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>9</b></i>
<i><b>1. any 2. any 3. some 4. some 5. any</b></i>
<i><b>6. some 7. any 8. some 9. a</b></i>
<b>Nought and crosses</b>
- Put the grid on the board.
- Divide class into teams. One
is noughts (O) and the other is
Crosses (X).
- Two teams choose any words
in the boxes and ask questions
about feelings .
- The team which has three
noughts or three crosses on a
line will win the game.
- Look at the board.
- Work in groups.
- One is noughts (O) and
the other is Crosses (X).
- Choose any words in the
boxes, ask and ask
questions about feelings :
<i>+Do you have any </i>
<i>bananas?</i>
<i>+No, I don t have </i>’ <i>any </i>
<i>bana..</i>
, <i>but I have some oranges</i>
<b>3. Adjectives:</b>
<b> 1. tall 6. thin</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> 2. weak 7. full</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 3. hot 8. short</b></i>
<i><b> 4. fat 9. strong </b></i>
<i><b> 5. hungry 10. cold</b></i>
<b>Pelmanism.</b>
- Stick 10 cards on the board so
that the students can only see
the numbers, make sure the
words are mixed up.
- Divide the slass into two
teams and ask students to
choose two numbers.
- Go on until the cards are
turned over.
- Look at the board.
- Listen to the teacher’s
explanation.
- Work in teams.
- One of student in each
team chooses any two
numbers.
- Go on until the cards are
turned over.
<b>4.Question words: </b>
<b> 1 2 3 4 5 6 7 8</b>
<b> 1 Lucky number. 7 - a Who</b>
<b> 2 - b What 8 - e Where</b>
<b>Lucky numbers</b>
- Write the numbers on the
board.
- Divide class into teams. The
- Look at the board.
- Work in teams.
<b> 3 - d What</b>
<b> 4 Lucky number. </b>
<b> 5 - c How</b>
<b> 6 Lucky number. </b>
teams take turn to choose the
numbers.
- Tell students that they have to
answer the questions .
numbers.
- Listen to the teacher
carefully.
- Answer the questions.
<b>5. Present simple and present </b>
<b> progressive tense:</b>
<b> - S + Vs / es ………(every day)</b>
<i><b> - S + is / am / are + Ving…(now)</b></i>
<b>a)</b> <i>is eating </i><b>d)</b><i> is going</i>
<b>b)</b> <i>are drinking </i><b> e)</b><i> is getting</i>
<b>c)</b> <i>is riding </i><b>f)</b><i> is traveling</i>
<b>Transformation drill</b>
- Ask students to remind
Present simple and present
progressive tense.
- Ask students to have to turn
into a new sentences using
present progressive tense.
- Remind Present simple
and present progressive
tense.
- Have to turn into a new
sentence using
progressive tense.
<b>3.Homework:</b>
<b> - Vocabulary and Grammar points </b>
(Unit9 – Unit11).
<b> - Exercises in the exercise book from </b>
Unit 9 to Unit 11.
<b> - </b><i> FORTY-FIVE MINUTE TEST</i>.
- Ask students to review
- Review vocabulary and
Grammar points (Unit9 –
Unit11) and exercises in
the exercise book from
Unit 9 to Unit 11 .
- Prepare <i> FORTY-FIVE </i>
<i>MINUTE TEST</i>.
<i> </i> The Test: English 6
Full name: <b>……… …</b>. .. Class: <b>……… ……</b>.
<i>Học sinh khoanh tròn vào chữ cái A (B, C hoặc D) trớc đáp án đúng nhất</i>
<b>Câu 1 : Chọn đáp án đúng nhất: “ A glass of orange juice, please”- Here _____ .</b>
<b>A.</b> You are <b>B.</b> Are they <b>C.</b> Are you <b>D.</b> They are
<b>Câu 3 : Chọn đáp án đúng nhất: There aren’t _____ fruits on the shelf .</b>
<b>A.</b> Any <b>B.</b> Much <b>C.</b> A <b>D.</b> Some
<b>Câu 5 : Chọn từ hoặc cụm từ cần ph¶i sưa : What is there for drink ?</b>
<b>A.</b> Is <b>B.</b> Drink <b>C.</b> What <b>D.</b> For
<b>Câu 6 : Chọn đáp án đúng nhất: We ______ swimming every day.</b>
<b>A.</b> Going <b>B.</b> Is going <b>C.</b> Go <b>D.</b> Are going
<b>Câu 8 : Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho How many students are there in your class ?</b>
<b>A.</b> How many student does your class have ? <b>B.</b> How many students does your class have ?
<b>C.</b> How many students does your class has ? <b>D.</b> How many students do your class have ?
<b>Câu 9 : Chọn đáp án đúng nhất - ______ - We go to school early in the morning. </b>
<b>A.</b> Where are you going? <b>B.</b> When do you go to school?
<b>C.</b> What are you doing? <b>D.</b> How do you go to school?
<b>C©u 10 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa : We have rice and vegetables in lunch.</b>
<b>A.</b> And <b>B.</b> Rice <b>C.</b> We <b>D.</b> In
<b>Câu 11 : Chọn đáp án đúng nhất: Which word is the odd one out?</b>
<b>A.</b> Shoulder <b>B.</b> Teeth <b>C.</b> Eyes <b>D.</b> Ears
<b>C©u 12 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa : Can you go to the store for I</b>
<b>A.</b> Can <b>B.</b> To <b>C.</b> Go <b>D.</b> I
<b>Câu 13 : Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho I’d like a glass of apple juice</b>
<b>A.</b> An apple juice is good for my health <b>B.</b> An apple juice, please.
<b>C.</b> I like apple juice <b>D.</b> I don’t like apple juice
<b>Câu 14 : Chọn đáp án đúng nhất: _______ - They’re orange. </b>
<b>A.</b> What are they? <b>B.</b> What color are they?
<b>C.</b> Where are they? <b>D.</b> Who are they?
<b>Câu 15 : Chọn đáp án đúng nhất: Don’t you like chocolate? Yes, I ___</b>
<b>A.</b> Do <b>B.</b> Don’t <b>C.</b> Don’t like <b>D.</b> Like
<b>C©u 16 : Chän từ hoặc cụm từ cần phải sửa. How many oranges would he want ?</b>
<b>Câu 17 : Chọn đáp án đúng nhất: ______much milk does she have? </b>
<b>A.</b> How <b>B.</b> What <b>C.</b> When <b>D.</b> Which
<b>C©u 18 : Chän tõ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Rice <b>B.</b> Tired <b>C.</b> Like <b>D.</b> Drink
<b>Câu 19 : Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Traffic <b>B.</b> Girl <b>C.</b> Visit <b>D.</b> Listen
<b>C©u 20 : Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Apple <b>B.</b> Matter <b>C.</b> Carrot <b>D.</b> Cabbage
<b>Câu 21 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa. We go to school every mornings</b>
<b>A.</b> School <b>B.</b> To <b>C.</b> Go <b>D.</b> Mornings
<b>Câu 22 : Chọn đáp án đúng nhất: ______ English at the moment? </b>
<b>A.</b> Do you study <b>B.</b> Are you studying <b>C.</b> What do you do <b>D.</b> How do you do
<b>Câu 23 : Chọn đáp án đúng nhất: - ___________ - My brother is a gymnast.</b>
<b>A.</b> What does your brother do? <b>B.</b> How old is your brother ?
<b>C.</b> How is your brother ? <b>D.</b> What is your brother like?
<b>C©u 24 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải söa. I’d like a sandwich and a glass lemon juice, please.</b>
<b>A.</b> And <b>B.</b> A glass lemon juice <b>C.</b> Like <b>D.</b> I’d
<b>C©u 26 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa. I like fried rice but my brother does</b>
<b>A.</b> Like <b>B.</b> But <b>C.</b> fried <b>D.</b> Does
<b>C©u 27 : Chän từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Meat <b>B.</b> Pea <b>C.</b> Bread <b>D.</b> Bean
<b>Câu 28 : Chọn đáp án đúng nhất: Can I _____ you?</b>
<b>A.</b> Help <b>B.</b> Helping <b>C.</b> To help <b>D.</b> Helps
<b>Câu 29 : Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho I like iced tea best</b>
<b>A.</b> I would like an iced tea <b>B.</b> Iced tea is my favorite drink
<b>C.</b> I want an iced tea. <b>D.</b> Iced tea is very good
<b>Câu 30 : Chọn đáp án đúng nhất: _____ her hair long?</b>
<b>A.</b> Is <b>B.</b> Are <b>C.</b> Do <b>D.</b> Does
<b>Câu 32 : Chọn đáp án đúng nhất: A kilo of rice. What ____would you like? </b>
<b>A.</b> Else <b>B.</b> Anything <b>C.</b> Something <b>D.</b> Everything
<b>Câu 33 : Chọn từ hoặc cụm từ cần phải sửa. How many is that packet of milk ?</b>
<b>A.</b> Is <b>B.</b> Of <b>C.</b> That <b>D.</b> Many
<b>Câu 34 : Chọn đáp án đúng nhất: Which word is the odd one out? </b>
<b>A.</b> awful <b>B.</b> pretty <b>C.</b> beautiful <b>D.</b> handsome
<b>Câu 35 : Chọn đáp án đúng nhất: Angela has very white _______ .</b>
<b>A.</b> Tooth <b>B.</b> Teeth <b>C.</b> Tooths <b>D.</b> Teeths
<b>C©u 36 : Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Cold <b>B.</b> Potato <b>C.</b> Soda <b>D.</b> Lemonade
<b>Câu 37 : Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho I want to buy a book</b>
<b>A.</b> I’d like buy a book <b>B.</b> I’d like to buying a book
<b>C.</b> I’d like to buy a book <b>D.</b> I’d like buying a book
<b>Câu 38 : Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại</b>
<b>A.</b> Healthy <b>B.</b> Hungry <b>C.</b> By <b>D.</b> Thirsty
<b>Câu 39 : Chọn câu có cùng nghĩa với câu đã cho I walk to school</b>
<b>A.</b> My school is near my home <b>B.</b> I don’t go to school by bike
<b>C.</b> I go to school on foot <b>D.</b> My school is far from my house
<b>Đoạn văn:</b>
Thu is phong’s sister. She lives …(a)… America. She gets up late. She starts work at
ten o’clock. She doesn’t have breakfast. She has a sandwich …(b)… lunch at twelve o’clock.
She …(c)… work at seven o’clock. She has dinner …(d)… home. She usually has some fish,
potatoes, lettuces and a banana. Banana is her …(e)… fruit.
<b>Câu 2 : Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống …(a)… trong đoạn văn</b>
<b>A.</b> On <b>B.</b> In <b>C.</b> At <b>D.</b> Of
<b>Câu 31 : Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống …(b)… trong đoạn văn</b>
<b>A.</b> Of <b>B.</b> To <b>C.</b> For <b>D.</b> When
<b>Câu 4 : Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống … …(c)</b> <b> trong đoạn văn</b>
<b>A.</b> Finish <b>B.</b> Finishes <b>C.</b> Finishs <b>D.</b> Is finishing
<b>A.</b> In <b>B.</b> From <b>C.</b> At <b>D.</b> For
<b>Câu 7 : Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống … …(e)</b> <b> trong đoạn văn</b>
<b>A.</b> Healthy <b>B.</b> Hungry <b>C.</b> Favorite <b>D.</b> Dangerous
phiếu soi - đáp án
The Test English 6
§Ị sè : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27