Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tôi cần gì lớn lên và khỏe mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.75 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 8 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>
<i>(Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;</i>


<i>Tên chủ đề nhánh 1:</i>
(Thời gian thực hiện: 1 tuần
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ.</b>


- Đón trẻ vào lớp, trao
đổi với phụ huynh


- Kiểm tra đồ dùng, tư
trang của trẻ


- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ
dùng


- Hướng trẻ vào góc chơi


<b>* Trị chuyện về chủ đề</b>
“ Tơi cần gì lớn lên và
khỏe mạnh”


<b>2. Điểm danh.</b>


- Điểm danh kiểm tra sĩ
số


<b>- Dự báo thời tiết</b>
<b>3. Thể dục sáng. </b>


-Thứ 2.4,6 tập theo nhạc
tháng 10.


Thứ 3,5 tập theo nhịp
đếm với các động tác
phát triển chung: hô hấp,
tay, chân, bụng, bật.
- Tập vũ điệu rửa tay


- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình trẻ, ghi nhớ những
điều phụ huynh dặn dò.
- Lấy những vật sắc nhọn
trẻ mang theo không đảm
bảo an toàn cho trẻ.


- Rèn tính tự lập và thói
quen gọn gàng, ngăn nắp.


- Tạo hứng thú cho trẻ.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm
bộ phận trên cơ thể và biết
giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Nắm được sĩ số trẻ


- Biết được đặc điểm thời
tiết, ăn mặc phù hợp với
thời tiết


- Trẻ biết tập các động tác
thể dục đúng nhịp theo
hướng dẫn của cô, hứng thú
tập các động tác thể dục.
- Phát triển thể lực cho trẻ.
Tạo thói quen thể dục cho
trẻ..


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm
ngôi trường mình dang học
và biết u q trường, lớp


- Phịng nhóm
sạch sẽ, sổ tay
- Túi hộp để đồ


- Tủ đồ dùng cá
nhân của trẻ.
- Một số đồ chơi
ở các góc.



- Tranh chủ đề


- Sổ điểm danh
- Lịch của bé


- Sân tập sạch sẽ,
mát mẻ, đảm bảo
an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Từ ngày 26/10/2020đến 30/10/2020)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>khuyết tật</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở
với trẻ. Cơ trao đổi ngắn với phụ huynh
tình hình của trẻ


- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cất vào tủ cá
nhân, xếp dép ngay ngắn lên giá


- Cô đưa trẻ vào lớp, hướng trẻ vào các
loại đồ chơi mà trẻ u thích.


- Trẻ cất đồ chơi
<b>* Trị chuyện:</b>



- Cơ cho trẻ xem tranh về cơ thể bé
Cô cho trẻ gọi tên bạn trai , bạn gái.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý, giữ gìn vệ
sinhcơ thể


<b>2. Điểm danh:</b>


- Cô gọi tên trẻ theo sổđiểm danh


- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày. Cho trẻ
gắn kí hiệu thời tiết phù hợp


- Cô nhận xét
<b>3. Thể dục sáng:</b>


- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang
phục của trẻ.


+ Khởi động: Cho trẻ xoay các khớp


+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn
cách hàng, cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập
cùng trẻ các động tác thể dục hô hấp, tay
bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc bài hát.
Mỗi động tác tập 4 lần x 8 nhịp.


+ Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng, vừa đi
vừa vẫy tay


- Cô nhận xét buổi tập


- Cô cho trẻ vào lớp.


- Trẻ vào lớp


- Trẻ cất đồ dùng
vào tủ cá nhân


- Trẻ chơi theo ý
thích của trẻ.


- Trẻ trả lời các câu
hỏi của cô


- Trẻ dạ cô


- Gắn kí hiệu thời
tiết.


- Trẻ khởi động
- Trẻ tập cùng cô


- Trẻ đi và vẫy tay
- Trẻ vào lớp.


- Trẻ vào lớp


- Trẻ cất đồ dùng
- Trẻ chơi cùng
cô.



- Trẻ nhắc lại
theo cô và bạn.


- Trẻ dạ cô


- Trẻ đứng vào
hàng cùng các
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1.Góc phân vai:. “Gia</b>
đình” bếp ăn .


+ Cửa hàng thực phẩm
Siêu thị


+ Phòng khám nha
khoa


<b>2.Góc Xây dựng, lắp</b>
<b>ghép.</b>



Xếp hình “Bé và bạn
tập thể dục”, xây
“Công viên vui chơi
giải trí’, “Vườn hoa”.
<b>3.Góc học tập_sách:</b>
Làm sách tranh truyện,
“Những món ăn tơi
u thích”, xem tranh
truyện về giữ gìn vệ
sinh cơ thể, kể lại
truyện đã nghe.


<b>4.Góc tạo hình</b><i><b>:</b></i> Chơi
“Cơng ty sản xuất rau
quả”, làm đồ chơi: rau,
quả Cắt, dán, nặn các
loại thực phẩm (4
nhóm).


<b>5. Múa hát bài trong</b>
<b>chủ đề.</b>


<b>6.Góc thiên nhiên :</b>
- Chăm sóc cây, lau lá,
tưới cây, tỉa lá úa


- Chơi với cát, nước


- Biết xử dụng các nguyên
vật liệu khác nhau để xây


trường mn, biết nhập vai
chơi; Biết phối hợp các vai
chơi trong nhóm để xây
lên cơng trình.


<b>- Trẻ biết nhận vai chơi,</b>
biết nhiệm vụ của vai chơi
mình đảm nhận và thể
hiện được một số hành
động phù hợp với vai chơi
của mình


-Trẻ biết cách giở tranh,
Trẻ biết kể chuyện theo
tranh.


- Biết thể hiện các bài hát,
múa về chủ đề một cách
mạnh dạn, tự tin


- Luyện kĩ năng nghe nhạc
và hát đúng nhạc, kết hợp
sử dụng các nhạc cụ.


- Trẻ được tiếp xúc với
môi trường thiên nhiên,
được trải nghiệm một số
công việc.


-Bàn,ghế,sách truyện,


sắc xô, đồ chơi gia
đình, đồ chơi nấu
ăn...


- Gạch, hàng rào, các
khối gỗ, cây xanh....


- Tranh truỵện các
loại về chủ đề.


- Các loại dụng cụ âm
nhạc: Trống, phách,
sắc xô...


- Sân khấu, trang
phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Trị chuyện với trẻ:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài:“Nào mình tập đánh


răng” và trị chuyện với trẻ.
<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


Cơgiới thiệu các góc sẽ chơi trong ngày
và giới thiệu đồ chơi ở các góc, giới thiệu
nội dung chơi ở các góc.


<b>3. Trẻ tự chọn góc chơi:</b>



- Cho trẻ tự thoả thuận và chọn góc chơi.
<b>4.Trẻ phân vai chơi: </b>


- Cô gợi ý một số nhiệm vụ và yêu cầu
của các vai chơi cho trẻ ở trong nhóm.
<i>+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong</i>
ngày hôm nay? Con cần chuẩn bị những
nguyên vật liệu nào? ...


<i><b>+ </b>Góc phân vai:Các con thích đóng vai gì</i>
? Bạn nào sẽ sẽ đóng vai bác thợ xây ,
<i>+ Góc học tập: Góc học tập hơm nay con</i>
sẽ làm gi? con xem tranh như thế nào? ....
<i>+ Góc nghệ thuật: Khi thể hiện các bài</i>
hát múa ở chủ đề này con sử dụng những
nhạc cụ âm nhạc nào? ..


<i>+ Góc thiên nhiên: Các con sẽ khám phá</i>
gì?


<b>5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi </b>
<b>cùng trẻ:</b>


- Cô quan sát trẻ chơi, nhập vai chơi, chơi
cùng trẻ.


<b>6. Nhận xét góc chơi</b>


- Cho trẻ nhận xét góc chơi, vai chơi.
- Nhận xét về sản phẩm của góc chơi


chính


<b>7. Củng cố tun dương:</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung
chơi buổi sau.


- Trẻ hát


-Trẻtrịchuyện cùng
cơ.


- Trẻ lắng nghe cô


- Trẻ về góc chơi
mình thích.


- Trẻ phân vai chơi.


- Trẻ chơi


- Trẻ nhận xét
- Trẻ lắng nghe
- Thu dọn đồ dùng
đồ chơi


- Trẻ nhún
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe




- Trẻ về góc
chơi cùng cơ.


- Trẻ ngồi chơi
cùng bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


*Quan sát thời tiết:


*Quan sát vườn rau


* Trị chuyện về các
nhóm thực phẩm
* Trị chuyện về cơng
việc của các bác cấp
dưỡng



* Thực hành gieo hạt


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- Chơi trò chơi vận
động:Mũi mồm tai; Tai
ai tinh; bắt chước tạo
dáng.


- Trò chơi dân gian:
Chó sói xấu tính ; Mèo
đuổi chuột


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với vòng, phấn
- Chơi với đồ chơi ngoài
trời.


- Chơi với cát, nước.


- Tạo điều kiện cho trẻ được
tiếp xúc với thiên nhiên, giúp
trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của
thiên nhiên.


- Trẻ biết đặc điểm của các loại
rau, biết màu sắc, dinh dưỡng
của các loại rau.



- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ về
4 nhóm thực phẩm


- Giáo dục trẻ ý thức tổ chức kỉ
luật và tinh thần tập thể.


- Trẻ biết trị chuyện cùng cơ về
cơng việc của các bác cấp
dưỡng


- Biết thực hành gieo hạt


- Trẻ biết được tên của các trò
chơi, luật chơi và cách chơi
- Trẻ biết chơi các trị chơi cùng


- Phát triển thị giác và thính
giác cho trẻ


- Vận động nhẹ nhàng nhanh
nhẹn qua các trò chơi.


- Phát triển thể lực cho trẻ


- Tạo cảm giác thoải mái hào
hứng tích cực tham gia chơi
cùng nhau.


- Địa điểm


quan sát.


- Vị trí quan
sát.


- Bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.
<i>*Quan sát thời tiết: Cô cho trẻ ra sân quan</i>
sát thời tiết và đàm thoại cùng trẻ:


- Cô gợi ý và hỏi trẻ để trẻ trả lời. Cô giáo
dục trẻ biết đội nón mũ khi ra trời nắng hay
trời mưa...


*Quan sát vườn rau: Quan sát đặc điểm các
loại rau trong vườn


- Trẻ kể về những gì trẻ đã được quan sát
<i>* Trị chuyện về các nhóm thực phẩm </i>


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các nhóm thực
phẩm, Giáo dục trẻ ăn đủ chất để có một cơ
thể khỏe mạnh.


* Trị chuyện về cơng việc của các bác cấp
dưỡng



* Thực hành gieo hạt
<b>2. Trò chơi vận động:</b>


- TC: Ai nhanh nhất: Cô hô hiệu lệnh theo
lời bài hát về các bộ phận trên cơ thể, yêu
cầu trẻ làm theo lời bài hát chư không làm
theo động tác của cô


- TC: Tai ai tinh: Cơ chọn 1 trẻ lên đội mũ,
trẻ cịn lại đứng xung quanh.Cơ chọn 1 trẻ
bất kì hát hoặc đọc thơ hoặc 1 dụng cụ âm
nhạc và yêu cầu trẻ đội mũ đoán.


- TC: Bắt chước tạo dáng: Cơ cho trẻ đi
thành vịng trịn và làm theo các động tác
mô phỏng: rửa mặt, đánh răng, đánh cầu
lông, tập thể dục, đội mũ, lái xe.


- Chơi các trò chơi dân gian
- Tổ chức cho trẻ chơi.
<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn
nhóm và về nhóm chơi mình thích.


- Cơ bao qt các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ
trẻ khi cần thiết, nhắc nhở trẻ chơi an toàn`
- Kết thúc giờ chơi: Cơ nhận xét qua các
nhóm chơi, động viên tuyên dương trẻ,
nhắc trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chơi gọn gàng,


vào lớp vệ sinh rửa tay.


- Quan sát.


- Trị chuyện, trả lời
các câu hỏi của cơ.


- Trị chuyện, trả lời
các câu hỏi của cơ


- Trẻ kể


- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ tham gia chơi


-Chơi theo ý thích


- Lắng nghe


- Vào lớp, vệ sinh
rửa tay.


- Trẻ đi cùng cô và
bạn


- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ăn


- Chăm sóc trẻ
trong khi ăn


- Chăm sóc trẻ sau
khi ăn


- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
trước khi ăn, biết rửa tay, rủa
mặt đúng cách. biết xếp hàng
chờ đến lượt rửa tay, rửa tay
xong khóa vịi nước.


- Trẻ ăn hết xuất


- Rèn cho trẻ có thói quen,
hành vi văn minh lịch sự trong
ăn uống.


- Hình thành thói quen tự phục


vụ, biết giúp cô công việc vừa
sức


- Nuớc, xà phòng,
khăn mặt, khăn lau
tay


- Bàn ghế, bát, thìa,
đĩa đựng cơm rơi,
khăn lau tay.


- Cơm, canh, thức ăn.


- Rổ đựng bát


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Chăm sóc trẻ
trước khi ngủ


- Chăm sóc trẻ
trong khi ngủ


- Chăm sóc trẻ sau
khi ngủ


- Hình thành thói quen tự phục
vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.


- Giúp trẻ có thời gian nghỉ
ngơi sau các hoạt động, tạo
cảm giác thoải mái cho trẻ.
- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ
đủ giấc.


- Trẻ thấy thoải mái sau khi
ngủ dậy, tạo thói quen tự phục
vụ cho trẻ.


- Phản, chiếu, chăn,
gối, quạt, phịng
nhóm thống mát, giá
để giày dép cho trẻ.


- Giá để gối, chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt
- Cho trẻ đi rửa tay, rửa mặt rồi vào bàn
ăn


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm
cho trẻ


- Cơ giới thiệu các món ăn, dinh dưỡng
các món ăn cho trẻ


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười
đùa trong khi ăn, động viên trẻ ăn hết
suất, cô quan tâm đến những trẻ ăn chậm,


trẻ biếng ăn.


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào
rổ, xếp ghế vào đúng nơi qui định


- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống
nước


- Cô bao qt trẻ


- Cơ dọn dẹp phịng ăn.


- Trẻ rửa tay, rửa
mặt ngồi vào bàn
ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ
trật tự trong khi ăn.


- Trẻ xếp bát thìa
vào rổ, xếp ghế
đúng nơi qui định.


- Trẻ rửa tay, rửa
mặt ngồi vào bàn
ăn


- Trẻ ăn cơm


- Trẻ cất bát



- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá,
cho trẻ vào chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ
khơng nói chuyện cười đùa


- Cơ mở nhạc nhẹ cho trẻ dễ ngủ


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức
để bao quát trẻ trong khi ngủ để phát hiện
kịp thời và xử lí các tình huống xảy ra
trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh
ngủ.


- Cơ dọn phịng ngủ.


- Nhắc trẻ tự cất gối vào nơi qui định, cho
trẻ đi vệ sinh. Cô chải đầu buộc tóc cho
trẻ


- Cho trẻ ra phịng ăn.


- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối vào nơi
qui định, trẻ đi vệ
sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


<i><b>1. Vận động nhẹ ăn</b></i>
<i><b>quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học</b></i>


- Ôn luyện kiến thức cũ:
+ Ôn hát bài: “ Mời bạn
ăn ”


- Làm quen kiến thức
mới.


<b>* Chơi tự do ở các góc.</b>


<i><b>3. Biểu diễn văn nghệ,</b></i>
<i><b>nêu gương</b></i>


- Trẻ thấy thoải mái sau khi


ngủ dậy.


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của
mình.


- Củng cố các kiến thức kĩ
năng đã học qua các loại vở
ôn luyện.


- Trẻ được làm quen trước với
bài mới.


- Trẻ được chơi vui vẻ sau một
ngày học tập.


- Trẻ biểu diễn các bài hát
trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu chuẩn
bé ngoan.


- Nhận xét các bạn trong lớp.
- Trẻ nhận biết ống cờ của
mình và lên cắm cờ.


- Quà chiều


- Sách vở học của
trẻ, sáp màu.
- Trẻ làm quen


- Các góc chơi.
- Trẻ hát


- Trẻ nêu


- Bảng bé ngoan
- Cờ


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Hướng dẫn trẻ vệ sinh
cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ lấy đồ
dùng cá nhân, trao đổi
với phụ huynh về tình
hình trong ngày của trẻ.


- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ
trước khi ra về.


- Giáo dục cho trẻ có thói
quen lễ giáo: Trẻ biết chào hỏi
trước khi về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận
động nhẹ nhàng theo bài hát: ‘Nào mình
tập đánh răng”



- Cơ cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ
ăn cho trẻ và cho trẻ ăn.


*Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã
học buổi sáng.


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các
trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...
- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơ theo nhu cầu và
khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ
dùng đồ chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát
trong chủ đề theo tổ, nhóm, cá nhân.


- Lần lượt cho trẻ tự nhận xét mình và nhận
xét bạn với sự giúp đỡ của cô.


- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ.
Khuyến khích động viên trẻ cho buổi học
hôm sau.


- Cuối tuần: Cơ tổng hợp cờ sau đó phát bé
ngoan cho trẻ


- Trẻ vận động
- Trẻ ăn


- Trẻ trả lời những


câu hỏi của cô.
- Trẻ làm quen.
- Trẻ chơi


- Trẻ biểu diễn văn
nghệ.


- Trẻ nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lên cắm cờ.


- Trẻ nhún
- Trẻ ăn


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi cùng
bạn


- Trẻ nhún theo
bạn


- Trẻ lên cắm cờ.


- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa
trang phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.


- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.
- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với


phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.
- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn
và lấy đồ dùng cá nhân trước khi về.


- Trẻ rửa mặt sạch
sẽ


- Chuẩn bị đồ dùng
cá nhân.


- Chào bố mẹ, cô
giáo và các bạn
trước khi về.


- Tự lấy đồ dùng cá
nhân.


- Trẻ rửa mặt sạch
sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<i><b>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2020</b></i>


<b>Tên hoạt động :Thể dục</b>
<i><b>VĐCB: </b></i><b>Đi trên ván dốc</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: TCVĐ: Đội nào nhanh</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài tập “Đi trên ván kê dốc”


- Trẻ biết thực hiện phối hợp các kỹ năng trong bài tập “Đi trên ván kê dốc”:
Giữ thăng bằng trên ván, khi đi lên ván ngưới hướng về trước, khi xuống ván
người ngả ra sau


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giữ thăng bằng khi đi trên ván kê dốc
- Rèn kỹ năng bật liên tục qua vòng thể dục


- Biết phối hợp với bạn trong quá trình chơi
<b>3. Giáo dục thái độ: </b>


- Giáo dục trẻ ăn uống đủ chất dinh dưỡng, tập thể dục thường xuyên để có
cơ thể khoẻ mạnh


- Chú ý trong giờ học, tập lần lượt không chen lấn, xô đẩy nhau
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b></i>


- Sân tập bằng phẳng rộng rãi


- Số trẻ học, trang phục, sức khoẻ của trẻ
- Đồ dùng để chơi trị chơi


<i><b>2. Địa điểm tổ chức: </b></i>



- Ngồi sân


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trẻ</b>


<b>HĐ của trẻ</b>
<b>khuyết tật</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>


- Hát cùng trẻ bài “Mờì bạn ăn”
- Trị chuyện về chủ đề “Bản thân”
+ Bài hát nói về điều gì?


+ Nếu được uống đầy đủ cơ thể các con
sẽ như thế nào?


- Trẻ hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Con có yêu q bản thân mình khơng?
- Để có sức khỏe tốt vui chơi và học tập
chúng ta cùng nhau tập thể dục cho khỏe mạnh
nhé.


<b>2. Hướng dẫn</b>


<i><b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động: </b></i>



- Cho trẻ đi vòng tròn, kết hợp các kiểu
đi: đi nhón gót, kiễng chân, khom lưng chạy
chậm, chạy nhanh.


Chuyển về đội hình 3 hàng dọc tập bài
tập phát triển chung


<i><b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động</b></i>


<b> *Bài tập phát triển chung</b>
+ Đt tay: Tay đưa ngang lên cao.


+ Đt chân: bước khuỵu chân ra trước,
chân sau thẳng.


+Đt bụng; Đứng đan tay sau lưng, gập
người phía trước.


+Đt bật: Nhảy bước đệm trên một
chân(2-8)


<b>*Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu bài tập “trên ván dốc”
+ Cô tập mẫu lần 1:


+ Cơ tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích:
- TTCB: Cô đứng trước tấm ván, 2 tay
dang nang để giữ thăng bằng.



- Tiến hành: Cô đi từ đầu thấp của tấm
ván đi thẳng lên đầu cao của tấm ván rồi cô
quay ngườ trê bục kê và đi từ đầu cao của tấm
ván xuống đến đầu thấp của tấm ván rồi đi
thường về cuối hàng


+ Cho 1- 2 trẻ lên làm mẫu lại ( Nếu sai
cô sửa)


- Trẻ thực hiện


- Lần lượt cô cho từng trẻ lên thực hiện
1 lần


- Trẻ khởi động


- Trẻ tập cùng


-Trẻ quan sát.
- Trẻ chú ý quan
sát cô tập.


- Trẻ tập
- Trẻ nhận xét
- Trẻ thực hiện


- Trẻ nói
theo bạn.



- Trẻ tập
theo cô


- Trẻ tập
cùng cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cơ quan sát hướng dẫn trẻ, động viên
khích lệ trẻ


- Cho những trẻ chưa thực hiện được lên
tập lại


+ Lần 2 cô tổ chức cho trẻ cả lớp thực
hiện nối đuôi nhau để thi đua


- Cô hỏi lại trẻ vừa tập vận động gì?
- Cơ mời 1 trẻ lên thực hiện lại 1 lần để
củng cố.


<b>2.3. Trò chơi vận động: Đội nào</b>
<b>nhanh</b>


- Giới thiệu trò chơi: trò chơi “ Đội nào
nhanh”


- Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, trẻ bật
qua các vòng lên lấy các loại thực phẩm ăn
uống bỏ vào rổ .


- Luật chơi: Thời gian là một bản nhạc


đội nào chọn được nhiều và đúng đội đó sẽ
dành chiến thắng.


- Cho trẻ chơi.
- Nhận xét trị chơi
<b>*. Củng cố:</b>


- Hơm nay các con dã được tập bài vận
động gì?


<b>3.Kết thúc</b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân


- Giáo dục trẻ chăm ngoan, đoàn kết và thường
xuyên tập thể dục giúp cho người khoẻ mạnh


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


- Đi trên ghế thể
dục, đầu đội túi
cát


-Trẻđinhẹ nhàng


- Trẻ quan
sát và làm
theo



- Trẻ chơi
với bạn


- Trẻ đi


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên, ích lợi của các loại thực phẩm trong 4 nhóm thực phẩm (Chất
đạm, chất béo, chất bột đường, vitamin và muối khoáng) đối với sự phát triển của
cơ thể.


- Biết chơi trò chơi “Thi ai chọn giỏi, người đầu bếp giỏi”
- Biết quy trình chế biến một số món ăn đơn giản, gần gũi
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, ghi nhớ có chủ định
- Phát triển ngơn ngữ, cung cấp vốn từ cho trẻ


- Rèn sự nhanh nhẹn qua các trò chơi, hát và vận động thành thạo theo nhạc
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ ăn uống đủ chất, ăn thực phẩm tươi ngon, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm. Biết giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
a. Đồ dùng cho giáo viên:


- Hình ảnh về 4 nhóm thực phẩm


- Nhạc bài hát: Mời bạn ăn, nào chúng ta cùng tập thể dục
b. Đồ dùng của trẻ:


- Hình ảnh quy trình chế biến món ăn: Rau luộc, nấu cơm, thịt kho, trứng rán
- Rổ lô tô 4 nhóm thực phẩm


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tổ chức hoạt động trong lớp


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trẻ</b>


<b>HĐ của trẻ</b>
<b>khuyết tật</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ đứng xúm xít quanh cơ, giới
thiệu chương trình “Món ngon mỗi ngày”


- Trước khi tham gia chương trình, cơ
mời các con cùng tham gia màn thể dục nhịp


điệu qua bài “Nào chúng ta cùng tập thể
dục”


- Trẻ lắng
nghe.


-Trẻ tập cùng
cô.


- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Các con vừa làm gì?
+ Tập thể dục để làm gì?


- Tập thể dục giúp cho cơ thể khỏe
mạnh, dẻo dai hơn, vì vậy hàng ngày các
con phải chăm tập thể dục. Ngoài tập thể
dục ra muốn cơ thể khỏe mạnh các con phải
làm gì?


- Muốn cơ thể khỏe mạnh, ngoài tập
thể dục, các con phải ăn nhiều loại thức ăn
được chế biến thành các món ăn khác nhau
đảm bảo về dinh dưỡng, VSATTP, phải vệ
sinh cơ thể sạch sẽ, giữ gìn sức khỏe khi
thời tiết thay đổi như mặc quần áo ấm khi
trời lạnh, quần áo thống mát khi trời nóng,
ra ngồi che ơ, đội mũ.


- Để biết được ăn như thế nào cho


đảm bảo đủ chất, hợp vệ sinh, bây giờ cô
cùng các con sẽ xem và trò chuyện về các
loại thực phẩm nhé


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về 4</b>
<b>nhóm thực phẩm</b>


* Nhóm vitamin và muối khống:
- Cho trẻ xem hình ảnh một số loại
rau, quả


+ Các con vừa được xem những thực
phẩm gì?


+ Các loại rau, củ, quả này có thể chế
biến thành những món gì?


+ Ăn các loại rau củ quả này cung cấp
chất gì cho cơ thể?


- Củng cố: Đây là những thực phẩm
thuộc nhóm vitamin và muối khoáng, ăn các
thực phẩm này cung cấp vitamin và muối
khoáng cho cơ thể, giúp da chúng ta đẹp,
mắt sáng. Các thực phẩm này có thể được
chế biến thành nhiều món: luộc, xào, nấu
canh...



- Mở rộng: Ngồi những thực phẩm


- Trẻ trả lời cô.


- Trẻ nghe


- Trẻ lắng nghe


- trẻ trả lời theo
ý hiểu


-Trẻ tham gia
trả lời.


- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe bạn
trả lời và bắt
chước theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

con phải ăn đa dạng các loại thức ăn của
nhóm này để cung cấp vitamin và muối
khống giúp cơ thể khỏe mạnh nhé.


* Nhóm chất đạm:


- Nhóm chất đạm là những thực phẩm
gì?


- Cho trẻ quan sát nhóm chất đạm


+ Các con vừa được xem những thực
phẩm gì?


+ Các loại thực phẩm như thịt, cá,
trứng, tơm có thể chế biến thành những món
gì?


+ Ăn các thực phẩm như thịt, cá,
trứng, tơm cung cấp chất gì cho cơ thể?


- Củng cố: Đây là những thực phẩm
thuộc nhóm chất đạm, ăn các thực phẩm này
cung cấp chất đạm cho cơ thể, các thực
phẩm này được chế biến thành nhiều món:
luộc, xào, nấu canh, nướng, hấp, kho...


- Mở rộng: Ngoài những thực phẩm
trên, nhóm chất đạm cịn có các thực phẩm:
Thịt bị, thịt gà...


* Nhóm bột đường:


- Cơ có những thực phẩm gì đây?
- Gạo, khoai có thể chế biến thành
những món gì?


- Ăn những thức ăn này cung cấp chất
gì cho cơ thể?


- Củng cố: Đây là những thực phẩm


thuộc nhóm bột đường, ăn những thực phẩm
này cung cấp tinh bột và đường cho cơ thể,
các thực phẩm này có thể chế biến được
nhiều món: Cơm, xôi, khoai luộc, khoai
rán...


* Nhóm chất béo:


- Cơ có những thực phẩm gì đây?




- Trẻ trả lời cơ.


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Mỡ, dầu ăn để làm gì?


- Ăn những loại thực phẩm cung cấp
chất gì cho cơ thể?


- Củng cố: Đây là những thực phẩm
cung cấp chất béo, ăn các thực phảm này
cung cấp chất béo cho cơ thể. Đây là nhóm
thực phẩm khơng nên ăn nhiều, gây bệnh
béo phì.


- Khi ăn các thực phẩm thuộc các
nhóm chúng ta phải làm gì?



- Trước khi ăn các loại thực phẩm các
con cần chọn thực phẩm tươi ngon, khơng bị
thối hỏng, héo úa, ơi thiu, sau đó sơ chế các
loại thự phẩm, rửa sạch rồi nấu chín để đảm
bảo dinh dưỡng và vệ sinh an tồn thực
phẩm.


- Cho trẻ quan sát hình ảnh một số
món ăn đã được chế biến.


<b>2.2. Hoạt động 2: Trò chơi</b>
* Trò chơi: Thi ai chọn giỏi


- Cho trẻ lấy rổ đồ chơi để ra trước
mặt


- Cách chơi: Trong rổ có rất nhiều lơ
tơ các loại thực phẩm, khi cơ nói “tìm nhóm,
tìm nhóm” các con sẽ nói “Nhóm gì, nhóm
gì”, cơ nói tìm cho cơ nhóm thực phẩm gì
thì các con sẽ lựa chọn thực phẩm của nhóm
đó giơ lên và nói tên nhóm thực phẩm đó.


* Trị chơi: Người đầu bếp giỏi


- Cách chơi: Cơ đã chuẩn bị rất nhiều
hình ảnh rời cách chế biến các món ăn gần
gũi với các con, các con hãy xếp các hình
ảnh cho đúng với quy trình chế biến các
món ăn đó nhé (Nấu cơm, rán trứng, thịt


kho, rau luộc) thời gian là một bản nhạc


<b>*. Củng cố:</b>


- Hơm nay các con được tìm hiểu về
gì?


- Các con đã được chế biến nhiều


-Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Trẻ chơi


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Nhận xét, tuyên dương</b>
- Nhận xét,, tuyên dương


- Cùng trẻ cất dọn đồ dùng đồ chơi


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tên hoạt động : Văn học.</b>


<b>Thỏ bông bị ốm</b>


Hoạt động bổ trợ:Hát: Mời bạn ăn


<b>I. Mục đích, yêu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ
- Trẻ biết cách đọc diễn cảm bài thơ


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trẻ đọc thơ diễn cảm


- Trẻ biết trả lời đủ câu, rõ lời, mạch lạc
- Phát triển kỹ năng ghi nhớ, quan sát.
<b>3. Giáo dục thái độ</b>


- Giáo duc trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể và vệ sinh ăn uống: Rửa tay thường
xuyên, nhất là trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Ăn chín, uống sôi


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
a. Đồ dùng cho giáo viên:


- Video “Thỏ bông bị ốm”


- Nhạc bài hát “Năm ngón tay ngoan”, nhạc và lời Trần Văn Thụ
b. Đồ dùng cho trẻ


- 3 bộ Lơ tơ một số đồ dùng: Thìa, bát, bút, sách, cốc, bàn chải đánh răng,


lược, gương…


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hát cùng trẻ bài “Mờì bạn ăn”
- Trò chuyện về chủ đề “Bản thân”
+ Bài hát nói về điều gì?


+ Nếu được uống đầy đủ cơ thể các con
sẽ như thế nào?


+ Con ăn những thức ăn gì cho cơ thể
khỏe mạnh?


+ Con có u q bản thân mình khơng?
Cơ giới thiệu bài thơ: Thỏ bông bị ốm
<b>2. Hướng dẫn</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Đọc thơ cho trẻ </b>
<b>nghe</b>


* Cô đọc lần 1:


- Cô dùng ngôn ngữ, cử chỉ đọc diễn
cảm bài thơ


- Cô hỏi trẻ:


+ Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ
gì?



* Đọc lần 2 kết hợp tranh minh hoạ:
- Cô giới thiệu bộ tranh thơ


- Cho trẻ đọc tên bài thơ


- Hướng dẫn trẻ: xem tranh nhẹ nhàng
không làm rách truyện. Và khi đọc thì đọc từ
trái sáng phải, từ trên xuống dưới.


- Cô đọc cho trẻ nghe kết hợp chỉ chữ
trong tranh.


<b>2.2. Hoạt động 2: Đàm thoại về nội </b>
<b>dung bài thơ</b>


- Bài thơ có tên là gì?
- Bài thơ nói về ai?
- Thỏ bơng bị làm sao?


- Khi Thỏ bông bị ốm, mẹ đã làm gì?
- Thỏ bơng đã ăn thức ăn gì?


- Bác sĩ chuẩn đốn Thỏ bơng bị làm


- Trẻ hát và trả
lời theo câu hỏi
của cô.


- Trẻ lắng nghe



Trẻ trả lời cô.


- Trẻ quan sát
- Trẻ nghe cô
giới thiệu


- Trẻ chú ý


- Trẻ trả lời cô.


-Trẻ nhún nhảy


- Trẻ trả lời
cùng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sao?


- Giáo dục trẻ: Rửa tay thường xuyên,
nhất là trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Không uống nước lã, ăn chín uống sơi


<b>2.3. Hoạt động 3: Trẻ đọc thơ</b>
- Cô cho cả lớp đọc cùng cô 2- 3 lần
- Mời từng tổ đọc


- Thi đọc nối tiếp giữa các tổ
- Nhóm, cá nhân đọc


<b>* Củng cố</b>



- Hơm nay các con được đọc bài thơ gì?
<b>3. Nhận xét, tuyên dương</b>


- Nhận xét hoạt động, tuyên dương trẻ
tích cực


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc thơ.


- Trẻ cùng bạn.


-Trả lời cô


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động bổ trợ: Thơ: Chân và dép.</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết sử dụng ngơn ngữ tốn học để diễn đạt như phía trên, phía dưới,
phía trước, phía sau.


- Trẻ xác định phía phải, phái trái, phía trước và phía sau củađối tượng khác.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Phát triển khả năng quan sát và kỹ năng so sánh.


- Trẻ biết chơi một số trò chơi để nhận ra phía phải, phía trái, phía trước, phía
sau của bạn khác.


- Giúp trẻ phát triển khả năng nhanh nhẹn, khéo léo.
<b>3. Giáo dục :</b>


- Tích cực tham gia hoạt động cùng cơ


- Có kỹ năng sống, biết tránh xa những vật nguy hiểm đối với bản thân.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và cho trẻ:</b>
- Đồ dùng cho cô: Búp bê, ghế, bóng.
- Đồ dùng cho trẻ: Mỗi trẻ một rổ đồ chơi.
<b>2. Địa điểm:</b>


<b>- Trong lớp 5A 2</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>trẻ</b>


<b>HĐ của trẻ</b>
<b>khuyết tật</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức lớp:</b>



- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các nhóm thực
phẩm cần thiết cho cơ thể


- Cô chốt lại và giáo dục trẻ.


- Hôm nay cô sẽ dạy các con xác định vị trí
trên , dưới, trước, sau của đối tượng khác.


<b>2. Hướng dẫn</b>


<b>2.1. Hoạt động 1:Ơn xác định phía trên </b>
phía dưới, trước, sau của bản thân


- Cho trẻ chơi trò chơi: “Giấu tay”


+ Khi cơ nói tay đâu, trẻ nói tay đây và giơ


Trẻ trị chuyện
cùng cơ


Trẻ chơi trò
chơi.


-Trẻ lắng nghe
vàcùng


tròchuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2 tay về phái trước



+ Khi cơ nói dấu tay trẻ sẽ hỏi giấu đâu?
- Cô: + Giấu tay ở trước


+ giấu tay ở trên
+ Giấu tay phía sau
+ Đưa tay ra trước.


- Phía sau các con cơ đặt một rổ đồ chơi,
các con lấy xem đó là đồ chơi gì nào?


+ Các con đặt đồ chơi ra phía trước
+ Làm theo hiệu lệnh của cơ: Phía trên ,
dưới, trước , sau.


<b>2.2. Hoạt động 2: Xác định phía trên, </b>
<b>dưới, trước, sau của đối tượng khác.</b>


- Xác định phía phải, phía trước, phía
trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đối
tượng có sự định hướng trong khơng gian.


- Cô đưa búp bê ra và hỏi trẻ về các bộ
phận của búp bê


- Hỏi trẻ búp bê ngồi ở đâu?


- Cơ đặt đồ dùng quả bóng, con gà, xắc xô
trước mặt bạn búp bê và hỏi trẻ : Phía trước bạn
búp bê có gì?



- Đặt bạn sư tử đứng thành một hang dọc.
hỏi trẻ:


+ Bạn sư tử hỏi: ai đứng sau tôi?( Đặt ở
các vị trí khác và hỏi trẻ)


- Cho trẻ quan sát lớp và cho bạn khác lên
chơi để trẻ nói về các phía của bạn đó có gì?


<b>2.3 Hoạt động 3: </b><i><b>Luyện tập</b></i><b>.</b>


<b>- Trò chơi 1: Về đúng phía theo u cầu</b>
của cơ


+ Cho trẻ đứng vịng quanh cô cho trẻ vừa
đi vừa hát và khi cco nói về phía nào thì trẻ chạy
về đứng phía theo u cầu của cơ


- Trị chơi 2: Thi ai nhanh:


- Cô đặt 2 bạn búp bê ngồi ở 2 vị trí khác
nhau. Mời 2 đội lên chơi. Khi cơ nói đặt đồ chơi
ở vị trí nào của bạn búp bê thì trẻ phải đặt đúng


-Trẻ lắng nghe
vad trả lời cô.


- Trẻ chơi.


- Trẻ làm theo


cô và bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho trẻ nhận xét
<b>*củng cố.</b>


- Hơm nay các con đã cùng cơ học bài gì?
<b>3. Kết thúc:</b>


Nhận xét hoạt động, chuyển hoạt động góc


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động chính: Âm nhạc</b>
<b> Dạy Hát: “Mời bạn ăn”</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Nghe hát: Ru em</b>
<b> TCÂN: Bao nhiêu bạn hát</b>


<b>I. Mục đích -yêu cầu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Trẻ biết tên bài hát , thuộc lời và hiểu nội dung bài hát
- Hứng thú hát và vận động theo lời bài hát


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Trẻ biết hát kết hợp vận động minh hoạ nhịp nhàng theo lời bài hát


<i><b>3. Giáo dục:</b></i>


- Trẻ hào hứng tham gia hoạt động âm nhạc, thể hiện nét mặt vui tươi, tự
nhiên


- Giáo dục trẻ ăn uống đủ chất để khoẻ mạnh thông minh
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng, đồ chơi</b></i>


- Dụng cụ âm nhạc


- Bài hát: em bé ngoan, Ru em



<i><b>2. Địa điểm</b></i>


- Trong lớp


<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bài hát “ Ồ sao bé không lắc”
- Đàm thoại:


+ Bài hát nhắc đến những bộ phận
nào của cơ thể?


+ Các bộ phận đó có tác dụng gì?
+ Muốn cơ thể khoẻ mạnh chúng
mình phải làm gì?


-Muốn cho cơ thể khỏe mạnh chúng
mình cần phải ăn đủ chất.vệ sinh cơ thể.và
phải luyện tập thường xuyên nữa đấy. Trước
khi ăn chúng mình phải mời mọi người cùng
ăn. Đó là nội dung bài hát: “Mời bạn ăn” mà
hôm nay cô sẽ cùng mình hát và vận động
đấy


<b>2. Hướng dẫn</b>


<i><b>* 2.1. Hoạt động 1: Dạy hát</b></i>


- Cô mở giai điệu lên cho trẻ nghe.


Hỏi trẻ:


+ Các con có biết giai điệu vừa nghe
là của bài hát nào không?


+ Các con được nghe bài hát đấy ở
đâu?


- Bây giờ chúng mình có muốn nghe
cơ hát bài hát này không?


- Cô hát cho trẻ:


+ Cơ hát lần 1: có sử dụng nhạc beat
+ Cô hát lần 2: Không sử dụng nhạc
+ Lần 3: Cho trẻ hát cùng cô theo giai
điệu bài hát


<b>*Trẻ hát.</b>


- Cho trẻ hát theo các hình thức khác
nhau


- Cho trẻ hát kết hợp sử dụng nhạc cụ


<i><b>* Hoạt động 2: Nghe hát</b></i>


- Cô hát lần 1 (Hát chậm rãi, thể hiện tình


- Mắt, mũi, tay...


- Mắt để nhìn...
- trẻ trả lời cơ
- Trẻ lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ hát


- Tổ, cá nhân hát
- Nhóm hát.
- Trẻ trhi hát


chước theo
bạn.


- Trẻ nghe


- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cảm mượt mà)


- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 2:


( Kết hợp điệu bộ minh hoạ )
+ Giới thiệu nội dung bài hát


- Lần 3: Cô cho trẻ nghe bài hát qua
đĩa ( Cô và trẻ múa minh hoạ cho bài hát )



- Cô cho trẻ nhắc tên bài hát, tên tác
giả


<i><b>* Hoạt động 3: Trò chơi âm nhạc</b></i>


- Bây giờ cơ và các con cùng chơi trị
chơi "Bao nhiêu bạn hát".


- Cơ giải thích cách chơi:


+ Cơ sẽ mời một bạn lên che kín mặt. Cô
chỉ cho 2-3 bạn hát. Các bạn hát xong về
chổ ngồi. Bạn bị che mặt phải nói được mấy
bạn hát. Nếu nói đúng thì sẽ được hoan hơ,
nói sai thì phải hát lại bài hát đó.


- Gọi một trẻ lên chơi thử


- Sau đó cho cả lớp chơi 2 - 3 lần.
<b>* Củng cố:</b>


- Hôm nay các con đã cùng cơ hát bài
gì?


Về nhà các con hãy cùng nhau hát
múa cho ông bà bố mẹ xem nhé.


<b> 3. Kết thúc. </b>


Nhận xét - Tuyên dương.



- Trẻ hát


- Lắng nghe nhận
xét


- Lắng nghe cô
hướng dẫn
- Trẻ chơi hứng
thú


- Bài hát “ Mời
bạn ăn”


- Trẻ chơi
theo bạn.


- Trẻ chơi
theo bạn.


- Trẻ trả lời
theo bạn.


* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức
<i>khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của </i>


</div>

<!--links-->

×