Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.87 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1: Hai dao động điều hịa cùng phương theo phương trình: x1 = 2cos(20πt + π/2) cm; x2 = 2cos(20πt - π/6) cm. Biên độ dao động</b></i>
tổng hợp của hai dao động đó bằng
A. 4 cm. B. 0 cm. <b>C</b>. 2 cm. D. 1 cm.
<i><b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.</b></i>
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
<b>C</b>. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
<i><b>Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng</b></i>
quỹ đạo là một dao động điều hịa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ
A. chất điểm chuyển động trịn đều với tốc độ góc là ω.
<b>B</b>. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm bằng ω2<sub>v</sub><sub>max.</sub>
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax.
D. bán kính quỹ đạo trịn là vmax/ω.
<i><b>Câu 4: : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lị xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng </b></i>
gấp đơi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m' = 2m <b>B</b>. m' = 4m
C. m' = m/2 D. m' = m/4
<i><b>Câu 5:</b></i> Khi nói về dao động điều hịa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua VTCB.
<b>B</b>. Lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về VTCB.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
D. Gia tốc của vật dao động điều hịa có giá trị cực đại ở VTCB.
<i><b>Câu 6: : Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = </b></i>
A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz <b>D</b>. 250Hz
<i><b>Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm hòn bi khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45 N/m. Kích thích cho vật dao động điều</b></i>
hịa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2<sub>. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng</sub>
A. 75 g. B. 0,45 kg. <b>C</b>. 50 g. D. 0,25 kg.
<i><b>Câu 8: Trong một mơi trường có sóng tần số 50 Hz lan truyền với vận tốc 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền</b></i>
sóng dao động lệch pha nhau π/4 cách nhau là
A. 1,6 cm. <b>B</b>. 0,4 m. C. 3,2 m. D. 0,8 m.
<i><b>Câu 9: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt</b></i>
nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s. C. 70 cm/s. D. 72 cm/s.
<i><b>Câu 10: : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí</b></i>
cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2<sub>. Lấy </sub>2<sub> = 10. Độ cứng của lò xo là</sub>
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
<i><b>Câu 11: : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= - 40cos10t </b></i>
(cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A.
<i><b>Câu 12: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dịng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6; cuộn dây thuần cảm kháng </b></i>
ZL = 12; tụ điện có dung kháng ZC = 20. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38 không đổi theo tần số. B. 38 và đổi theo tần số.
C. 10 không đổi theo tần số. D. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện.
<i><b>Câu 13:</b></i> Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 1/2π H và tụ điện có điện dung 10-4<sub>/π F.</sub>
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp u = 200cos100πt V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2 A. R có giá trị bằng
A. 50 7 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 50 3.
<i><b>Câu 14:</b></i> Đặt điện áp <i>u</i>50 2 cos100<i>t</i><sub> V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn thuần cảm là 30 V, hai</sub>
đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là
A. 50 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V.
<i><b>Câu 15:</b></i> Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn
cảm thuần L và hai đầu tụ điện C. Biết UR = UL = UC/2. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
là
A. u nhanh pha hơn I một góc π/3. B. u chậm pha hơn I một góc π/3.
C. u nhanh pha hơn I một góc π/4. D. u chậm pha hơn I một góc π/4.
<i><b>Câu 16: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = </b></i>20 5Ω, một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,1/π H và một tụ điện có
điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50 Hz. Để tổng trở của mạch 60 Ω thì điện dung C của tụ điện là
A. 10-2<sub>/5</sub><sub>π F.</sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>/5π F.</sub> <sub>C. </sub><sub>10</sub>-4<sub>/5</sub><sub>π F.</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>-5<sub>/5</sub><sub>π F.</sub>
<i><b>Câu 17: Trong mạch ba pha mắc theo hình sao, các tải cũng mắc theo hình sao thì điện áp dây so với điện áp pha là</b></i>
A. Uday = Upha 3. B. Upha = Uday 3. C. Uday = 3Upha. D. Upha = 3Uday.
<i><b>Câu 18:</b></i> Một đoạn mạch gồm: điện trở thuần RX có thể thay đổi được giá trị của nó, cuộn dây có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết dung kháng ZC của tụ điện khác ZL của cuộn cảm. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u =
U0cosωt. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây. Thay đổi RX để nó có giá trị RX = <i>ZL</i> <i>ZC</i> . Khi đó cơng suất tiêu thụ của mạch
A. có giá trị khơng đổi P = U0/2RX. B. có giá trị cực đại P =
2
<i>U</i> <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>
.
C. có giá trị cực đại P =
2<sub>/ 4</sub>
0
<i>U</i> <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>
. D. có giá trị cực đại P =
2<sub>/ 4</sub>
<i>U</i> <i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>
.
<i><b>Câu 19:</b></i> Mạch điện khơng phân nhánh như hình vẽ, trong đó R = 80 Ω, C = 50/π μF,L = 1/π H.
uAB = U0cos100πt. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và mạch saukhi đóng khóa K bằng
A. 3/4. B. 1.
C. 4/3. D. 2
<i><b>Câu 20: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 Ω và hai tụ điện có điện dung lần lượt là C</b></i>1 = 1/3000π F và C2 = 1/1000π F mắc
nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch <i>u</i>100 2 cos100<i>t</i><sub> V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng</sub>
A. 4 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 2 A.
<i><b>Câu 21:</b></i>Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm khơng tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hồn tồn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
<i><b>Câu 22:</b></i> Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dịng điện trong mạch có phương trình i = 10-3<sub>cos(2.10</sub>5<sub>t) A. Điện tích cực đại ở</sub>
tụ điện là
A.
5 <sub>10</sub> 9
2
C. B. 5.109 C. C. 2.102 C. D. 2.109 C.
<i><b>Câu 23:</b><b>: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là </b></i><b>sai</b>?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
<i><b>Câu 24:</b></i> Phát biểu nào sau đây là <i><b>không</b></i> đúng?
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân khơng, vận tốc đó bằng 3.108<sub> m/s.</sub>
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong q trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường biến thiên dao động cùng phương
và cùng vng góc với phương truyền sóng.
<i><b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa</b></i>
hai khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M các vân
sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
<i><b>Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khe S được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến</b></i>
0,75 μm. Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,7 mm. Khi dịch màn theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai
khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe S1S2 là
A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
<i><b>Câu 27: Phát biểu nào đúng</b></i>
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một mơi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Màu đỏ có bước sóng dài nhất, màu tím có bước sóng ngắn nhất.
C. Khi chiếu ánh sáng qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có vơ số màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu
tóm. Màu đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
<i><b>Câu 28: với v, λ, f lần lượt là vận tốc truyền sóng, bước sóng, tần số sóng. Sóng siêu âm và sóng vơ tuyến đều có </b></i>
A. v = 3.108<sub> m/s.</sub> <sub>B. λ = v/f.</sub>
C. phương dao động vng góc phương truyền sóng. D. tần số thay đổi khi truyền trong các môi trường khác nhau.
<i><b>Câu 29: Tia hồng ngoại khơng có tính chất nào sau đây?</b></i>
A. Làm ion hóa khơng khí. B. Tác dụng nhiệt mạnh.
C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
<i><b>Câu 30: Hiện tượng quang điện trong khác hiện tượng quang điện ngoài ở chỗ:</b></i>
A. chỉ xảy ra khi được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Trang 2/4
K
L
B. vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra chỉ phụ thuộc ánh sáng kích thích.
C. vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra chỉ phụ thuộc bản chất của chất làm bán dẫn.
D. giải phóng electrơn liên kết thành electrơn dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng ánh sáng có cường độ thích hợp.
<i><b>Câu 31: Phơtơn khơng có</b></i>
A. năng lượng. B. động lượng. C. khối lượng tĩnh. D. tính chất sóng.
<i><b>Câu 32: Phát biểu nào sai?</b></i>
A. Sự phát quang là sự phát sáng của một bóng đèn sợi đốt.
B. Đặc điểm của lân quang là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Đặc điểm của huỳnh quang là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
<i><b>Câu 33: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái</b></i>
A. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
B. ngun tử khơng hấp thụ năng lượng.
C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ.
D. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
<i><b>Câu 34: Bên trong tế bào quang điện, dịng quang điện có chiều</b></i>
A. khơng xác định. B. từ catôt sang anôt.
C. từ anôt sang catơt, đó là chiều chuyển động của các electron. D. từ anôt sang catôt.
<i><b>Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>
A. Khi electron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của
khối chất bán dẫn càng giảm.
B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
<i><b>Câu 36: Hạt nhân nguyên tử </b></i>
14
6<i>C</i><sub> có</sub>
A. 8 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 8 nơtron.
C. 6 proton và 14 nơtron. D. 8 proton và 14 nơtron.
<i><b>Câu 37:</b></i> Với <i>c</i> là vận tốc ánh sáng trong chân không. Theo hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng, một vật có khối lượng
m thì có năng lượng tương ứng bằng
A. m2<sub>c</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. mc.</sub> <sub>C. cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. mc</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>Câu 38:</b></i> Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ΔT. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng
A.
ln
.
ln 2
<i>n</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
. B. <i>T</i> (ln<i>n</i> ln 2)<i>T</i>. C.
ln 2
.
ln<i>n</i> <i>t</i>
<i>T</i>
. D. <i>T</i> (ln<i>n</i>ln 2)<i>T</i>.
<i><b>Câu 39: Chất phóng xạ </b></i>
24
11<i>Na</i><sub> có chu kì bán rã 15h. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu</sub>
tiên bằng
A. 70,7%. B. 29,3%. C. 79,4%. D. 20,6%.
<i><b>Câu 40:</b></i> Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. số proton.
C. số nuclon. D. năng lượng liên kết riêng.
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu)</b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b></i>
<i><b>Câu 41: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ là</b></i>
10 cm. Tốc độ cực đại của vật nặng bằng
A. 4 m/s. B. 1 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
<i><b>Câu 42: Con người có thể nghe được âm có tần số</b></i>
A. bất kì. B. dưới 16 Hz. C. trên 20.000 Hz. D. 16 Hz đến 20.000 Hz.
<i><b>Câu 43: Một con lắc đơn có độ dài </b>l</i> được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc α0 (α0 ≤ 100<sub>). Bỏ qua mọi ma sát. Khi</sub>
con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì tốc độ của con lắc là
A. <i>v</i> 2 (cos<i>gl</i> cos0) . B. <i>v</i> 2 (1 cos )<i>gl</i> .
C. <i>v</i> 2 (cos<i>gl</i> 0cos ) . D. <i>v</i> 2 (cos<i>gl</i> cos0).
<i><b>Câu 44:</b></i> Cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt chạy qua mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn dòng điện trong mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần chậm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.
<i><b>Câu 45:</b></i> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u
A. i = 2cos(100πt + π/4) A. B. <i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i> / 4)<sub> A.</sub>
C. i = 2cos(100πt - π/4) A. D. <i>i</i>2 2 cos(100<i>t</i> / 4)<sub> A.</sub>
<i><b>Câu 46:</b></i> Sóng ngắn vơ tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài chục kilơmét. C. vài chục mét. D. vài mét.
<i><b>Câu 47: Laze rubi biến đổi</b></i>
A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành quang năng.
C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành quang năng.
<i><b>Câu 48: Phân hạch một hạt nhân </b></i>235<i>U</i><sub> trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Nếu phân hạch 1g </sub>235<i>U</i><sub> thì năng</sub>
lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023<sub> MeV.</sub> <sub>B. 5,13.10</sub>20<sub> MeV.</sub> <sub>C. 5,13.10</sub>26<sub> MeV.</sub> <sub>D. 5,13.10</sub>23<sub> eV.</sub>
<i><b>Câu 49:</b></i> Gọi N0 là số hạt ban đầu của chất phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. N = N0e-λt. B. N = N02-t/T. C. N = N0e-λ. D. N = N02t/T.
<i><b>Câu 50:</b></i> Trong 8 hành tinh của hệ Mặt trời, hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<i><b>Câu 51:</b></i> Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi lên
A.
10
11
<i>T</i>
. B.
11
10
<i>T</i>
. C.
9
10
<i>T</i>
. D.
10
9
<i>T</i>
.
<i><b>Câu 52: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ một nguồn điểm có cơng suất 1W. Lấy </b></i>π = 3,14 và giả sử rằng môi trường
không hấp thụ âm. Tại điểm cách nguồn 1 m có cường độ âm bằng
A. 0,8 W/m2<sub>.</sub> <sub>B. 0,08 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 0,04 W/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 0,4 W/m</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>Câu 53:</b></i> Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin100πt A, t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó,
dịng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng
A. 3 A. B. - 3 A. C. 2. D. - 2.
<i><b>Câu 54:</b></i> Cơng thốt của electron khỏi kim loại natri là 2,48 eV. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm vào catơt làm bằng kim
loại này của một tế bào quang điện. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện này là
A. 5,52.105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 5,84.10</sub>6<sub> m/s.</sub> <sub>C. 5,52.10</sub>7<sub> m/s.</sub> <sub>D. 5,84.10</sub>4<sub> m/s.</sub>
<i><b>Câu 55:</b></i> Một lượng chất phóng xạ 222<i>Rn</i><sub> có khối lượng ban đầu là 1 mg. Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó cịn lại là 6,25%. Độ</sub>
phóng xạ của chất phóng xạ thời điểm này là
A. H = 3,58.1011<sub> Bq.</sub> <sub>B. 0,97 Ci.</sub> <sub>C. H = 3,58.10</sub>10<sub> Bq.</sub> <sub>D. H = 35,8 Ci.</sub>
<i><b>Câu 56:</b></i> Một thanh cứng đang đứng yên có chiều dài <i>l0</i>. Theo thuyết tương đối hẹp thì khi vật chuyển động dọc theo trục của thanh,
chiều dài của thanh
A. nhỏ hơn <i>l0</i>. B. lớn hơn <i>l0</i>.
C. vẫn bằng <i>l0</i>. D. lớn hơn hay nhỏ hơn <i>l0</i> còn phụ thuộc vào vận tốc của thanh.
<i><b>Câu 57:</b></i> Xét vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không thì
A. gia tốc góc của vật khác khơng. B. tốc độ góc của vật thay đổi.
C. Vectơ gia tốc tồn phần của điểm thuộc vật thay đổi. D. mômen động lượng của vật thay đổi.
<i><b>Câu 58:</b></i> Hai ròng rọc A và B có khối lượng lần lượt là <i>m</i> và 4<i>m</i>, bán kính của rịng rọc A bằng 1/3 bán kính của rịng rọc B. Tỉ số
giữa mơmen qn tính của ròng rọc A và B so với trục quay của chúng là
A. 1/3. B. 4/3. C. 3/2. D. 1/36.
<i><b>Câu 59:</b></i> Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57 N tác dụng vào vành ngồi của bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ trạng tháu
nghỉ và sau 4s thì quay được vịng đầu tiên. Mơmen qn tính của bánh xe đối với trục quay là
A. 0,6 kg.m2<sub>.</sub> <sub>B. 0,8 kg.m</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 0,4 kg.m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 0,2 kg.m</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>Câu 60:</b></i> Một đĩa tròn đồng chất khối lượng 1,5 kg, bán kính 40 cm đang quay đều quanh trục vng góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa
với tốc độ góc 10 rad/s. Tác dụng lên đĩa một mơmen hãm, đĩa quay chậm dần đều và sau 2s thì dừng lại. Độ lớn của mômen hãm là
A. 0,1 N.m. B. 0,2 N.m C. 0,6 N.m. D. 0,8 N.m.
<b>ĐÁP ÁN:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B B B D C B A A B D D C D B A C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B D B C A B A D C A C D A B A C D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D D A A D C B A B C A B B B A B C D A C