HƯỚNG DẦN ÔN THI OLYMPIC TIẾNG ANH TRÊN MẠNG
DÀNH CHO KHỐI 3
1/ Đại từ nhân xưng:
- I : tôi, tớ, mình….
- We : Chúng tôi, chúng ta, chúng mình…
- You : Bạn, anh, chị….
- You : Các bạn, các anh, các chị
- He : ông ấy, anh ta, anh ấy….
- She : bà ấy, chị ấy, cô ấy….
- It : nó
- They: Họ, chúng nó
• Ghi nhớ quan trọng :
+ I am = I’m : Tôi là…
+ We are = we’re : chúng tôi là….
+ You are = you’re : bạn là…
+ He is = he’s : anh ấy là….
+ She is = she’s : cô ấy là…
+ It is = it’s : nó là
+ They are = they’re : họ là, chúng nó là….
Ví dụ : I am Mai : Tôi là Mai
We are Peter and Alan : Chúng tôi là Peter và Alan
She is Hoa : Cô ấy là Hoa
2/ Tính từ sở hữu :
- My : của tôi
- Our : của chúng tôi
- Your : của bạn
- Your : của các bạn
- His : của anh ấy…
- Her : của cô ấy…
- Its : của nó…
- Their : của họ…
• Ghi nhớ :
+ My name is : Tên của tôi là.
VD : My name is Nam : Tên của tôi là Nam
+ Your name is : Tên của bạn là.
VD : Your name is Kim : Tên của bạn là Kim
+ His name is : Tên của anh ấy là.
VD : His name is Ba: Tên của anh ấy là Ba
+ Her name is : tên của cô ấy là.
VD : Her name is Quynh: tên của cô ấy là Quỳnh.
• Các ví dụ khác :
+ This is my mother : Đây là mẹ của tôi
+ This is her book : Đây là quyển sách của cô ấy.
+ This is our classroom : Đây là phòng học của chúng tôi
3/ Cách dùng this/ that:
- This : Đây
Vd : This is a book : Đây là 1 quyển sách
This is Alan: Đây là Alan
- That : Đó
Vd : That is my friend : Đó là bạn của tôi
That is my school : Đó là trường của tôi
• Ghi nhớ : That is = That’s
4/ Cách dùng these/ those
- These : Đây là những
Vd : These are books : Đây là những quyển sách
These are her pencils: Đây là những cây viết chì của cô ấy
- Those : Đó là những
- Vd : Those are dogs : Đó là những con chó
Those are our notebooks : Đó là những cuốn vở của chúng tôi
• Ghi nhớ quan trọng :
+ This book is new: quyển sách này thì mới
+ These books are new : Những quyển sách này thì mới
+ That house is big : Nhà đó thì lớn
+ Those houses are big : Những nhà đó thì lớn.
5/ Các câu lệnh hay dùng :
+ Sit down, please : mời ngồi xuống
+ Stand up. Please : mời đứng dậy
+ Open the book: mở sách ra
+ Close the book : Đóng sách lại
+ Go to the door : Hãy đi tới cửa chính
+ Come in : Mời vào
+ Let’s make a circle : Hãy xếp thành vòng tròn
+ Look at the board : Hãy nhìn lên bảng
+ Say hello to the teacher : Hãy chào giáo viên
+ Say goodbye to the teacher : Hãy tạm biệt giáo viên.
+ Read the book, please! Hãy đọc sách
+sing with me : Hãy hát với tôi
+ Listen to the teacher carefully : Hãy lắng nghe giáo viên
+ Put your pencil down : hãy đặt viết chì xuống
+ Write what the teacher says : Hãy viết những gì giáo viên nói.
+ Be quiet, please ! Hãy giữ im lặng.
+ Clean your brush , please ! Hãy làm vệ sinh răng
+ Brush your teeth : Hãy đánh răng
+ Give me the book, please! Làm ơn đưa cho tôi quyển sách
+Raise your hand: Giơ tay lên
+ Point to the teacher : Hãy chỉ vào giáo viên
6/ Các lời chào
- Good morning : Chào buổi sáng
- Good afternoon : chào buổi chiều
- Good evening : Chào buổi tối
- Good night: chúc ngủ ngon
- Goodbye : tạm biệt
- Bye. See you later : Tạm biệt. Hẹn gặp lại
- See you again : hẹn gặp lại
- See you tomorrow : Hẹn gặp lại ngày mai
- Hello/ Hi : xin chào
7/ Nice to meet you = Nice to see you : rất vui được gặp bạn
Nice to meet you ,too= Nice to see you, too : cũng rất vui được gặp bạn.
8/ Các câu hỏi hay dùng:
a. Hỏi tên : What is your name? Bạn tên là gì?
+ My name is Mai : tên của tôi là Mai
• What is his name ? Tên của anh ấy là gỉ?
+ His name is Minh : Tên của anh ấy là Minh
• What is her name? Tên của cô ấy là gì?
+ Her name is Lan: Tên của cô ấy là Lan.
b. Hỏi sức khỏe :
• How are you? Bạn có khỏe không?
- I’m fine, thank you: Tôi khỏe, cảm ơn bạn
- And you? Còn bạn thì sao?
- Fine, thanks: Khỏe, cảm ơn.
• How is your father? Bố bạn có khỏe không?
- He is fine: Ông ấy khỏe
• How is your mother? Mẹ bạn có khỏe không?
c. Hỏi tuổi:
• How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?
- I am nine years old: Tôi 9 tuổi
• How old is he? Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- He is nine years old: anh ấy 9 tuổi
• How old are they? Họ bao nhiêu tuổi?
- They are nine years old : Họ 9 tuổi
d. Hỏi ai:
• Who is that? Đó là ai?
- That is Linda= That’s Linda: Đó là bạn Linda
• Who is this? = Who’s this? Đây là ai?
- This is my grandmother : Đó là bà tôi
e. Hỏi đồ vật số ít:
• What is this? Đây là cái gì?
- It is a table : Đó là cái bàn
• What is that? Đó là cái gì?
- It is an eraser : Đó là 1 cục tẩy
• What is it? Đó là cái gì?
- It is a computer: Đó là cái máy vi tính
f. Hỏi đồ vật số nhiều:
• What are they? Đây là những cái gì?
- They are pencils: Đây là những cây viết chì
• What are these/those? They are yo-yos
g. Hỏi số lượng:
• How many clouds? Bao nhiêu đám mây?
- Four clouds : Bốn đám mây
- There is one cat in the cat
- There are four books on the table : Có 4 quyển sách
h. Hỏi khả năng:
• Can you climb a tree? Bạn có biết trèo cây không?
- Yes, I can
• Can he ride a bike? Anh ấy có thể trèo cây không?
- Yes, he can
• What can you do? Bạn có thể làm gỉ?
- I can jump rope: Tôi biết nhảy dây
i. Hỏi màu sắc:
• What colour is this? Đây là màu gì?
- It is blue: Nó màu xanh dương
• What colour are they? Chúng nó màu gì?
- They are green : Chúng nó màu xanh lá cây.
j. Một số câu hỏi khác
- Is this your pen? Đây có phải là viết của bạn không?
+ Yes, it is
+ No, it isn’t. It’s her pen
- Are these his umbrellas? Đây có phải là những cái dù của anh ấy
không?
+ Yes, they are
+ No, they aren’t
- Is that your teacher? Đó có phải là thầy giáo của bạn không?
+ Yes, it is.
+ No, it isn’t
• May I go out, teacher? Xin phép thầy cho em ra ngoài?
- Sure.
9/ Các từ vựng hay dùng:
a. Số đếm :
- one : 1; two : 2; three : 3; four : 4; five : 5; six: 6; seven: 7; eight: 8;
nine: 9; ten : 10; eleven: 11; twelve : 12; thirteen : 13; fourteen: 14;
fifteen : 15; sixteen: 16; seventeen: 17; eighteen: 18; nineteen: 19;
twenty: 20
b. Từ chỉ màu sắc :
- Blue: xanh nước biền, xanh dương
- Green : màu xanh lá cây
- Red: đỏ
- Purple: tím
- Yellow :vàng]
- Brown : nâu
- Gray : xám
- Pink : hồng
- Orange : cam
- Black ; đen
- White: trắng
c. Từ chì đồ vật:
- a pen : một cây viết mực
- a pencil: viết chì
- a desk : bàn( có ngăn dùng để đựng)
- a table : bàn
- a chair : ghế
- a ruler: thước kẻ
- a book : sách
- a notebook: vở
- an eraser : cục tẩy
- a schoolbag = a bag: cặp sách
- a bookshelf : kệ sách
- a balloon : bong bóng
- a present = a gift : món quà
- chalk : phấn
- a plate: 1 cái đĩa
- a spoon: 1 cái muỗng
- a clock: đồng hồ treo tường
- a watch: đồng hồ đeo tay
- a door : cửa chính
- a window : cửa sổ
- a sofa: ghế xa lông
- a television= a TV : ti vi
- a telephone : Điện thoại
- a computer: máy tính]
- a computer keyboard : bàn phím(máy vi tính)]
- a toy : Đồ chơi
- a drum : cái trống
- a flower : hoa
- a board: bảng
- a robot : rô bốt
- a yo-yo: Con zô- zô
- a jump rope : dây nhảy