Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Gián án HƯỚNG DẪN GIẢI OLYMPIC TIẾNG ANH QUA MẠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.93 KB, 10 trang )

HƯỚNG DẦN ÔN THI OLYMPIC TIẾNG ANH TRÊN MẠNG
DÀNH CHO KHỐI 4
1/ Thứ trong tuần :
- Monday: Thứ Hai
- Tuesday : Thứ Ba
- Wednesday: Thứ Tư
- Thursday: Thứ Năm
- Friday: Thứ Sáu
- Saturday: Thứ Bảy
- Sunday: Chủ Nhật
2/ Tháng trong năm:
- January : Tháng 1
- February: Tháng 2
- March: Tháng 3
- April : Tháng 4
- May: Tháng 5
- June: Tháng 6
- July: Tháng 7
- August: Tháng 8
- September: Tháng 9
- October: Tháng 10
- November: Tháng 11
- December: Tháng 12
3/ Số đếm :
- ten: 10; eleven : 11; twelve:
12; thirteen: 13; fourteen:
14; fifteen: 15; sixteen: 16;
seventeen: 17; eighteen: 18;
nineteen: 19; twenty: 20;
twenty-one: 21……
- thirty: 30; thirty-one: 31…..


- forty: 40; forty-one: 41….
- Fifty: 50; fifty- one:
51……..
- Sixty: 60; sixty-one : 61…..
- Seventy: 70; seventy-one:
71………
- Eighty: 80; eighty-one:
81……….
- Ninety: 90; ninety-one:
91……….
4/ Số thứ tự:
- the first= 1
st
: Thứ nhất
- the second= 2
nd
: Thứ hai
- the third= 3
rd
: thứ ba
- the fourth= 4
th
: thứ tư
- the fifth= 5
th
= thứ năm
- the sixth= 6
th
: thứ sáu
- the seventh= 7

th
: thứ bẩy
- the eighth= 8
th
: thứ tám
- the ninth= 9
th
: thứ chín
- the tenth= 10
th
: thứ mười
5/ Các quốc gia- quốc tịch, tiếng
STT Tên nước Quốc tịch
1 Vietnam: Việt Nam Vietnamese: người Việt
Nam, tiếng Việt
2 China: Trung Quốc Chinese: người Trung
Quốc, tiếng Trung Quốc
3 Singgapore: Nước Xin-
ga-po
Singaporean : Người
xin-ga-po, tiếng xin-ga-
po
4 England: Nước Anh English: Người Anh,
tiếng Anh
5 America: Nước Mỹ American : Người Mỹ,
tiếng Mỹ
6 Canada: Nước Ca-na-da Canadian: người Ca-na-
da, tiếng Ca-na-da
7 Japan: Nhật Bản Japanese: người Nhật
Bản, tiếng Nhật

8 France: Nước Pháp French: người pháp,
tiếng Pháp.
6/ Một số thành phố- thủ đô hay dùng:
- Hanoi: thủ đô Hà Nội( của Việt Nam)
- London: thủ đô Luân Đôn( của nước Anh)
- Singapore: Thủ đô Xin-ga-po(của nước xin-ga-po)
- Washington D.C: Thủ đô Washington D.c ( của nước Mỹ).
- Paris: Thủ đô Paris
- Beijing: Thủ Đô Bắc Kinh
7/ Các câu hỏi hay dùng:
a/ Hỏi thời tiết: - How is the weather?
+ It is sunny: Trời có nắng
• Các từ khác thay thế :
- cloudy: có mây
- snowy: có tuyết
- rainy: có mưa
- windy: có gió
- hot : nóng
- cold: lạnh
- warm: ấm áp
- awful= terrible : khủng khiếp
- fine: đẹp
b/ Hỏi hành động đang xảy ra
b1.What are you doing? Bạn đang làm gỉ?
+ I’m reading a book : tôi đang đọc sách
• Các cụm từ khác thay thế:
- learning English: đang học Tiếng Anh
- climbing a tree: đang trèo cây
- riding a bike/ bicycle : đang đạp xe đạp
- playing football: đang chơi bóng đá

- drawing a picture: đang vẽ tranh
- singing a song : đang hát
- listening to music: đang nghe nhạc
- playing with a yo-yo: Đang chơi với con zô zô
b2. What is she doing now? Bây giờ cô ấy đang làm gì?
- She is riding a bike
• Ghi nhớ : How is = How’s
c/ Hỏi số lượng:
- How many books are there on the table? Có bao nhiêu quyển sách trên
bàn?
+ There is one book
+ There are two books
d/ Hỏi quê quán:
- Where are you from? Bạn từ đâu đến?
+ I am from Hanoi. I’m Vietnamese: Tôi từ Hà Nội tới. Tôi là người Việt
- Where is Alan from?
+ He is from Singapore. He’s Singaporean: Anh ấy từ xin-ga-po tới. Anh
ấy là người Xingapo
- Where is Linda from?Linda từ đâu đến?
+ She is from London. She’s English.
e/ Nói chúng ta có gì:
- I have a robot: Tôi có 1 con rô-bốt
- We have a pencil: chúng tôi có 1 cây viết chì
- They have many beautiful flowers: Họ có nhiều hoa đẹp
- He has a nice house: Anh ấy có 1 căn nhà xinh đẹp
- She has a computer: Cô ấy có 1 máy vi tính
- It has a long nose: nó có cái mũi dài.
f/ Nói chúng ta không có gì:
- I / we/ they don’t have money: tôi không có tiền
- She/he doesn’t have money: Cô ấy/ anh ấy không có tiền

* Ghi nhớ: - don’t = do not
- doesn’t = does not
g/Hỏi nghề nghiệp:
- What is your job? = what do you do? Bạn làm nghề gì?
+ I’m a teacher/student.
- What is her job?= what does she do? Cô ấy làm nghề gì?
+ She’s a farmer
- What is his job?= What does he do? Anh ấy làm nghề gì?
+ He’s an engineer: Anh ấy là kỹ sư
h/ Mời ăn uống:
- Would you like a banana/a candy/ a sandwich/some milk/ some
orange juice…..?
+ Yes, please
+ No, thanks.
+ Here you are!
+ Thanh you.
- How about an ice-cream? Dùng 1 que kem nhé.
i/ Hỏi lý do tại sao?
- Why do you like English?
+ Because it is interesting: bởi vì nó thú vị
- Why do you like Maths?Tại sao bạn thích môn toán?
+ Because I learn about the numbers
- Why are you late for school? Tại sao bạn trễ học?
+ Because I get up late in the morning
+ Because I overslept: Bởi vì em ngủ quên.
j/ Hỏi ngày sinh:
- When were you born? Bạn được sinh ra vào ngày tháng năm nào?
+ I was born on September 15
th
, 2001

k/ Hỏi sở thích:
- What subjects do you like? Bạn thích môn nào?
+ I like Maths and Vietnamese
- What animals do you like? Bạn thích con vật nào?
+ I like dogs
- Do you like maths? Yes, I do/ No, I don’t
- Does he like Vietnamese?Yes, he does/No, he doesn’t
- Does she like rabbits? Yes, she does/No, she doesn’t
• Ghi nhớ quan trọng:
- Nói không thích cái gì:
+ I don’t like maths because it is difficult.
+ She/he doesn’t like Music
l/ Hỏi ngày học các môn học:
- When do you have English? Bạn học Tiếng Anh vào thứ mấy?
+ I have it on Monday
m/ Hỏi ngày sinh nhật:
- When is your birthday? Khi nào đến ngày sinh nhật của bạn?
+ It’s in May : Vào tháng Năm
- When is your brother’s birthday?Khi nào đến ngày sinh nhật của anh
trai bạn?
+ It’s in August.
n/ Hỏi ai ở đâu:
- Where are you today? Hôm nay bạn ở đâu?
+ I’m at home/at school/ at work
- Where is she today?
+ She’s at school.
o/ Hỏi khả năng:
- Can you play football? Bạn có thể chơi bóng đá không?
+ Yes, I can/ No, I can’t
- Can he swim?

+ Yes, he can/ No, he can’t
- Can Nam ride a bike?
+ Yes, he can/ No, he can’t
- Can you speak English?
+ Yes, she can/ No, she can’t
- Can the cat fly? Mèo có biết bay không?
+ Yes, it can/No, it can’t
p/ Hỏi vật này của ai:
- Whose car is it? Đó là xe hơi của ai?
+ It’s mine= It’s my car
+ It’s hers= it’s her car
- whose pens are they?
+ They are theirs= they are their pens.
8/ Một số danh từ hay dùng:
a/ Các môn học :
- English: tiếng Anh
- Vietnamese: tiếng Việt
- Science: khoa học
- Informatics: tin học
- Biology: sinh học
- P.E: thể dục
- History: lịch sử
b/ các môn thể thao- dụng cụ
thể thao
- football = soccer: bóng đá
- volleyball: bóng chuyền
- table tennis: bóng bàn
- tennis: quần vợt
- baseball: bóng bầu dục
- badminton: cầu lông

- sneaker: giày mềm
- sports: thể thao
- ice skate : trược băng
- shoes: giày
- a ball : bóng
c/ Các từ chỉ ngày trong năm
- day: ngày
- week: tuần
- month: tháng
- year: năm
- Calendar: lịch
- Time: thời gian
d/ các từ khoa học:
- moon: mặt trăng
- star: ngôi sao
- sky: bầu trời
- planet: hành tinh
- atmosphere: khí quyển
- earth: trái đất
- numbers: số
- animals: động vật
- plants: Thực vật
e/ Các nơi chốn
- school: trường học
- school yard: sân trường
- library: thư viện
- classroom: phòng học
- primary school: trường tiểu
học
- office: văn phòng

- place: noi chốn
- workplace : nơi làm việc
- park : công viên
- factory: nhà máy
- hospital: bệnh viện
- station: nhà ga
- police station: trạm cảnh sát
- airport: sân bay
- beach: bãi biển
- bay: vịnh
- seaside: bãi biển
- market: chợ
- supermarket: siêu thị
- cinema= movie theater: rạp
chiếu phim
- village: làng, xã
- musium: viện bảo tàng
- house: nhà
- apartment= flat: phòng cho
thuê
- room: phòng
- livingroom: phòng khách
- dining room: phòng ăn
- kitchen: nhà bếp
- bathroom: phòng tắm
- bedroom: phòng ngủ
f/ các từ chỉ đồ vật, sự vật
- newspaper: báo
- magazine: tạp chí
- scissors: kéo

- picture: bức tranh
- drawing: tranh vẽ
- candle: nến
- plate: cái đĩa
- bowl: cái bát, cái chén
- socks: vớ ngắn

×