Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuần 21. Một số loại quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.14 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 21 TÊN CHỦ ĐỀ:</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần.
Tên chủ đề nhánh 4:
Thời gian thực hiện số tuần:1
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b> Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ </b>


<b>2. Trị chuyện </b>


<b>3. Thể dục sáng </b>


<b>4. Điểm danh </b>


- Tạo cho trẻ có sự thoải
mái khi đến lớp học với
cơ và bạn.



- Rèn cho trẻ có thói
quen chào hỏi mỗi khi
đến lớp.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.
- Trẻ biết chủ đề mới của
tuần.


- Trò chuyện với trẻ về
chủ đề: một số loại quả.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ,
phát triển ngôn ngữ cho
trẻ.


- Giáo dục trẻ yêu quý,
vâng lời các bà, các mẹ,
cô giáo.


* Kiến thức: Trẻ biết tập
đúng, đều, đẹp các động
tác cùng cô.


* Kĩ năng:Rèn kĩ năng
quan sát, ghi nhớ…
* Giáo dục: Trẻ ngoan,
có ý thức trong tập luyện.
- Giúp trẻ quan tâm đến
mình và bạn.



- Cơ nắm được sĩ số lớp,
trẻ đi học, trẻ nghỉ học.
- Giáo dục trẻ chăm đi
học và đi học đúng giờ.


- Lớp học
sạch sẽ,
thoáng mát,
đồ dùng, đồ
chơi.


- Tranh ảnh,
bài hát, bài
thơ về chủ
đề.


- Sân tập sạch
sẽ, an toàn,
đĩa nhạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THẾ GIỚI THỰC VẬT</b>


Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 29/01//2021
Một số loại quả


Từ ngày 25/01/2021 đến ngày 29/01/2021
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác trẻ
thích đến lớp với cơ, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép. Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân đúng nơi quy định.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, học tập
của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.
<b>2. Trị chuyện:</b>


- Cho trẻ hát bài: “Qủa”


+ Các con vừa hát bài hát nói về loại quả gì?
+ Các con biết những loại quả nào khác nữa ?


- Các con có u thích ăn những loại quả này khơng
nào?


=> Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ cây, ăn nhiều
quả…


<b>3.Thể dục sáng:</b>


a. Khởi động: Cho trẻ khởi động theo bài “Thể dục
sáng’’



- Chuyển đội hình 3 hàng ngang


b. Trọng động: Tập bài tập phát triển chung
+ ĐT hô hấp: Thổi nơ bay.


+ ĐT tay: Đưa tay ra phía trước, lên cao


+ ĐT chân: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước, chân sau
thẳng


+ ĐT bụng: Đứng cúi người về trước.
+ Bật: Bật chân trước, chân sau.


- Cô bao quát trẻ tập, hướng dẫn trẻ tập, động viên
khuyến khích trẻ và sửa sai cho trẻ.


c. Hồi tĩnh:


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng về tổ.
d. Kết thúc:


- Nhận xét- tuyên dương- chuyển hoạt động.
<b>4. Điểm danh:</b>


- Cô gọi tên trẻ theo sổ- chấm ăn.


=>Giáo dục trẻ chăm đi học, đi học đúng giờ…


- Trẻ chào



- Cất đồ dùng vào nơi
quy định.


- Chơi theo ý thích.
- Hát


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe
- Khởi động


<b>- Xếp 3 hàng ngang</b>
- Trẻ tập theo cô


- Trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ vỗ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>


<b>g</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>


<b>g</b>


<b>góc</b>


<b>* Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán
một số loại quả, gia đình


<b>* Góc xây dựng:</b> Xếp hình
vườn cây ăn quả, sân chơi.


<b>* Góc Nghệ thuật: </b>


- Vẽ, nặn, xé dán, tô màu hoa
tặng cô, bà, mẹ, làm bưu thiếp
<b>* Góc học tập: </b>


- Xem sách, tranh truyện, làm
sách về một số loại quả.


<b>* Góc thiên nhiên:</b>


Chăm sóc cây, hoa ở lớp, chơi
với cát


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tự thỏa thuận và
phân vai chơi, biết nhiệm
vụ chơi của mình


-Trẻ biết thực hành đóng
vai.



- Trẻ biết lựa chọn các
khối, hình để xây dựng
vườn cây ăn quả, sân chơi
- Biêt cách mở tranh
truyện. Làm sách tranh.
- Thuộc các bài hát về
chủ đề.


- Trẻ biết vẽ, nặn, xé
dán, tô màu hoa tặng cô,
<b>bà, mẹ, làm bưu thiếp </b>
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phát triển tư duy sáng
tạo, trí tưởng tượng cho
trẻ.


- Rèn kỹ năng khéo léo
của đôi bàn tay.


- Rèn tính mạn dạn, tự tin
cho trẻ


- Rèn kĩ năng quan sát,
phân biệt cho trẻ


<b>3. Thái độ:</b>


- GD trẻ biết yêu quý,


bảo trồng nhiều cây xanh
- Biết chơi đoàn kết với
bạn bè và biết lấy cất đồ
chơi đúng nơi quy định


- Bộ đồ dùng
đồ chơi ở góc
phân vai


- Bộ lắp ghép
xây dựng.


- màu, giấy
A4, giấy màu,


keo dán,


kéo...


- Tranh, sách
về một số loại
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cho trẻ hát bài “Qủa”.


- Trò chuyện, đàm thoại cùng trẻ về nội dung bài hát
-> Giáo dục trẻ yêu thích, ăn nhiều các loại quả....
- Cơ cho trẻ đi tham quan các góc hoạt động
<b>2. Nội dung:</b>



<b>a. Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi.</b>
<b>- Hỏi trẻ có mấy góc chơi. Đó là những góc nào?</b>
- Cho trẻ kể tên các góc chơi


- Cơ giới thiệu nhiệm vụ chơi ở các góc
- Ai thích chơi ở góc xây dựng?


- Ai thích chơi ở góc phân vai?
- Ai thích chơi ở góc nghệ thuật?


- Hơm nay các bác xây dựng định xây dựng gì?


- Các con hãy kể góc chơi của mình và thỏa thuận vai
chơi với nhau.


+ Trong khi chơi các con phải chơi như thế nào. Chúng
ta cùng chơi với nhau không tranh giành đồ chơi của
nhau không vứt ném đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn
gàng ngăn nắp đúng nơi quy định.


<b>b. Hoạt động 2: Q trình chơi.</b>


- Khi về nhóm chơi mà trẻ chưa thỏa thuận được vai chơi
cô đến và giúp trẻ thỏa thuận, cô quan sát và dàn xếp góc
chơi, góc nào trẻ cịn lúng túng cơ có thể chơi cùng trẻ để
giúp trẻ hoạt động tích cực


- Trong khi chơi cô chú ý góc chơi cơ bao quát và
khuyến khích trẻ liên kết các nhóm chơi



<b>c. Hoạt động 3: Kết thúc q trình chơi.</b>


<b>- Cơ nhận xét ngay trong q trình chơi cho trẻ thăm</b>
quan góc xây dựng liên kết với góc phân vai.


- Mời bạn nhóm trưởng giới thiệu về góc chơi của mình.
- Cơ nhận xét góc chơi.


- Tun dương nhóm chơi tốt động viên khích lệ nhóm
chơi chưa tốt


- Khen động viên trẻ hỏi ý tưởng chơi lần sau.
<b> 3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét- Tuyên dương


<b>- Trẻ hát</b>


- Trẻ trị chuyện cùng
cơ.


- Trẻ đi thăm quan ở các
góc


- Nói tên góc chơi và
nội dung chơi trong góc
- Trẻ trả lời


- Trẻ vào các góc chơi



- Tham quan các góc
chơi và nói lên nhận
xét của mình.


- Trẻ giới thiệu.
- Trẻ lắng nghe
<b>- - Lắng nghe.</b>
<b></b>


<b>-- -- Ra chơi</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>động</b>
<b>ngoài</b>
<b>trời</b>


- Quan sát về một số loại cây ăn
quả, trò chuyện về thời tiết


- Nhặt lá rụng, đọc thơ, hát các
bài hát về chủ đề.


<b>2. Trò chơi vận động: </b>


- Dung dăng dung dẻ; kéo co,
gắp hoa bỏ giỏ



<b>3. Chơi tự do:</b>


- Chơi, vẽ tự do trên sân.
Chơi với đồ chơi ngoài trời.


- Trẻ biết thời tiết trong
ngày. Biết mặc quần áo
phù hợp với thời tiết.
- Trẻ biết tên gọi, đặc
điểm của một số loại cây
ăn quả


- Trẻ biết cách chơi trò
chơi.


- Trẻ được vui chơi thoải
mái với thiết bị đồ chơi
ngoài trời.


2. Kỹ năng:.


-Rèn kỹ năng chú ý, quan
sát, so sánh, ghi nhớ.
- Phát triển ngôn ngữ, mở
rộng vốn từ tư duy cho
trẻ.


3. Giáo dục thái độ:



- Trẻ có ý thức trồng,
chăm sóc, bảo vệ cây
xanh.


- Trẻ yêu quý bạn bè và
biết giữ gìn đồ dùng đồ
chơi…


- Trẻ yêu thiên nhiên và
biết BVMTXQ.


- Địa điểm
quan sát sạch
sẽ, que chỉ,
sắc xô…
- Mũ, dép…


- Đồ chơi
ngoài trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần thiết
khi đi dạo. Kiểm tra sức khỏe.


<b>2. Nội dung:</b>


<b>a. HĐ1:Hoạt động có mục đích.</b>


<b>- Cơ cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi”</b>
- Bài hát vừa rồi chúng mình hát có tên là gì?



- Hơm nay chúng mình cùng quan sát cây ăn quả trong
vườn trường.


+ Đây là cây ăn quả gì?


+ Qủa khế có đặc điểm gì nhỉ?
+ Cịn đây là cây gì?


+ Các con có u thích những lồi cây này khơng?
- u thích cây xanh chúng mình sẽ làm gì nhỉ?
- Cho trẻ đọc thơ, đồng dao về một số loại quả.
- Cho trẻ vẽ quả theo ý thích trên sân.


-> Giáo dục trẻ yêu quý, biết chăm sóc và bảo vệ vườn
cây, ăn nhiều quả, vâng lời cơ giáo.


<b>b.HĐ2:Trị chơi vận động:</b>


<b>- Các con vừa học rất là giỏi bây giờ cơ cịn có những trị</b>
chơi vận động để thưởng cho các con. Muốn chơi được
trò chơi giờ các con hãy lắng nghe cô phổ biến luật chơi
và cách chơi.


- Cô nói luật chơi và cách chơi, cơ cho trẻ nhắc lại
- Cô cho trẻ tiến hành chơi.


- Cô bao quát và hướng dẫn trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>c. HĐ3: Chơi tự do.</b>



- Cô cho trẻ chơi, vẽ tự do trên sân. Chơi với đồ chơi
ngồi trời, xích đu và đu quay khi trẻ chơi cô quan sát và
theo dõi trẻ, để đảm bảo an tồn cho trẻ.


* Cơ nhắc trẻ chơi với thiết bị ngoài trời, uốn nắn nhắc
nhở trẻ những điều cần thiết khi chơi, phải chơi đồn kết
với bạn


- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
<b>3. Kết thúc:</b>


- Cô tập chung trẻ lại để điểm danh và cho trẻ làm vệ
sinh rửa tay rồi đi về lớp học.


- Trẻ kiểm tra sức khỏe
và chuẩn bị đồ dùng
- Trẻ hát


- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


- Trẻ quan sát và trả lời
- Tưới nước, nhổ cỏ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.
- Lắng nghe.



- Trẻ chơi


<b>- Trẻ tập trung</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>Mục đích- Yêu cầu</sub></b> <b><sub>Chuẩn bị</sub></b>


1. Vệ sinh cá nhân


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn </b>


2. Ăn trưa


rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ nắm được các thao
tác rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ biết kể tên một số
món ăn hàng ngày, Biết
thực phẩm giàu chất đạm,
vitamin….


- Biết mời cô, mời bạn
trước khi ăn.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ có kĩ năng
rửa tay, rửa mặt.


- Rèn cho trẻ có thói quen
văn minh trong khi ăn.
<b>3. Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức
giữ gìn vệ sinh cá nhân
sạch sẽ...


- Ăn hết suất và không
làm rơi vãi cơm ra ngồi.


- Vịi nước
- Khăn mặt


- Bàn, ghế,
bát, thìa,
cơm, thức ăn
của trẻ.


- Đĩa đựng
thức ăn rơi
vãi, khăn lau
tay.


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>ngủ</b>


1 .Ngủ trưa


2. Vận động nhẹ ăn quà chiều.


-Tạo giấc ngủ sâu, ngủ
ngon giấc, đúng tư thế.
- Tạo thói quen ngủ đúng
giờ.


- Rèn cho trẻ có thói quen
ngủ trưa.


=> Giáo dục trẻ ngủ
ngoan.


- Trẻ biết thực hiện đúng
động tác theo lời của bài
vận động.


- Trẻ biết ăn hết suất, ăn
ngon miệng.


Giường, gối
cho trẻ
- Bài hát ru,
dân ca…
Phòng ngủ


sạch mát,
đảm bảo


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. </b>


<i><b> vệ sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?


- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải làm gì?
Vì sao chúng mình lại phải rửa tay, rửa mặt trước khi
ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp xúc
với nhiều đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi khuẩn sẽ bám
vào tay, nếu các con không rửa ...?


- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước rửa tay,
rửa mặt nhé.


- Rửa tay: Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay
<b>- Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình và </b>
chải khăn trên lịng bàn tay, sau đó rửa mặt, miệng,
mũi…


- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt. Cô bao quát trẻ
<i><b>2. Ăn trưa</b></i>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”



- Cô chia cơm cho trẻ. Cô giới thiệu món ăn và giá trị
dinh dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn khơng nói
chuyện, cơm rơi vãi phải nhặt vào đĩa.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.


- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống nước,
đi vệ sinh.


- Giờ ăn cơm ạ
- Rửa tay
- Cho sạch sẽ


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ mời cô, các bạn và ăn
cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…


<b>1. Ngủ trưa:</b>


- Cô cho trẻ đi vệ sinh. Cô cho trẻ vào phịng ngủ, nằm
vào chỗ, nằm đúng tư thế.



- Cơ cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”
- Cô giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru trẻ
ngủ…


- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình
huống xảy ra.


<b>2. Vận động nhẹ- Ăn quà chiều.</b>


- Cô cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt, đi vệ
sinh. Sau đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cơ tổ chức cho trẻ ăn q chiều


-Trẻ đi vệ sinh


- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế.


- Trẻ vận động bài “Đu
quay”


- Trẻ ăn quà chiều.


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>



<b>Chơi</b>
<b>,</b>


1. Ơn nội dung kiến thức buổi
sáng.


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo</b>


<b>ý</b>
<b>thích</b>


2. Rèn kĩ năng sống cho trẻ Bé
3. Làm quen với chữ cái, toán.
4. Bổ sung các hoạt động hàng
ngày cho trẻ yếu


5. HĐ góc: Chơi tự do theo ý
thích


6. Vệ sinh cuối ngày.


7. Biểu diễn văn nghệ các bài
về chủ đề


8. Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần



sâu kiến thức đã học buổi
sáng.


- Biết nhận xét đánh giá
mình và bạn.


- Biết nêu đủ các tiêu
chuẩn bé ngoan.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng ghi nhớ,
quan sát.


- Phát triển ngôn ngữ…
3. Giáo dục:


=> Giáo dục trẻ ngoan,
chăm đi học và có ý thức
trong học tập…


học tập.
- Vở Bé làm
quen chữ cái,
tốn.


- Đồ chơi ở
các góc.


- Dụng cụ vệ


sinh.


Bảng bé
ngoan, cờ…


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Vệ sinh cá nhân


- Trả trẻ


- Trẻ biết thực hiện đúng
các thao tác rửa tay.
- Trẻ biết lấy đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định.
- Trẻ biết chào cô, chào
bạn khi ra về.


- Đồ dùng cá
nhân


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


1. Ơn nội dung kiến thức buổi sáng.
- Trị chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề


- Cô cho trẻ ôn lại các bài thơ, bài hát, câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đã học…



- Bé làm quen với chữ cái, toán


- Bổ sung các hoạt động hàng ngày cho trẻ yếu
- Rèn kĩ năng sống cho trẻ


2. Chơi theo ý thích của bé


- Cơ hướng cho trẻ vào các góc chơi, khi trẻ chơi cô
bao quát và chơi cùng trẻ…


=>Nhận xét quá trình chơi.


3. Nêu gương cuối ngày, cuối tuần
- Biểu diễn văn nghệ.


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan và tự nhận xét.
- Thưởng cờ cuối ngày, thưởng bé ngoan cuối tuần
- Cô nhận xét chung – cho trẻ cắm cờ.


=> Giáo dục trẻ chăm ngoan, học giỏi…


- Trẻ học với vở.


- Trẻ tự chơi ở các góc


- Trẻ hát.


- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn bé
ngoan và biết nhận xét …


- Trẻ cắm cờ


- Trẻ lắng nghe


* Vệ sinh cá nhân:


- Cô hướng dẫn trẻ làm vệ sinh, cô quan sát và
hướng dẫn trẻ thực hiện đúng thao tác…


=>GD trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
*Trả trẻ:


- Cơ trả đồ dùng cá nhân cho trẻ và giáo dục trẻ biết
chào cô, chào các bạn khi ra về.


- Cô trả trẻ đến tận tay phụ huynh và trao đổi tình
hình học tập của trẻ trong ngày, tuyên truyền với
phụ huynh về cách phòng chống covid 19 như đeo
khẩu, rửa tay bằng xà phịng, vệ sinh mơi trường, …


- Trẻ làm vệ sinh


- Trẻ nhận đúng đồ dùng
- Trẻ chào cô, chào các bạn.


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i> Thứ 2 ngày 25 tháng 01 năm 2021</i>
<b>Tên hoạt động: Thể dục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- TCVĐ: Kéo co


<b>Hoạt động bổ trợ : Hát: “Quả”</b>
<b>I. Mụcđích- yêu cầu</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Trẻ biết thực hiện đúng vận động ném trúng đích thẳng đứng bằng 1 tay
- Trẻ biết cách chơi, luật chơi và hứng thú trong khi chơi


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Rèn kỹ năng quan sát, thực hành cho trẻ


- Phát triển thể lực sự khéo léo nhịp nhàng của cơ thể, đôi tay.
<b>3. Thái độ</b>


- Trẻ chăm tập thể dục, biết đoàn kết khi chơi, trẻ hứng thú khi tham gia vận động
- Giáo dục trẻ biết giá trị dinh dưỡng của các loại quả, ăn hoa quả cho da dẻ hồng
hào, cơ thể khỏe mạnh


<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.


- Giấy đề can dán vạch ném. Máy tính kết lối loa
- 10 túi cát, một đích cao 1m. xa 1m


- Dây thừng dài 6 m
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Ngoài sân.



<b>III-Tổ chức hoạt động.</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Quả”


- Trong bài hát có những loại quả gì ?


- Có rất nhiều quả có trong bài hát và có những quả
nào ăn được?


=> Giáo dục: Các con phải thường xuyên ăn các loại
quả để có da hồng hào và để giúp cho cơ thể luôn
khỏe mạnh


<b>2. Giới thiệu bài. </b>


- Muốn có một cơ thể khoẻ mạnh chúng ta không
những phải ăn uống đủ chất mà còn phải tập thể dục
thường xuyên nữa giờ học hôm nay cô dạy các con
một bài vận động mới đó là : Ném trúng đích thẳng
đứng bằng 1 tay


<b>3. Hướng dẫn: </b>
* Kiểm tra sức khỏe.


- Hơm nay có bạn nào bị ốm, đau tay, đau chân
không?



- Nếu bạn nào ốm, hay đau tay đau chân không vận
động được, hãy quan sát các bạn tập nhé.


- Chúng mình cùng chuẩn bị quần áo, dày dép gọn


- Trẻ hát
- Quả.
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gàng


<b>a. Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Cô cho trẻ ra sân đi thành vòng tròn kết hợp các
kiểu đi: Đi bằng gót chân, đi thường, đi bằng mũi bàn
chân, đi khom lưng, chạy chậm, chạy nhanh……
- Cho trẻ dàn 3 hàng ngang dãn cách 1 sải tay
<b>b. Hoạt động 2: Trọng động:</b>


<b>* Bài tập phát triển chung</b>
<b>* Trọng động:</b>


+ ĐT tay: Đưa tay ra phía trước, lên cao


+ ĐT chân: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước, chân


sau thẳng


+ ĐT bụng: Đứng cúi người về trước.
+ Bật: Bật chân trước, chân sau.


*Vận động cơ bản: Ném trúng đích thẳng đứng bằng
1 tay


- Lần 1: Cơ làm mẫu khơng phân tích động tác
- Lần 2: Cơ làm mẫu kết hợp phân tích động tác


TTCB: Đứng chân rộng bằng vai, hoặc chân trước sau
tay cùng phía với chân sau cầm túi cát, đặt túi cát lên
4 ngót tay ngót cái kẹp ở giữa


TH: Đưa túi cát lên ngang tầm mắt ngắm trúng đích
và ném vào đích


- Cơ vừa thực hiện xong vận động gì?


- Mời 2 trẻ lên thực hiện vận động mẫu cho trẻ quan
sát


- Cô quan sát sửa sai cho trẻ


- Cho trẻ thực hiện và thi đua giữa các nhóm.
<b>* Trị chơi vận động: kéo co</b>


- Cơ phổ biến luật chơi và cách chơi:



Cách chơi: Cơ chia lớp mình thành 2 đội, xếp thành 2
hành dọc đối nhau trước vạch chuẩn, 2 đội cầm dây
thừng. Khi có hiệu lệnh của cơ thì tất cả kéo mạnh về
phía mình, nếu người đứng đầu hàng nào dẫm vào
vạch chuẩn trước thì đội đó thua


- Luật chơi: Đội thua sẽ phải hát tặng đội thắng 1 bài
hát


- Tổ chức cho trẻ chơi.
<b>c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh. </b>
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng
<b>4. Củng cố </b>


- Hơm nay chúng mình học vận động gì?
- Chơi trị chơi gì?


- Trẻ khởi động


- Trẻ dàn 3 hàng ngang


- Trẻ tập các động tác
theo hiệu lệnh của cô


- Quan sát cô tập mẫu
- Trẻ quan sát lắng nghe.


- Ném trúng đích thẳng
đứng bằng 1 tay



- Trẻ thực hiện mẫu.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
- Ném trúng đích thẳng
đứng bằng 1 tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. Kết thúc.</b>


- Cơ thấy lớp mình bạn nào cũng rất chăm học, chăm
vận động.


- Tuyên dương trẻ.


- Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe;</b></i>
<i>Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ) : </i>


………
………
………
………...
...
………
………
………


………..
………
………
………


<i>Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2021</i>


<b>Tên hoạt động: KPKH: Trị chuyện tìm hiểu về một số loại quả</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: </b><i><b>hát bài “Quả gì?”</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật của quả: Màu sắc, hình dạng, mùi vị và biết lợi ích của
chúng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trẻ có kỹ năng quan sát, kỹ năng so sánh giữa các loại quả về màu sắc, hình dạng, mùi vị.
- Rèn luyện cách phát âm, phát triển vốn từ và bước đầu phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho
trẻ


<b>3. Giáo dục:</b>


- Tham gia tích cực vào hoạt động của giờ học.


- Giáo dục trẻ ăn uống vệ sinh (rửa sạch quả trước khi ăn, biết bỏ vỏ, bỏ hạt vào thùng rác)
- Giáo dục trẻ biết quý trọng người lao động, người trồng ra những loại quả ngon



- Giáo dục trẻ thường xuyên ăn các loại quả để giúp cơ thể khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Quả thật: cam; chuối; xoài


- 3 đĩa nhỏ sạch đựng quả đã gọt sẵn, tăm, khăn lau
- Giỏ nhựa đựng quả; dao nhỏ; khay


- Lô tô gồm loại quả: chuối, cam, xoài.


<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
-Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định, gây hứng thú:</b>


<i><b>- Cơ cùng trẻ hát bài “Quả gì?”</b></i>
- Trị chuyện về nội dung bài hát


- Ngồi những loại quả có trong bài hát các con cịn biết
những loại quả gì nữa?


=> GD trẻ ăn hoa quả để có da dẻ hồng hào, co thể cao lớn
khỏe mạnh


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



- Hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về 1 số loại quả
nhé!


<b>3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại về một số loại</b>
<b>quả</b>


<b>+ Quan sát quả Cam</b>


- Các con hãy nhìn xem đây là quả gì?
- Quả cam có dạng hình gì?


- Có màu gì?


- Vỏ của nó như thế nào?


- Để biết được vỏ của nó như thế nào cơ mời 1 bạn lên sờ
thử nào!


- Vậy bên trong quả cam có gì?


- Trẻ hát
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe


- Vâng ạ


- Quả Cam


- Dạng tròn
- Trẻ trả lời
- Nhẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Để biết được bên trong có gì cơ sẽ bổ quả cam này ra cho
chúng mình xem nhé!


- Bên trong quả cam có rất nhiều múi, trong múi có nhiều
tép và hạt.


- Quả cam có nhiều hạt hay ít hạt?


- Vậy các con có biết vị của quả cam như thế nào không?
- Các con hãy cùng nếm thử xem quả cam có vị gì nhé! (Cơ
phát cho mỗi trẻ 1 miếng cam mà cô đã cắt sẵn)


=> Quả cam có dạng hình trịn, vỏ nhẵn có màu xanh
(vàng), có nhiều múi , trong múi lại có rất nhiều tép, có
nhiều hạt, khi cịn xanh thì có vị chua, khi chín thì có vị
chua chua ngọt ngọt. Khi ăn phải bỏ vỏ và hạt (bỏ vào
thùng rác). Quả cam cung cấp cho chúng ta vitamin C, giúp
cho cơ thể khoe mạnh, da dẻ hồng hào.


<b>+ Quan sát quả Xoài</b>


- Các con hãy nhìn xem đây là quả gì?
- Quả Xồi có dạng hình gì?


- Có màu gì?



- Võ của nó như thế nào?


- Để biết được vỏ của nó như thế nào cơ mời 1 bạn lên sờ
thử nào!


- Vậy bên trong quả Xồi có gì?


- Để biết được bên trong có gì cơ sẽ bổ quả Xồi này ra cho
chúng mình xem nhé!


- Quả Xồi có mấy hạt?


- Vậy các con có biết vị của quả Xồi như thế nào khơng?
- Các con hãy cùng nếm thử xem quả Xồi có vị gì nhé!
(Cơ phát cho mỗi trẻ 1 miếng Xồi mà cơ đã cắt sẵn)


=> Quả xồi có dạng hình trịn dài, vỏ nhẵn, trơn, khi
xanh có vị chua, khi chín có vị chua chua ngọt ngọt. có 1
hạt, Khi ăn phải bỏ vỏ và hạt. Quả xoài cung cấp vitamin C
và đường, giúp cho da dẻ của chúng ta thêm đẹp.


<b> + Quan sát quả Chuối</b>
- Quả chuối này có màu gì?
- Có dạng hình gì?


- Có vị như thế nào?


- Cơ cho trẻ nếm thử quả chuối


=> Chuối cịn xanh có màu xanh, có vị chát, Chuối chín có


màu vàng, vị ngọt, có dạng dài, cung cấp nhiều vitamin và


- Vâng ạ


- Trẻ lắng nghe
- Nhiều hạt


- Trẻ lắng nghe


- Quả Xồi
- Dạng trịn dài
- Xanh/Vàng
- Trơn nhẵn
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
-Vâng ạ
- 1 hạt


- Trẻ lắng nghe


- Quả chuối
- Cong dài
- Ngọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đường cho cơ thể.


<b>* Hoạt động 2: So sánh</b>


<b>+ So sánh quả cam và quả xoài</b>



<i><b>- Giống nhau: Đều là trái cây, cung cấp vitamin C, có vị</b></i>
chua chua ngọt ngọt


<i><b>- Khác nhau: Xồi vỏ nhẵn, dạng trịn dài, một hạt - cam</b></i>
vỏ sần, dạng tròn, nhiều hạt


<b>+ So sánh quả cam và quả chuối</b>


<i><b>- Giống nhau: Đều là trái cây, có nhiều vitamin, ăn tốt cho</b></i>
sức khỏe, giúp làn da đẹp.


<i><b>- Khác nhau: Chuối vỏ nhẵn, dạng dài - cam vỏ sần, dạng</b></i>
trịn.


<b>* Mở rộng: Ngồi những loại quả mà cơ vừa giới thiệu</b>
cho chúng mình biết, ai cịn biết thêm những loại quả nào
nữa?(cô gọi 3 - 4 trẻ). Hôm nay cô cũng chuẩn bị rất nhiều
các loại quả đấy! Chúng mình cùng xem nhé? ( cơ cho trẻ
xem hình ảnh các loại quả trên máy tính)


<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập</b>
<i><b>+ Trò chơi1: “Quả gì biến mất”</b></i>


- Cơ để chung các loại quả, cho trẻ nhắm mắt lại và cô dấu
đi 1 hoặc 1 số loại quả, trẻ mở mắt và đoán những loại quả
đã biến mất.


- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần.
<i><b>+ Trị chơi 3: “Về đúng nhà”</b></i>



- Cơ thu rổ lơ tô và cho mỗi trẻ giữ lại 1 thẻ mà mình u
thích nhất.


- Cơ để 3 ngơi nhà có hình ảnh 3 loại quả - Trẻ đi vòng tròn
và hát bài trời nắng trời mưa. Khi kết thúc bài hát, bạn nào
có lơ tơ hình gì (Loại quả) Thì về đúng nhà có hình ảnh
loại rau đó. Trẻ nào về sai nhà, thì phải nhảy lị cị 1 vịng.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi


<b>4. Củng cố - Giáo dục:</b>


- Hơm nay các con được học gì?
- Được chơi trị chơ gì?


=> Giáo dục trẻ Biết chăm sóc bảo vệ các loại cây ăn quả.
Không nên ăn quả xanh. Thường xuyên ăn hoa quả chín để
cơ thể khỏe mạnh


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ


- Trẻ so sánh


-Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe



- Trẻ chơi


- Tìm hiểu 1 số loại quả
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>- Trẻ vui hát bài “Em yêu cây xanh” và ra sân chơi.</b></i> -Trẻ hát


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe;</b></i>
<i>Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


………
………
………
………
………
………
………
………


<i>Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2021</i>
<b>Tên hoạt động: LQCC: Ôn tập chữ: l, m, n</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc bài hát: “Bầu và bí”</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Trẻ tìm được đúng chữ cái l, m, n</b>
<b>- Phát âm đúng chữ l, m, n </b>



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ có chủ định của trẻ.
- Củng cố cách phát âm cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trẻ u thích mơn học


- Trẻ biết chăm ngoan, có nền nếp trong giờ học.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô:</b>


<b>- Tranh kèm từ có chứa chữ cái l, m, n</b>
- Băng đĩa có các bài hát về chủ đề


<b>- 3 ngơi nhà có gắn các thẻ chữ cái l, m, n</b>
<b>2. Đồ dùng của trẻ: </b>


<b>- Mỗi trẻ một bộ thẻ chữ cái l, m, n</b>
- Sáp màu


<b>3. Địa điểm tổ chức: </b>
- Lớp học.


<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- Cơ cho hát “Bầu và bí”



Các con vừa hát bài hát có tên là gì?
Bài hát ói về những loại quả gì?


=> GD trẻ: Quả có nhiều vtamin và khống chất các
con nên ăn nhiều để cơ thể cao lớn và khỏe mạnh
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Hôm nay cô cùng các con sẽ ôn tập chữ cái l, m, n
nhé


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn tập nhận biết chữ cái l, m, n</b></i>
<i><b>*Cô treo tranh: “quả lê”, “quả na”, “quả mận”</b></i>
<i><b>- Cô cho trẻ đọc từ “Quả lê”, “quả mận” ở dưới </b></i>
tranh


<i><b>- Cơ cho trẻ tìm chữ l, m, n và phát âm</b></i>
- Cô cho cả lớp, tổ, cá nhân phát âm
<i><b>- Cô hỏi trẻ về cấu tạo của chữ cái l, m, n</b></i>
<b>- Cô chú ý sửa sai cho trẻ</b>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<i>- TC: Giơ chữ theo hiệu lệnh: </i>
- Cơ nói :


<i><b>+ Tìm chữ l, trẻ tìm chữ l giơ lên và phát âm</b></i>
<i><b>+ Tìm chữ m, trẻ tìm chữ m giơ lên và phát âm</b></i>
<i><b>+ Tìm chữ n, trẻ tìm chữ n giơ lên và phát âm</b></i>


<i>TC: Xếp chữ theo hiệu lệnh của cô.</i>


- Hướng dẫn trẻ cầm hết chữ cái lên tay:
<i><b>+ Xếp chữ l sang phía bên trái của mình</b></i>
<i><b>+ Xếp chữ m sang phải,</b></i>


<i><b>+ Xếp chữ n ra phía trước</b></i>


- Trẻ hát
- Bầu và bí
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chú ý quan sát
- Trẻ tìm chữ và phát âm
- Trẻ phá âm


- Trẻ nêu cấu tạo


- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- TC: Khoanh trịn chữ cái theo u cầu


<i><b>- Cơ u cầu trẻ khoanh trịn chữ l màu đỏ, chữ m </b></i>
<i><b>màu xanh, chữ n màu vàng. Sau đó đếm số lượng </b></i>
từng chữ cái vừa khoanh được


<i>- TC: Tìm nhà</i>



<i><b>+ Cách chơi: Cơ có các ngơi nhà có chữ l, m, n. Trẻ </b></i>
đi chơi


khi có hiệu lệnh “Tìm nhà” Trẻ chạy về nhà có số
nhà theo cô yêu cầu


- Cô tổ chức cho trẻ thực hiện (2- 3 lần)


- Cô quan sát, động viên và sửa sai cho trẻ kịp thời
<b>4. Củng cố- giáo dục</b>


- Hôm nay các con đươc ôn tập những chữ cái gì?
- Giáo dục trẻ biết yêu giá trị của các loại quả, trẻ
biết ăn nhiều laoij quả cho da dẻ hồng hào, cơ thể
cao lớn, khỏe mạnh


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động


- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cô


- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cô


<i><b>- chữ l, m, n</b></i>
- Trẻ lắng nghe



- Trẻ lắng nghe
- Trẻ ra chơi.


<i><b>*Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: về tình trạng sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>
………
………
………
………...
...
………
………
………


<i>Thứ 5 ngày 28 tháng 01 năm 2021</i>


<b>Tên hoạt động: Làm quen với toán: So sánh chiều rộng của 3 đối tượng</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: TC: Tìm băng giấy theo yêu cầu của cơ</b>


<b>Tc: Tìm bưu thiếp theo u cầu của cơ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu.</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Ơn so sánh chiều rộng của 2 đối tượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trẻ vận dụng cách so sánh để sắp thứ tự về chiều rộng của 3 đối tượng, diễn đạt
được ý: “ Rộng nhất, hẹp hơn, hẹp nhất”.



- Củng cố kỹ năng đặt cạnh, sắp thứ tự từ rộng nhất, hẹp hơn, hẹp nhất
- Vận dụng kỹ năng so sánh vào các trị chơi một cách chính xác
- Phát triển ngôn ngữ ở trẻ


<b>3. Thái độ.</b>


- Trẻ hứng thú với giờ học.


- Giáo dục trẻ yêu quí, lễ phép, tôn trọng và biết nghe lời cô giáo
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Máy tính, slide tranh.


- Mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng có 3 băng giấy: băng giấy đỏ rộng nhất, băng giấy xanh hẹp
hơn, băng giấy vàng hẹp nhất. Bưu thiếp.


<i><b>2/ Địa điểm tổ chức: </b></i>
- Trong lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
- Cô cho hát “Bầu và bí”


Các con vừa hát bài hát có tên là gì?
Bài hát ói về những loại quả gì?


=> GD trẻ: Quả có nhiều vtamin và khống chất các


con nên ăn nhiều để cơ thể cao lớn và khỏe mạnh
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con So sánh chiều
rộng của 3 đối tượng


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: Ôn so sánh chiều rộng của 2 đối</b></i>
<b>tượng.</b>


- Cho trẻ quan sát 2 chiếc khăn


- Các con hãy quan sát lên bảng xem cơ có gì đây ?
- Các con thấy 2 chiếc khăn này thế nào ?


- Có bằng nhau khơng ? Vì sao ?
- Chiếc khăn nào rộng hơn ?
- Chiếc khăn nào hẹp hơn ?


- Đúng rồi 2 chiếc khăn này không bằng nhau khăn
màu đỏ rộng hơn còn khăn màu xanh thì hẹp hơn
đấy các con ạ.


<b>Hoạt động 2: So sánh chiều rộng của 3 đối </b>
<b>tượng.</b>


- Cho trẻ lên lấy rổ đồ dùng về chỗ ngồi của mình
- Các con xem trong rổ có những gì?



- Các con hãy lấy cho cô băng giấy màu xanh và
băng giấy màu đỏ.


- 2 băng giấy này như thế nào với nhau?


- Băng giấy màu đỏ so với băng giấy màu xanh thì


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời


- Không bằng nhau
- Trẻ trả lời


- Khăn màu đỏ
- Khăn màu xanh
- Trẻ chú ý quan sát


- Trẻ lấy rổ.
- Băng giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

như thế nào?


- Muốn biết băng giấy nào rộng hơn chúng mình


cùng so sánh băng giấy màu đỏ với băng giấy màu
xanh bằng cách đặt băng giấy màu xanh chồng lên
băng giấy màu đỏ sao cho 2 đầu và 1 cạnh của các
băng giấy trùng khít với nhau nào?


- Băng giấy màu đỏ so với băng giấy màu xanh như
thế nào?


*Cô khái quát: Băng giấy màu đỏ thừa ra 1 phần
nên băng giấy màu đỏ rộng hơn băng giấy màu
xanh.


- Cô cho trẻ nhắc lại: Băng giấy đỏ rộng hơn


- Các con hãy lấy cho cô băng giấy màu đỏ và băng
giấy màu vàng


- Băng giấy màu đỏ so với băng giấy màu vàng như
thế nào?


- Băng giấy màu đỏ và băng giấy màu vàng băng
giấy nào rộng hơn?


* Cô khái quát: băng giấy màu đỏ thừa ra 1 phần
nên băng giấy màu đỏ rộng hơn băng giấy màu
vàng. Băng giấy màu vàng hẹp hơn băng giấy màu
đỏ.


- Cô cho trẻ nhắc lại



- Chúng mình cùng so sánh băng giấy màu vàng với
băng giấy màu đỏ và băng giấy màu xanh xem băng
giấy màu vàng như thế nào?


- Băng giấy màu vàng so với băng giấy màu đỏ và
băng giấy màu xanh như thế nào?


* Cô khái quát: Băng giấy màu vàng hẹp hơn băng
giấy màu đỏ và băng giấy màu xanh nên băng giấy
màu vàng là hẹp nhất.


- Cô cho trẻ nhắc lại


- Vậy trong 3 băng giấy băng giấy nào hẹp nhất,
băng giấy nào hẹp hơn băng giấy nào rộng nhất.
- Cho trẻ đọc lại: Băng giấy màu đỏ “rộng nhất”
băng giấy màu xanh “ hẹp hơn” băng giấy màu
vàng “ hẹp nhất”.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


Trị chơi 1: Cơ cho trẻ tìm các băng giấy theo u
cầu của cơ


- Cơ nói tên băng giấy: Màu đỏ - trẻ nói: -Rộng nhất
Màu xanh - Hẹp hơn
Màu vàng - Hẹp nhất
- Cho trẻ chơi 2, 3 lần


- Trẻ chú ý



- Rộng hơn
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhắc lại


- Trẻ đặt băng giấy màu
vàng lên băng giấy màu đỏ
- Băng giấy màu đỏ rộng
hơn


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ nhắc lại
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhắc lại
- Trẻ trả lời
- Trẻ nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trị chơi 2: Tìm các tấm bưu thiếp rộng nhất, hẹp
hơn và hẹp nhất theo yêu cầu của cơ.


- Cơ cho trẻ tìm tương tự:


Bưu thiếp rộng nhất Màu đỏ
Bưu thiếp hẹp hơn Màu xanh
Bưu thiếp hẹp nhất Màu vàng
- Cô tổ chức cho trẻ chơi



<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Hôm nay các con đã được học bài học gì?
- Được chơi trị chơi gì?


<i><b>5. Kết thúc:</b></i>


- Nhận xét tun dương và cho trẻ ra chơi


- Trẻ chơi


So sánh chiều rộng cảu 3
đối tượng


- Tìm băng giấy, bưu thiếp
theo yêu cầu


- Trẻ ra chơi.


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: về tình trạng sức khỏe;</i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ)</i>


………
………
………
………...
...
...
...
...


...


<i>Thứ 6 ngày 29 tháng 01 năm 2021</i>
<b>Tên hoạt động: Âm nhạc: Dạy hát: Bầu và bí</b>


<b> Nghe hát: Cây trúc xinh</b>


<b> TCAM: Nghe tiếng hát tìm đồ vật</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát: “Màu hoa”</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hát đúng giai điệu của bài hát. Nhớ tên tác giả, tác phẩm.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi. Hứng thú chơi trò chơi


- Hiểu nội dung bài hát nghe
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Rèn khả năng mạnh dạn, tự tin cho trẻ
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ biết yêu quê hương đất nước, con người. Biết chơi đoàn kết với bạn bè.
- Trẻ yêu thích âm nhạc, thích tham gia biểu diễn văn nghệ


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ.</b>
- Máy tính



<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
- Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG </b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1 Ổn định </b>


Cô cho cả lớp đọc bài thơ: Màu của quả
- Đàm thoại cùng trẻ


- Các con vừa đọc bài thơ có tên là gì?
- Trong bài có nói đến những loại quả nào?
- Ăn quả có tác dụng gì?


=> Giáo dục trẻ: Trong quả có rất nhiều vi ta min, các
con phải biết chăm sóc cây để có nhiều quả ăn, để tốt
cho sức khỏe.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Có một bài hát rất hay nói về quả, hơm nay cơ sẽ dạy các
con bài hát “Bầ và bí”


<b> 3. Hướng dẫn</b>


<b>a. Hoạt động 1: Dạy bài hát “Bầu và bí”</b>
<b> Sáng tác " Kim bảo" </b>
- Cô hát lần 1: Giọng vui vẻ



Giới thiêụ tên bài hát, tên tác giả sáng tác.


- Lần 2: Cô hát kết hợp nhac và với điệu bộ minh họa
+ Giảng nội dung của bài hát:


Bài hát nói về tình cảm u thương đùm bọc lẫn nhau
giữa trái bầu, trái bí tuy rằng khác giống nhưng đều
sống chung một giàn.


- Lần 3: Cô mở nhạc ca sỹ hát


+ Cơ vừa hát bài hát gì? Sáng tác của nhạc sỹ nào?
+ Giai điệu của bài hát này như thế nào?


<b>b. Dạy trẻ hát</b>


- Cho cả lớp hát từng câu theo cô ( 3- 4 lần).


- Cho cả lớp hát cùng cô 2 lần ( khi trẻ hát cô chú ý sửa sai
cho trẻ và động viên trẻ kịp thời)


- Luân phiên các tổ hát thi đua. ( Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
- Cô gọi 2 nhóm trẻ, trẻ nam (4 trẻ) và trẻ nữ (5 trẻ) lên hát.
- Cô mời cá nhân trẻ lên hát.


- Các con vừa hát bài hát gì? Do ai sáng tác?


=> Giáo dục: Biết yêu thương quê hương đất nước, con


- Trẻ đọc thơ


- Trẻ trả lời.
- Trẻ kể.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-người. Chơi đoàn kết với bạn bè, cia sẻ, giúp đỡ bạn bè
- Để bài hát này hay hơn và vui nhộn hơn nữa chúng mình
sẽ làm gì?


- Cơ cho cả lớp đứng thành vòng tròn hát lại 1 – 2 lần. ( kết
hợp vận động múa theo nhịp bài hát)


<b>c. Hoạt động 2: Nghe hát “Cây trúc xinh”</b>


<b>- Cô giới thiệu tên bài hát “cây trúc xinh” dân ca quan</b>
họ Bắc Ninh thơ


- Cô hát lần 1: kết hợp với nhạc
+ Giảng nội dung của bài:



- Các con ạ bài hát có giai điệu nhẹ nhàng, mượt mà
của vùng quê quan họ bắc ninh và bài hát nói về vẻ
đẹp của chị hai làng qun họ.


- Cô hát lần 2: kết hợp với vận động minh hoạ


- Lần 3: Cô mở đĩa cho trẻ nghe. (Khuyến khích trẻ hát
hưởng ứng cùng cơ)


<b>d. Hoạt động 3: TCÂN: “Nghe hát tìm đồ vật”</b>
- Cách chơi: Trẻ ngồi thành hình vịng trịn. Cháu A đi
ra bên ngồi lớp. Cô dấu đồ vật vào 1 trẻ, mỗi trẻ cách
nhau 1 khoảng cách nhất định. Cả lớp hát, cháu A từ
ngồi vào, đi men theo các bạn ngồi vịng trịn. Nếu
cháu A đi càng đến đồ vật cất dấu thì cả lớp càng hát
to dần lên, nếu đi càng xa đồ vật thì cả lớp càng hát
nhỏ dần. Cháu A sẽ lắng nghe tiếng hát để chỉ vào chỗ
dấu đồ vật. Cháu A chỉ đúng thì được cả lớp hoan hơ
và trẻ có đồ vật bị tìm thấy sẽ tiếp tục làm người chơi.
Nếu cháu A khơng tìm được đồ vật cất dấu thì phải
nhảy lị cị hoặc đứng giữa lớp hát một bài, cô chỉ định
người khác lên chơi.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.


- Sau mỗi lần chơi cô nhận xét tuyên dương trẻ.
<b>4. Củng cố giáo dục</b>


- Hơm nay chúng mình được học bài hát gì?
Được nghe cơ hát bài gì?



Chơi trị chơi nào?


=> Giáo dục: trẻ biết giá trị dinh dưỡng của các loại
quả, ăn nhiều hoa quả để cơ thể lớn nhanh khỏe mạnh
<b>5. Kết thúc</b>


- Cô và các con cùng ra sân chơi nào


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi
- Bầu và bí
- Cây trúc xinh


- Nghe hát tìm đồ vật
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ ra chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×