Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 chµo mõng c¸c thçy c« bµi 22 t¸c dông tõ cña dßng ®iön tõ tr­êng i lùc tõ 1 tn mục đích kiểm tra xem dòng điện qua dây dẫn thẳng có tác dụng từ hay không bố trí hình 22 1 dây dẫn song son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi </b>



<b>Bài </b>

<b>22:</b>

<b>22:</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc </b>

<b>Lùc </b>


<b>tõ</b>



<b>tõ</b>

<i><b>1.</b></i>

<i><b>1.</b></i>

<b>:</b>

<b>:</b>

<i><b>TN</b></i>

<i><b>TN</b></i>



<b>Mục đích:</b>

<b>Mục đích:</b>

<b> Kiểm tra xem dịng điện qua dây dẫn thẳng có tác dụng </b>

<b> Kiểm tra xem dịng điện qua dây dẫn thẳng có tác dụng </b>


<b>từ hay khơng ? </b>



<b>từ hay khơng ? </b>



<b>Bố trí:</b>

<b>Bố trí:</b>

<b> H</b>

<b> H</b>

<b>ìnhình</b>

<b> 22.1 (dây dẫn song song với trục kim nam châm)</b>

<b> 22.1 (dây dẫn song song với trục kim nam châm)</b>


<b>Tiến hành:</b>

<b>Tiến hành:</b>

<b> Cho dịng điện qua dây dẫn -> Quan sát hiện tượng </b>

<b> Cho dòng điện qua dây dẫn -> Quan sát hiện tượng </b>


<b>xảy ra với kim nam châm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi </b>



<b>Bài </b>



<b>22</b>



<b>22</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>


<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>



<b>1. Lực từ</b>



<b>1. Lùc tõ</b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>TN</b></i>

<i><b>TN</b></i>



+


+


A


+


<b>-Hình 22.1</b>


<b>Hình 22.1</b>


<b>Khi K</b>

<b>Khi </b>

<b>K</b>

<b> mở, dây dẫn AB</b>

<b> mở, dây dẫn </b>

<b>AB</b>

<b> song song với </b>

<b> song song với </b>


<b>kim nam châm đang đứng yên.</b>



<b>kim nam châm đang đứng yên.</b>



 <b>Đóng khóa KĐóng khóa K, quan sát và cho biết có , quan sát và cho biết có </b>
<b>hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


+
+
+
<b>-Hình 22.1</b>
<b>Hình 22.1</b>
<b>- Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí cân bằng.</b>


<b>- Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí cân bằng.</b>


<b>- Không .</b>


<b>- Không .</b>


<b>Hiện tượng xảy ra với kim nam châm chứng tỏ điều gì ?</b>


<b>Hiện tượng xảy ra với kim nam châm chứng tỏ điều gì ?</b>


<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Kết luận:</b></i>

<i><b><sub>Kết luận:</sub></b></i>

<i><b> Dòng điện chạy qua dây dẫn th</b></i>

<i><b> Dòng điện chạy qua dây dẫn th</b></i>

<b>ẳng hay ẳng hay </b>

<i><b>có hình </b></i>

<i><b>có hình </b></i>


<i><b>dạng bất kỳ đều gây ra lực </b></i>



<i><b>dạng bất kỳ đều gây ra lực ( gọi là lực từ )</b></i>

<i><b>( gọi là lực từ )</b></i>

<i><b> tác dụng lên kim nam </b></i>

<i><b> tác dụng lên kim nam </b></i>


<i><b>châm.</b></i>



<i><b>châm.</b></i>



<i><b>Ta nói dịng điện có tác dụng từ.</b></i>



<i><b>Ta nói dịng điện có tỏc dng t.</b></i>



<b>Bài</b>



<b>Bài</b>

<b>22</b>

<b>22</b>


<b>:</b>



<b>:</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lực từ</b>

<b>Lực từ</b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>TN</b></i>

<i><b>TN</b></i>



<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>


<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- tõ tr êng</b></i>



<b>Khi K</b>

<b>Khi </b>

<b>K</b>

<b> mở, dây dẫn AB</b>

<b> mở, dây dẫn </b>

<b>AB</b>

<b> song song với </b>

<b> song song với </b>


<b>kim nam châm đang đứng yên.</b>



<b>kim nam châm đang đứng yên.</b>



 <b>Đóng khóa KĐóng khóa K, quan sát và cho biết có , quan sát và cho biết có </b>
<b>hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</b>


<b>hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</b>


<b>Lúc đã nằm cân bằng, kim nam hâm </b>



<b>Lúc đã nằm cân bằng, kim nam hâm </b>


<b>có cịn song song với dây dẫn khơng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 22</b>



<b>Bài 22</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- tõ tr êng</b></i>



A


+


+


+


<b>-1/ </b>


<b>1/ Thí NghiệmThí Nghiệm : :</b>


<b>Một kim nam châm (gọi là </b>


<b>Một kim nam châm (gọi là </b>


<b>nam châm) thử</b>


<b>nam châm) thử được đặt tự được đặt tự </b>
<b>do trên</b>


<b>do trên </b> <b>trục thẳng đứng, trục thẳng đứng, </b>


<b>đang</b>


<b>đang </b> <b>chỉ hướng Nam - Bắc. chỉ hướng Nam - Bắc.</b>
<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>nhau xung quanh</b>


<b>nhau xung quanh dây dẫn có dây dẫn có </b>
<b>dịng điện hoặc xung quanh </b>


<b>dòng điện hoặc xung quanh </b>


<b>thanh nam châm.</b>


<b>thanh nam châm. </b>


<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr ờng</b>

<b>Từ tr ờng</b>



<b>I. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài </b>



<b>Bài </b>



<b>22</b>




<b>22</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>


<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>



A


+


+


+


<b>-C</b>



<b>C</b>

<b><sub>2 :</sub><sub>2 :</sub></b> <b><sub>Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</sub><sub>Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</sub></b>


<b>1/ </b>


<b>1/ Thí NghiệmThí Nghiệm : :</b>


<b>Một kim nam châm (gọi là </b>


<b>Một kim nam châm (gọi là </b>


<b>nam châm) thử</b>


<b>nam châm) thử được đặt tự được đặt tự </b>
<b>do trên</b>



<b>do trên </b> <b>trục thẳng đứng, trục thẳng đứng, </b>
<b>đang</b>


<b>đang </b> <b>chỉ hướng Nam - Bắc. chỉ hướng Nam - Bắc.</b>
<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>nhau xung quanh</b>


<b>nhau xung quanh dây dẫn có dây dẫn có </b>
<b>dòng điện hoặc xung quanh </b>


<b>dòng điện hoặc xung quanh </b>


<b>thanh nam châm.</b>


<b>thanh nam châm. </b>


<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>I.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài</b>



<b>Bài</b>

<b>22</b>

<b>22</b>


<b>:</b>




<b>:</b>



<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>


<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b><sub>2 :</sub><sub>2 :</sub></b> <b><sub>Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</sub><sub>Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm ?</sub></b>


<b>- Kim nam chám </b>



<b>- Kim nam chám </b>

<b>bÞ lệh khỏi vị trí cân </b>

<b>bị lệh khỏi vị trí c©n </b>


<b>b»ng</b>



<b>b»ng</b>



<b>1/ </b>


<b>1/ Thí NghiệmThí Nghiệm : :</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>II. </b>

<b>Tõ tr êng</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc tõ</b>

<b>Lùc tõ</b>



<b>Một kim nam châm (gọi là </b>



<b>Một kim nam châm (gọi là </b>


<b>nam châm) thử</b>


<b>nam châm) thử được đặt tự được đặt tự </b>
<b>do trên</b>


<b>do trên </b> <b>trục thẳng đứng, trục thẳng đứng, </b>
<b>đang</b>


<b>đang </b> <b>chỉ hướng Nam - Bắc. chỉ hướng Nam - Bắc.</b>
<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>Đưa nó đến các vị trí khác </b>


<b>nhau xung quanh</b>


<b>nhau xung quanh dây dẫn có dây dẫn có </b>
<b>dịng điện hoặc xung quanh </b>


<b>dòng điện hoặc xung quanh </b>


<b>thanh nam chõm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài22:</b>


<b>Bài22:</b>

<i><b><sub>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</sub></b></i>

<i><b><sub>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</sub></b></i>



<b>C</b>




<b>C</b>

<b><sub>3 :</sub><sub>3 :</sub></b> <b><sub> mỗi vị trí, sau khi nam châm đã </sub><sub>Ở mỗi vị trí, sau khi nam châm đã </sub></b>
<b>đứng yên. Xoay cho nó lệch khỏi hướng </b>


<b>đứng yên. Xoay cho nó lệch khỏi hướng </b>


<b>vừa xác định, buông tay ra. </b>


<b>vừa xác định, buông tay ra. </b>


A


+


+


+


<b>-II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc </b>

<b>Lùc </b>


<b>tõ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi22:</b>



<b>Bµi22:</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>




<b>C</b>



<b>C</b>

<b><sub>3 :</sub><sub>3 :</sub></b> <b><sub>Ở mỗi vị trí, sau khi nam châm đã </sub><sub>Ở mỗi vị trí, sau khi nam châm đã </sub></b>
<b>đứng yên. Xoay cho nó lệch khỏi hướng </b>


<b>đứng yên. Xoay cho nó lệch khỏi hướng </b>


<b>vừa xác định, buông tay ra. </b>


<b>vừa xác định, buông tay ra. </b>


A


+


+


+


<b>-</b>



<b>Nhận xét hướng của kim nam châm </b>


<b>Nhận xét hướng của kim nam châm </b>


<b>sau khi đã trở lại vị trí cân bằng ?</b>


<b>sau khi đã trở lại vị trí cân bằng ?</b>



•<b>Trở về vị trí ban đầu (kim nam Trở về vị trí ban đầu (kim nam </b>
<b>châm ln chỉ một hướng xác </b>


<b>châm luôn chỉ một hướng xác </b>


<b>định).</b>


<b>định).</b>


<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>KÕt luËn</b></i>

<i><b>KÕt luËn</b></i>



 <b>Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dịng điện có khả năng tác dụng </b>


<b>lực từ lên kim nam châm đặt trong nó. Ta nói trong khơng gian đó có từ trường.</b>


 <b>Tại mỗi vị trí trong từ trường của thanh nam châm hoặc của dòng điện, kim nam </b>


<b>châm đều chỉ một hướng xác định.</b>


<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc tõ</b>

<b>Lùc tõ</b>



<b>Các thí nghiệm trên chứng tỏ khơng </b>



<b>Các thí nghiệm trên chứng tỏ không </b>


<b>gian xung quanh nam châm và xung </b>


<b>gian xung quanh nam châm và xung </b>


<b>quanh dịng điện có gì đặc biệt?(khơng </b>


<b>quanh dịng điện có gì đặc biệt?(khơng </b>


<b>gian đó có khả năng tác dụng lực từ </b>


<b>gian đó có khả năng tác dụng lực t </b>


<b>khụng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài22:</b>



<b>Bài22:</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr êng</b></i>



3. c¸ch nhËn biÕt tõ tr êng



3. c¸ch nhËn biÕt tõ tr êng



<b>b. Kết luận:</b>



<b>b. Kết luận:</b>

<b>Nơi nào trong khơng gian có lực từ tác dụng lên kim </b>

<b>Nơi nào trong khơng gian có lực từ tác dụng lên kim </b>


<b>nam châm thì nơi đó có từ trường</b>




<b>nam châm thì nơi đó có từ trường</b>



<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>lùc </b>

<b>lùc </b>


<b>tõ</b>



<b>tõ</b>



1. thÝ nghiÖm



1. thÝ nghiÖm



2. KÕt luËn



2. KÕt luËn



<b>a. Dùng kim nam châm thử đưa vào không gian cần kiểm tra. </b>



<b>a. Dùng kim nam châm thử đưa vào khơng gian cần kiểm tra. </b>



<b>Nếu có lực từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đó có t trng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài22:</b>



<b>Bài22:</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- tõ tr êng</b></i>




<b>III. </b>



<b>III. VËn dông</b>

<b>VËn dông</b>



<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc tõ</b>

<b>Lùc tõ</b>



<b> C<sub>4</sub> :</b> <b>Nếu có 1 kim nam châm thì em làm thế nào để phát hiện <sub>trong dây dẫn có dịng điện hay khơng ?</sub></b>


<b>Đưa kim nam châm lại gần dây dẫn AB. Nếu kim nam </b>


<b>châm bị lệch khỏi phương Bắc Nam chứng tỏ trong dây </b>


<b>dẫn AB có dịng điện và ngược lại. </b>



<b> C<sub>5</sub> :</b>

<b>Thí nghiệm nào đã làm với nam châm chứng tỏ rằng </b>



<b>xung quanh trái đất có từ trường ?</b>



<b>Đặt kim nam châm trên trục thẳng đứng. Xoay cho nó lệch khỏi </b>
<b>vị trí cân bằng. Kim nam châm vẫn ln định hướng Bắc - Nam.</b>


<b> C<sub>6</sub> :</b>


<b>Tại 1 điểm trên bàn làm việc, người ta thử đi thử lại </b>


<b>vẫn thấy kim nam châm luôn nằm dọc theo 1 hướng </b>



<b>xác định, không trùng hướng Nam-Bắc. Từ đó rút ra </b>


<b>kết luận gì về khơng gian xung quanh kim nam chõm ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài22:</b>



<b>Bài22:</b>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr ờng</b></i>

<i><b>Tác dụng từ của dòng điện- từ tr êng</b></i>



<b>III. </b>



<b>III. VËn dông </b>

<b>VËn dông </b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>I. </b>



<b>I. </b>

<b>Lùc tõ</b>

<b>Lùc tõ</b>



<b>II. </b>



<b>II. Tõ tr êng</b>

<b>Tõ tr êng</b>



<b>Ghi nhí</b>


<b>Ghi nhí</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



Không gian xung quanh nam châm,



xung quanh dòng điện tồn tại một từ


trường. Nam châm hoặc dịng điện đều


có khả năng tác dụng lực từ lên kim


nam châm.



Người ta dùng kim nam châm

(gọi là




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H.C Oersted</b>



<b>H.C Oersted</b>



<b>(1777–1851)</b>



<b>(1777–1851)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×