Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.82 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lý mạch điện
đèn ống huỳnh quang
Mạch điện gồm bao nhiêu phần tử, gọi tên và chức năng của các
phần tử đó?
CL
A
O
5
4
3
2
<b>2</b>
CL
A
O
5
4
3
2
1
<i>T</i>
<i>T</i> <i>Tên <sub>gọi</sub></i> <i>Chức năng</i>
1 <b>Cu <sub>chỡ</sub>Cu <sub>chỡ</sub></b> L thit b bo v đối với hiện t ợng <sub>đoản (ngắn) mạch</sub>
2 <b>Công <sub>tắc</sub>Công <sub>tắc</sub></b> Dùng để đóng hoặc cắt nguồn điện <sub>với mạch điện</sub>
3 <b>Chấn <sub>l u</sub>Chấn <sub>l u</sub></b> Tạo sự tăng thế lúc ban đầu để đèn làm việc và giới hạn dịng điện qua
đèn khi đèn q sáng
4 <b>T¾c <sub>te</sub>T¾c <sub>te</sub></b>
- <b><sub>Chu t đ ợc mắc song song với bóng đèn</sub><sub>Chu t đ ợc mắc song song vi búng ốn</sub><sub></sub></b>
<b>- Cầu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>
<b>- Cầu chì, công tắc, chấn l u đ ợc mắc ở dây pha </b>
<b>và mắc nối tiếp với bóng đèn</b>
<b>và mắc nối tiếp với bóng đèn</b>
<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn</b>
<b>- Hai đầu dây của bộ đèn nối với nguồn</b>
CL
A
O
<b>4</b>
<b>*C¸c b íc tiÕn hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
A
O
<b>6</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xác định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>*Cỏc b c tin hnh v:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
A
O
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc định vị trí để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng in</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vÏ:</b>
A
O
<b>b) Vẽ sơ đồ lắp mạch điện</b>
<b>8</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc nh v trớ bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>B4: Vẽ đ ờng dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý</b>
<b>*Các b ớc tin hnh v:</b>
<b>*Các b ớc tiến hành vẽ:</b>
A
O
CL
<b>b) V s đồ lắp mạch điện</b>
<b>+ Nối dây bộ đèn</b>
<b>B1: Vẽ đ ờng dây nguồn</b>
<b>B2: Xỏc nh v trớ để bảng điện, bộ đèn huỳnh quang</b>
<b>B3: Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện</b>
<b>*C¸c b íc tiến hành vẽ:</b>
A
O
CL
<b>10</b>
<b>3/ Lp t mch in hunh quang</b>
<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>
<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng điện, </b>
<b>lỗ vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện của </b>
<b>bng in</b>
<b>Ni dây </b>
<b>bộ đèn</b>
<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra</b>
<b>3/ Lp t mạch điện huỳnh quang</b>
<b>Vạch </b>
<b>dấu</b>
<b>Khoan lỗ </b>
<b>bảng điện, </b>
<b>lỗ vít</b>
<b>Lắp thiết </b>
<b>bị điện của </b>
<b>bảng điện</b>
<b>Nối dây </b>
<b>bộ đèn</b>
<b>Nối dây </b>
<b>mạch </b>
<b>điện</b>
<b>Kiểm </b>
<b>tra</b>
<b>* Néi dung c«ng viƯc</b>
<b>* Néi dung c«ng viƯc</b>
<b>- Nối dây của bộ đèn huỳnh quang theo sơ đồ lắp đặt</b>
<b>- Nối dây của bộ đèn huỳnh quang theo sơ đồ lắp đặt</b>
<b>* Dụng cụ</b>
<b>* Dông cô</b>
<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn vào máng đèn</b>
<b>- Lắp đặt các phần tử của bộ đèn vào mỏng ốn</b>
<b>- Kìm điện, tuavít, bút thử điện </b>
<b>- Kìm điện, tuavít, bút thử điện </b>
<b>* Yêu cầu kỹ thuật</b>
<b>* Yêu cầu kỹ thuật</b>
<b>- Cỏc phn t ca b ốn đ ợc lắp chắc, đẹp</b>
<b>- Các phần tử của bộ đèn đ ợc lắp chắc, đẹp</b>
<b>- Lắp các phần tử bộ đèn đúng vị trí</b>
<b>12</b>
Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang sau?
Giải thích?
<b>Dây pha của dịng điện đ ợc nối trực tiếp với 1 đầu đui đèn</b>
<b> Đèn vẫn sáng bình th ờng, nh ng khi tắt cơng tắc, đèn vẫn </b>
<b>khơng tắt hẳn mà có một đầu nháy sáng</b>
CL
Hãy chỉ ra chỗ sai trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn huỳnh quang sau? Gii thớch?
A
CL
<b>Chấn l u, tắc te mắc sai vị trí</b>
<b>14</b>
<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng nhà ở, lớp </b>
<b>Vì sao ng ời ta th ờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng nhà ở, lớp </b>
<b>học, công sở, nhà mỏy ...?</b>
<b>học, công sở, nhà máy ...?</b>
<b>Vỡ so vi ốn sợi đốt, đèn hùnh quang có:</b>
<b>Vì so với đèn sợi đốt, đèn hùnh quang có:</b>
- HiƯu st ph¸t quang cao (tiết kiệm điện)
- Hiệu suất phát quang cao (tiết kiệm điện)
-
- áánh sáng dịu, mát, diện tích phát quang lớn<sub>nh sáng dịu, mát, diện tích phát quang lớn</sub>
-
- íít phát nhiệt ra môi tr ờng<sub>t phát nhiệt ra m«i tr êng</sub>
- Ti thä cao.