Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bài tập phần aldehyd – ceton bài tập phần andehit – xeton 1 một anđehit a có công thức c3h5on giá tri của n là bao nhiêu để a là 1 anđehit no mạch hở a 2 b 4 c 6 d cả a b c 2 cho sơ đồ chuyển hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP PHẦN ANDEHIT – XETON</b>



1. Một anđehit A có cơng thức (C3H5O)n . Giá tri của n là bao nhiêu để A là 1 anđehit no, mạch hở


A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C


2. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


1). C3H4O2 + NaOH <sub>❑</sub>⃗ (A) + (B) 3). (C) + AgNO3 + NH3 + H2O <sub>❑</sub>⃗ (E) + Ag + NH4NO3


2). (A) + H2SO4 loãng <sub>❑</sub>⃗ <sub> (C) + (D)</sub> <sub>4). (B) + AgNO3 + NH3 + H2O</sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub> (F) + Ag + NH4NO3</sub>


Các chất B và C có thể là:


A. CH3CHO và HCOOH B. HCOOH và CH3CHO


C. HCHO và HCOOH D. HCHO và CH3CHO


3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với
dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vơ cơ A, B, X là:


A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Cả A, B, C đều đúng


4. Cho sơ đồ : X (anđehit ) <sub></sub> Y <sub></sub> Z <sub></sub> T <sub></sub> HCHO. Các chất X, Y, T sẽ là :


A. HCHO, CH3ONa,CH3OH B. CH3CHO, CH3COONa,CH4


C. CH3CHO, CH3COOH, CH4 D. HCHO, CH3OH, HCOOCH3


5. Chọn đồng phân X ứng với CTPT là C4H4O biết rằng X thoả mãn các điều kiện sau :
- Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho 2 kết tủa, 1 hữu cơ, 1 vô cơ


- Làm mất màu dung dịch KMnO4


- Cộng H2 cho ra Y có khả năng phản ứng với Na cho ra khí H2


A. HC ≡ C - O - CH=CH2 B. H2C=C=CH-CHO C. HC ≡ C - CHO D. HC≡C-CH2-CHO


6. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:


A. HCOOH và C6H5COOH B. HCOONa vaø CH3COOH


C. HCOOH vaø CH3COOH D. HCOONa và HCOOCH3


7. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch có chứa AgNO3 / NH3 là:


A. Glucozô, C2H2, CH3CHO B. C2H2, C2H4, C2H6.


C. C3H5(OH)3, CH3CHO, glucozô D. C2H2, C2H5OH, glucozô


<b>8. </b>Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal (anđehit axetic) và propan-2-on (axeton)?


A. dung dòch brom B. dung dòch C. dung dòch D.


<b>9. </b>A là anđêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi :


A. Anđêhit fomic. B. Anđêhit propinic. C. Anđêhit axetit. D. Anđêhit benzoic.


10. Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
<b>A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.</b>


11. Ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác


hiđro hố hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Ðốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là:


A. 0,4 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,3


12. Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho
m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí H2, cịn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần 2V lít
H2(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Cơng thức phân tử của X có dạng:


A. HOCnH2nCHO (n≥1) B. (HO)2CnH2n-1CHO (n≥2)


C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n≥2) D. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n≥1)


<b>13. </b>Andehit X mạch hở, cộng hợp với theo tỷ lệ 1 : 2 (lượng tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng
hết với Na thu được thể tích bằng thể tích X phản ứng tạo ra Y (ở cùng ,P). X thuộc loại chất:


A. Andehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức B. Andehit no, hai chức
C. Andehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức D. Andehit no, đơn chức


<b>14. </b>Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ứng. Chất X là anđehit


<b>A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.</b> <b>B. no, đơn chức.</b>
<b>C. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.</b> <b>D. no, hai chức.</b>


<b>15. </b>Hợp chất hữu cơ X ( ) có phân tử khối nhỏ hơn 90. X tham gia phản ứng tráng gương và có
thể tác dụng với , sinh ra 1 ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công thức của X là



A. B. C. D.


<b>16. </b>Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dư thu được hỗn hợp 2
ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol này thu được 11 gam và 6,3 gam nước. Công
thức phân tử của 2 anđehit này là


A. B.


C. D.


<b>17. </b>Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam nước


- Phần 2: Cho tác dụng hết với dư (Ni, ) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu
được V lít (đktc). V có giá trị nào dưới đây?


A. 0,112 lít B. 1,68 lít C. 0,672 lít D. 2,24 lít


<b>C18. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol .


Mặt khác hiđro hố hồn tồn m gam X cần 0,2 mol , sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 ancol


no, đơn chức. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol nước thu được là bao nhiêu?


A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol


<b>19. </b>Đốt cháy hoàn toàn 186 gam hợp chất A ( ) thu được 220 gam và 90 gam nước. Biết


phân tử khối của A bằng 186 và A có thể tham gia phản ứng tráng gương, có thể tác dụng với
sinh ra một ancol có nguyên tử C bậc 4 trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là



A. B. C. D.


<b>20. </b>Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa phản ứng hết với dung dịch dư tạo ra


10,8 gam . Công thức cấu tạo của A là


A. B. C. D.


<b>21. </b>Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag.


Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không
đáng kể)


A. 38,071% B. 61,929% C. 76,142% D. 23,858%


<b>22. </b>Cho hỗn hợp và dư di qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn tồn bộ sản
phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy tồn bộ dung dịch trong bình


cho tác dụng với dung dịch dư thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá


trị nào dưới đây?


A. 8,3 gam B. 9,3 gam C. 10,3 gam D. 1,03 gam


<b>23. </b>1 hỗn hợp gồm 2 anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức, mạch hở


(khác ). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch dư thu được 4,32 gam


kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là



A. C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>24. </b>Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có 1 loại


nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng với dung dịch dư ta thu được 4 mol . Cơng thức


của A là


A. B. C. D.


<b>26. </b>Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch


dư tạo ra 86,4 gam kết tủa. Biết . A ứng với công thức phân tử nào dưới đây?


A. B. C. D.


<b>27. </b>Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư
thu được 0,672 lít hiđro (đktc), mặt khác oxi hồ hồn toàn 2,76 gam X bằng ( ) thu được hỗn hợp


anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch dư thu được 19,44 gam


chất kết tủa. Công thức phân tử của A là


A. B. C. D.


<b>28. </b>Tỉ khối hơi của anđehit X so với bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là


A. B. C. D.



<b>29. </b>Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (hiệu suất phản ứng bằng
100%). X có cơng thức cấu tạo nào dưới đây?


A. C. B. D.


<b>30. </b>Dẫn 6,9 g rượu đơn chức A qua ống đựng CuO dư đun nóng được 6,6 g anđehit (hiệu suất phản ứng là
100%). A có tên gọi :


A. Anñehit fomic. B. Anñehit propionic C. Anñehit axetic. D. Anñehit acrylic.


<b>31. </b>11,6 g anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 32,4 g bạc. Hiệu suất


phản ứng tráng gương đạt :


A. 90% B. 75% C. 80% D. 37,5%


<b>32. </b>Đốt cháy amol anđehit, mạch hở A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết b – c = a. Chỉ ra phát biểu đúng :


A. A là anđehit chưa no, đa chức B. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4


C. A là đồng đẳng của anđehit fomic D. A cộng H2 cho ra rượu ba lần rượu


<b>33. </b>Oxi hóa 3g rượu đơn chức A bằng CuO nóng được 2,9g anđehit (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ ra
phát biểu đúng về A :


A. Là rượu chưa no. B. Có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH


C. Tách nước tạo 2 anken đồng phân. D. Là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp.



<b>34. </b>A là anđehit đơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%. A có đặc điểm :


A. Có nhiệt độ sơi thấp nhất dãy đồng đẳng. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4.


C. Ở thể khí trong điều kiện thường. D. A, B, C đều đúng.


<b>35. </b>Oxi hóa 6,6g anđehit đơn chức A được 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng đạt 100%). A có tên gọi :


A. anđehit fomic B. anñehit propionic C. anñehit axetic D. anñehit acrylic


<b>36. </b>Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong


dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là :


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. HCHO.</b> <b>C. </b>CH3CH2CHO. <b>D. </b>CH2 = CHCHO.


<b>37. </b>Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)


<b>A. HCHO.</b> <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. OHC-CHO.</b> <b>D. </b>CH3CH(OH)CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là


</div>

<!--links-->

×