Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bộ giáo dục và đào tạo đề thi trắc nghiệm môn hóa học 10 nc thời gian làm bài phút 20 câu trắc nghiệm mã đề thi 136 họ tên thí sinh số báo danh câu 1 có 18540g dung dịch hcl 1000 cần hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 NC</b>
<i>Thời gian làm bài: phút; </i>


<i>(20 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 136</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> [<BR>]


Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hịa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl
(đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. Cho : Cl = 35,5 ; H = 1


<b>A. 2,24 lít.</b> <b>B. 4,48 lít.</b> <b>C. 8,96 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>Câu 2: tan hồn tồn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tác dụng với H</b>2SO4 lỗng dư thu
được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu được là:


<b>A. 1,405 gam</b> <b>B. 14,05 gam</b> <b>C. 14,25 gam</b> <b>D. 1,425 gam</b>


<b>Câu 3:</b> Hoà tan 1,69g oleum X có cơng thức H2SO4.nSO3 vào nướcđược dung dịch Y.Dung dịch Y


được trung hồ vừa đủ bởi 40mldung dịch KOH 1m.Tìm n


<b>A. </b>n=4 <b>B. </b>n=3 <b>C. </b>n=2 <b>D. </b>n=1


<b>Câu 4: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ta có thể điều chế bao nhiêu tấn H</b>2SO4 98% (xem hiệu xuất
toàn bộ quá trình là 100%)


<b>A. 19,8 tấn</b> <b>B. 0,94 tấn</b> <b>C. 2 tấn</b> <b>D. 3 tấn</b>



<b>Câu 5:</b> viên bi sắt hình cầu nặng11,2 g cho vào dung dịch HCl sau khi đường kính viên bi cịn 1/2


ban đầu thì thấy khí ngừng thốt ra,lấy viên bi cịn lại rửa sạch lau khơ,can lại thấy khối lượng viên bi
cịn lại là


<b>A. </b>5,6g <b>B. </b>2,4g <b>C. </b>1,4g <b>D. </b>2,8g


<b>Câu 6: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :</b>


<b>A. </b>Nồng độ, áp suất. <b>B. </b>cả A, B và C
<b>C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .</b> <b>D. </b>Nhiệt độ .


<b>Câu 7:</b> Khi nhiệt độ tăng thêm 10o<sub>C, tốc độ của phản ứng tăng lên 4 lần. Khi nhiệt độ giảm từ 70</sub>o<sub>C</sub>


xuống 40o<sub>C thì tốc độ phản ứng sẽ giảm đi:</sub>


<b>A. </b>60 lần <b>B. </b>64 lần <b>C. </b>80 lần <b>D. </b>81 lần


<b>Câu 8: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :</b>


H2<i>(k)<b> + </b></i> Cl2<i>(k)</i> 2HCl<i>(k)</i> + nhiệt ( <i>Δ</i> H<0)


Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:


<b>A. </b>Nhiệt độ. <b>B. Áp suất.</b> <b>C. Nồng độ khí Cl</b>2 <b>D. Nồng độ khí H</b>2.


<b>Câu 9:</b> [<BR>]


Cho1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 448 ml khí (đktc). Cơ


cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là :


<b>A. 3,90 gam</b> <b>B. 1,85 gam</b> <b>C. 2,95 gam</b> <b>D. 2,24 gam</b>


<b>Câu 10:</b> Khi ninh ( hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?


<b>A. </b>Chặt nhỏ thịt cá. <b>B. </b>cho thêm muối vào. <b>C. </b>Dùng nồi áp suất <b>D. </b>Cả 3 đều đúng.


<b>Câu 11: Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl</b>2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản


ứng này thuộc loại :


<b>A. Phản ứng oxi hóa – khử.</b> <b>B. Phản ứng phân hủy.</b>


<b>C. Phản ứng thế</b> <b>D. Phản ứng trung hòa.</b>


<b>Câu 12:</b> Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng</sub>


tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF


0,05M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là :


<b>A. </b>2,87g <b>B. </b>2,72g <b>C. </b>2,93g <b>D. </b>2,65g


<b>Câu 14: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với H</b>2SO4 lỗng vùa phản ứng với H2SO4 đặc
nóng:


<b>A. NaOH, S , Fe , C</b>6H12O6 <b>B. Cu , S, Al , C</b>6H12O6


<b>C. CaO, S , Fe , C</b>12H22O11 <b>D. NaOH , CuO, Fe, Al</b>
<b>Câu 15: dãy axit theo chiều tăng dần tính axít:</b>


<b>A. HCl < HBr < HI < HF</b> <b>B. HF < HBr < HCl < HI</b>
<b>C. HF < HI < HBr < HCl</b> <b>D. HF < HCl < HBr < HI</b>


<b>Câu 16: Cho 1 gam natri phản ứng với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , m là :</b>
<b>A. 0,5 gam</b>


<b>B. 2 gam</b>
<b>C. 1,647 gam</b>
.


<b>D. 1 gam</b>


<b>Câu 17:</b> Để thu được 3,36 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O là :


( cho : K = 39 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)


<b>A. 21,25g .</b> <b>B. 31,875g .</b> <b>C. 12,25g .</b> <b>D. 63,75g .</b>


<b>Câu 18: 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M tác dụng vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch thu
được chứa:


<b>A. K</b>2SO4 và KOH dư <b>B. K</b>2SO4


<b>C. KHSO</b>4 và H2SO4 dư <b>D. KHSO</b>4


<b>Câu 19:</b> [<BR>]



Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
<b>A. Nhường 22 electron</b> <b>B. nhận 11 electron</b>


<b>C. nhường 11 electron</b> <b>D. nhường 7 electron</b>


<b>Câu 20:</b> Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa :


<b>A. </b>KCl, KOH dư <b>B. </b>KCl, KClO3, H2O ,KOH dư
<b>C. </b>KCl, KClO3, KOH dư <b>D. </b>KCl, KClO, KOH dư




</div>

<!--links-->

×