Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 103</b>
HỌ TÊN………..LỚP…………SBD…………
<b>Câu 1:</b> Đỗ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
<b>A. </b>NaF <b>B. </b>NaBr <b>C. </b>NaI <b>D. </b>NaCl
<b>Câu 2:</b> Các nguyên tố thuộc nhóm Oxi-Lưu huỳnh (VI-A) có số e-<sub> lớp ngoài cùng là:</sub>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>6 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 3:</b> Trong nhóm Halogen từ F, Cl, Br, I :
<b>A. </b>Bán kính nguyên tử giảmdần,độ âm điện giảm dần
<b>B. </b>Bán kính nguyên tử giảm dần,độ âm điện tăng dần
<b>C. </b>Bán kính nguyên tử tăng dần,độ âm điện giảm dần
<b>D. </b>Bán kính nguyên tử tăng dần,độ âm điện tăng dần
<b>Câu 4:</b> Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh:
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HF
<b>Câu 5:</b> Khi cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là:
<b>A. </b>FeCl2 <b>B. </b>Không phản ứng <b>C. </b>FeCl3 <b>D. </b>FeCl2 và FeCl3
<b>Câu 6:</b> Hòa tan 12,8 g SO2 vào 30ml dung dịch NaOH 1,2M . Dung dịch thu được sau phản ứng gồm
<b>A. </b>NaOH , Na2SO3 <b>B. </b>NaHSO3 , Na2SO3
<b>C. </b>Na2SO3 <b>D. </b>NaHSO3
<b>Câu 7:</b> H2SO4 đặc tác dụng được với C, P, Zn, Cu, FeCO3… các phản ứng này thể hiện H2SO4 đặc
là:
<b>A. </b>Có tính axit. <b>B. </b>Có tính háo nước.
<b>C. </b>Có tính khử. <b>D. </b>Có tính oxihố.
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây khơng tác dụng với H2SO4 đặc nguội:
<b>A. </b>Al, Fe <b>B. </b>Al, Mg <b>C. </b>Cu, Zn <b>D. </b>Fe, Zn
<b>Câu 9:</b> Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừađủ H2SO4 lỗng thấy
thốt 1,344 lit khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
<b>A. </b>8,98g <b>B. </b>7,25g <b>C. </b>9,52g <b>D. </b>10,27g
<b>Câu 10:</b> Khi cho 12g một kim loại A hóa trị II tác dụng với khí Cl2 thu được 47,5g muối. Kim loại đó
là :
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Ca
<b>Câu 11:</b> .
Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với dãy các chất nào sau đây:
<b>A. </b>Fe, Cu, FeSO4, S, C12H22O11 <b>B. </b>Fe, Al, NaOH, Na2CO3, ZnO
<b>C. </b>Fe, Zn, CuO, Cu(OH)2 <b>D. </b>Cả B, C đều đúng
<b>Câu 12:</b> Nước javen được điều chế bằng cách nào sau đây?
<b>A. </b>Cl2 phản ứng với dung dịch NaOH <b>B. </b>Cl2 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2
<b>C. </b>Cl2 phản ứng với Na <b>D. </b>Cả A và B điều đúng
<b>A. </b>HCl, HBr, HI, HF <b>B. </b>HI, HBr, HF, HCl
<b>C. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>D. </b>HF, HCl, HBr, HI
<b>Câu 15:</b> Chất rắn nào sau đây khi đun nóng biến thành hơi màu tím?
<b>A. </b>KI <b>B. </b>KClO3 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>I2
<b>Câu 16:</b> Hịa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al và Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng ta thu được 8,96lít
khí H2 (đktc).Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp là :
<b>A. </b>8,4g và 3,5g <b>B. </b>5,4g và 6,5g <b>C. </b>2,7g và 9,2g <b>D. </b>Kết quả khác
<b>A. </b>BaCl2 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>H2SO4
<b>Câu 18:</b> Cho phản ứng hoá học:
<i><b> H</b><b>2</b><b>S + 4Cl</b><b>2</b><b> + 4H</b><b>2</b><b>O </b><b></b><b> H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> + 8HCl</b></i>
<i> Câu nào sau đây diển tả đúng tính chất của chất phản ứng?</i>
<b>A. </b>Cl2 là chất oxihoá, H2O là chất khử <b>B. </b>H2S là chất khử, Cl2 là chất oxihoá
<b>C. </b>H2S là chất oxihoá, Cl2 là chất khử <b>D. </b>H2O là chất oxihoá, H2S là chất khử
<b>Câu 19:</b> Axit clohidric có tính chất hóa học nào sau đây:
<b>A. </b>Tính axit mạnh và tính oxihóa <b>B. </b>Tính khử và tính oxihóa
<b>C. </b>Tính axit mạnh và tính khử <b>D. </b>Tất cả các tính chất trên
<b>Câu 20:</b> Hệ số của phản ứng : <i><b>H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> + S </b><b></b><b> SO</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O</b></i> là:
<b>A. </b>1, 2, 3, 2 <b>B. </b>2, 1, 3, 2 <b>C. </b>1, 3, 4, 1 <b>D. </b>Kết qủa khác
<b>Câu 21:</b> Xét phản ứng :
<i><b> 2H</b><b>2</b><b> + O</b><b>2</b><b> </b><b></b><b> 2H</b><b>2</b><b>O</b></i>
<i>Cần bao nhiêu lít Oxi (đktc) để phản ứng hết 6g H2 ?</i>
<b>A. </b>11,2 <b>B. </b>16 <b>C. </b>33,6 <b>D. </b>2
<b>Câu 22:</b> Cho phản ứng <i><b>N</b><b>2 (k)</b><b> + 3H</b><b>2</b></i> <i><b>(k)</b><b> ↔ 2NH</b><b>3 (k)</b></i> <b>∆H = -92 KJ</b>
Những thay đổi nào sau đây không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng của hệ ?
<b>A. </b>Thêm xúc tác <b>B. </b>Lấy NH3 ra khỏi hệ
<b>C. </b>Giảm nhiệt độ <b>D. </b>Tăng áp suất
<b>Câu 23:</b> Khi cho 11,2 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 1lít dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng
muối thu được?
<b>A. </b>50g <b>B. </b>52g <b>C. </b>63g <b>D. </b>Tất cả điều sai
<b>Câu 24:</b> Cl2 phản ứng được với tất cả các kim loại trừ :
<b>A. </b>Pb , Au <b>B. </b>Au , Pt <b>C. </b>Fe , Cu <b>D. </b>Đáp án khác
<b>Câu 25:</b> Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxihố:
<b>A. </b>O3 , H2SO4 , F2 <b>B. </b>O2 , Cl2 , H2S
<b>C. </b>H2SO4 , Cl2 , H2S <b>D. </b>Cả A , B và C điều đúng
<b>Câu 26:</b> Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128g S phản ứng hoàn toàn với 100g O2 ?
<b>A. </b>200g <b>B. </b>100g <b>C. </b>256g <b>D. </b>228g
<b>Câu 27:</b> H2SO4 đặc có thể dùng làm khơ khí nào sau đây?
<b>A. </b>H2S <b>B. </b>H2 <b>C. </b>CO2 <b>D. </b>Cả 3 khí trên
<b>Câu 28:</b> Các số oxi hố có thể có của Cl2 , Br2 , I2 trong các hợp chất là :
<b>A. </b>-1,+2,+3,+5,+7 <b>B. </b>0,+1,+3,+5,+7 <b>C. </b>-1,+1,+3,+5,+7 <b>D. </b>tất cả điều đúng
<b>Câu 29:</b> Cho 5,6g Fe tác dụng với khí Cl2 khối lượng muối thu được là:
<b>A. </b>12,7g <b>B. </b>13,8g <b>C. </b>16,25g <b>D. </b>Kết quả khác
<b>Câu 30:</b> Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2 , sản phẩm tạo thành là: