Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

thø ngµy th¸ng n¨m thø ngµy th¸ng n¨m tiõng viöt hö thèng ch­¬ng tr×nh tiõng viöt líp 4 a luyön tõ vµ c©u i tõ ng÷ më réng vèn tõ theo chñ ®ióm ii ng÷ ph¸p 1 cêu t¹o cña tiõng 2 tõ p¬n – tõ phøc 3 tõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.57 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ngày tháng năm
Tiếng Việt


<b>Hệ thống chơng tr×nh tiÕng viƯt líp 4</b>
<b> A. Luyện từ và câu</b>


I .Tõ ng÷


<i><b> Më réng vèn tõ theo chđ ®iĨm </b></i>


II. Ngữ pháp


1. CÊu t¹o cđa tiÕng
2. Tõ p¬n – tõ phøc


3. Tõ ghÐp vµ từ láy - > Ghép tổng hợp , Ghép phân lo¹i
4. Danh tõ -> danh từ chung và danh từ riêng


5. §éng tõ
6. TÝnh tõ


7. C¸c loại câu : Câu hỏi


Câu kể : Ailàm gì ?
Ai thÕ nµo ?
Ai là gì ?
C©u khiÕn


Câu cảm



8. Dấu câu : Học thêm dấu ngoặc kép - DÊu g¹ch ngang
<b> B. tập làm văn </b>


1. Văn kể chuyện
2. Văn miêu tả
Tả đồ vật
Tả cây cối
Tả con vật


C. Thùc hµnh


Néi dung Cách thức tiến hành


Bài tập 1


Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong
câu ca dao sau :


Ai về thăm mẹ quê ta


Chiu nay cú a con xa nhớ thầm ...
Bài tập 2


Dùng dấu gạch chéo phân tách từ đơn từ
phức trong câu văn sau :


Xa , có một ơng thầy đồ lời , tiếng đồn
khắp nơi , đến nỗi không ai dám cho con


đến học cả . thế mà lại có anh em trầu cau
đến xin học


b Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nớc
mắt . Đôi môi tái nhợt , quần áo tả tơi thảm
hại .


* về nhà : gạch chéo vào chỗ ranh giới giữa
các từ trong câu sau :


Mt ngi n xin gi lọm khọm đứng ngay
trớc mặt tôi


1 H phân tích trên bảng
H khác làm vào vở


Từ đơn :Xa ,có,một,ơng,lời ,khơng, ai
dám, cho ,con ,đến ,học, cả


Từ phức : thầy đồ .tiếng đồn , khắp
nơi ,đến nỗi,


b. Từ đơn : và, quần , áo , ông , lão, đôi ,
mắt , đôi, môi


Từ phức : đỏ đọc , giàn giụa , nớc mắt ,
tái nhợt , tả ti , thm hi


Đáp án :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Củng cố </b><b> dặn dò </b> Nhận xét tiết học
H ôn luyện ở nhà


Thứ ngµy tháng năm
Tiếng Việt


<b>Từ ghép </b><b> từ láy </b><b> danh từ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Cđng cè vỊ tõ ghÐp vµ tõ l¸y


- Củng cố về danh từ trong trong đoạn văn , đoạn thơ
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


A. KiÓm tra


? Nêu lại thế nào là từ ghép , từ láy
? Thế nào là danh từ .


B. Bµi míi
Bµi tËp 1


Xác định từ ghép , hai gạch dới t láy trong hai khổ tờ sdau
Sông la ơi Sông la


G G


Trong veo nh ánh mắt
G G



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

M ơn m ớt đôi hàng mi
L G


Bè đi chiều thầm thì
L


Gỗ lợn đàn thong thả
L


Nh bầy trâu lim dim
G L


Đằm mình trong êm ả
L


Sãng long lanh vÈy c¸
L G


Chim hót trên bờ đê .
G
Bài tập 2


Cho c¸c tõ sau


ChËm ch¹p , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,nhỏ nhĐ , t¬i tèt ,
vấn vơng , tơi tắn


* Hãy xếp các từ đó vào hai nhóm
+ Từ ghép



Nhá nhĐ , t¬i tèt , mong ngóng , phơng hớng , châm chọc
+ Tõ l¸y


ChËm chạp , mong mỏi , tơi tắn , mê mẩn , vÊn v¬ng
Bµi tËp 3


Xác định danh từ trong đoạn văn sau


Ông Chu Văn An đời Trần nổi tiếng là một thầy giáo giỏi , tính tình cứng cỏi , khơng màng
danh lợi . Học trị theo ơng rát đông . Nhiều ngời đỗ cao và sau này giữ những trọng trách
trong triều đình


Bµi lµm
* Danh tõ


Ông , Chu Văn An , đời Trần , tiếng , một , thầy giáo , tính tình , danh lợi , học trị ,
ơng , ngời , trọng trách , , triều đình




Bµi tËp 4 ( vỊ nhµ )


Xác định danh từ trong đoạn văn sau


Bình u nhất đơi bàn tay mẹ . tay mẹ không trắng đâu . bàn tay mẹ rám nắng . các
ngón tay của mẹ gầy gày , xơng xơng .


* Danh tõ lµ :


Bình , đôi , bàn tay , mẹ , tay , mẹ , bàn tay , mẹ , nắng , ngón tay , mẹ .


C. Củng cố – dặn dò


G. cđng cè néi dung bµi
NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thø ngµy th¸ng năm
Tiếng Việt


<b>Danh t - ng từ</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Củng cố về danh từ , động từ cho học sinh


- Biết đặt câu và viết đoạn văn với các động từ cho trớc
<b>II.</b> Các hot ng dy hc


Nội dung
A. Chữa bài về nhà
B. Bµi míi


<b> * Lu ý </b>
<b>1. Danh tõ</b>


- Muốn biết từ đó có phải là danh từ
khơng , em cần thử xem :


Thêm vào trớc nó một từ chỉ số lợng
( một , hai , mời , vài ,dăm , những , các ....)
nếu đợc thì đó là danh từ .



Hoặc thêm vào sau nó một từ chỉ trỏ
( này , ấy , kia , đó .... ) nếu đợc thì đó là
danh từ .


<b>2. §éng tõ </b>


- Muốn biết một từ có phỉ là động từ hay
khơng em cầ thử xem :


Thêm vào trớc nó một từ chỉ mệnh lệnh ,
nếu đợc thì đó là động từ


<b> VD:</b>


hãy ( chớ đừng ) ngủ
từ chỉ mệnh lệnh động từ


Hoặc thêm vào sau nó một từ chỉ sự hồn
thành . Nếu đợc thì đó là động từ


<b> *VD :</b>


ngñ xong ( råi )
ĐT hoàn thành
Bµi tËp 1


Xác định danh từ trong đoạn văn sau :
Ngay đêm hôm ấy , chị Bởi phải vợt sông
Kinh Thầy chuyển cơng văn từ xã lên



c¸ch thøc tiÕn hµnh


1 h chữa – H khác nhận xét – G. đánh giá


- G. cho H nắm chắc đợc phần lu ý để xác
định danh từ , động từ


- H lấy thêm một số VD để nắm chắc phần lu
ý này


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

huyÖn . Hai bên Bờ này , giặc canh phòng rất
cẩn mật .


Bµi tËp 2


Đọc bài thơ sau và ghi lại các động t vo
bng


Hoa quanh lăng Bác
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tơi màu nắng vàng
Cánh hồng khoe nụ thắm
Bay làn hơng dịu dàng


Mùa đông đẹp hoa mai
Cúc mùa thu thơm mát
Xuân tơi sắc hoa đào
Hè về sen toả ngát
Nh các chú đứng gác
Thay phiên nhau đêm ngày


Hoa nở quanh lăng Bác
Suốt bốn mùa hơng bay .
Bài tập 3


Xác định danh từ động từ trong đoạn văn
sau


§ét nhiên chú chuồn chuồn nớc tung
cánh bay vọt lên . cái bóng chú nhỏ xíu lớt
nhanh trên mặt hồ . mặt hồ trải rộng mênh
mông và lặng sãng .


<b> * Bµi tËp vỊ nhµ </b>


Viết một đoạn văn ngắn từ 5->7 câu kể về
hoạt động của em sau một giấc ngủ , trong
đó có sử dụng các động từ : mệt , nghỉ , nằm,
ngủ , thức dậy , sảng khối , tỉnh táo .


C. Cđng cố , dặn dò


ờm , hụm y , chị Bởi , sông Kinh Thầy ,
công văn , xã , huyện , hai, bên bờ , giặc ,
phòng ,


<b>ĐT chỉ hoạt động </b>
xoè , khoe , bay , về,
gác , thay , bay



<b>§T chØ trạng thái </b>
toả ngát , nở


Danh từ : chú , chuòn chuồn nớc , cái bóng ,
chú , mặt hồ , mặt hồ , sóng


Động từ :


tung cánh , bay , vọt lên , lớt , trải rộng


Thứ ngày tháng năm
Tiếng Việt


Kiểm tra
I Mơc tiªu


Kiểm tra kiến thức mà HS đã đợc học từ tháng 9 đến nay
Các hoạt động dy hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A luyện từ và câu
Bµi 1


Đùng dầu gạch chéo phân tách giữa từ đơn , t phức trng khổ thơ sau
Ôi /Tổ Quốc/ giang sơn /hùng vĩ /


§Êt/ anh hïng/ cđa /thÕ kØ /hai mơi /
HÃy/kiêu hÃh /trên/ tuyến đầu/ chống Mĩ /
Có /miền nam/ anh dũng/ tuyệt vời /


Bài 2



gạch một gạch dới từ ghép và hia gạch dời từ láy trong các câu văn sau


Con trõu nhà em trơng mập mạp . Mình nó đen bóng nh gỗ mun . cái sừng của nó nhon
hoắt , vênh vênh . Thân hình nó béo mẫm và luạc lỡng , trơng thật đáng u .


bµi 3


xcs định danh từ , động từ trong khổ thơ sau
Đúng trờn b ao


Tre nghiêng soi bóng
mặt hồ gợn sóng
Tre thả thuyền trôi
Tra hè nắng nôi
tre trïm bãng m¸t
Danh tõ


b ao , tre , bãng , mỈt hå , tre , thun , tra , hè , nắng nôi , tre , bóng
Động từ


dứng , nghiêng , soi , thả , trôi , trùm ,
B. Tập làm văn


Hóy tng tợng và kẻ lại câu chuyện vắn tắt một câu chuyện có bốn nhân vật : hai bạn nhỏ đá
bóng dới lịng đờng , chú lái xe ơ tơ bị thơng và một chú công an


Thø ngµy th¸ng năm
Tiếng Việt



<b>Danh t ng t </b><b> tớnh t </b><i><b>( tiếp )</b></i>
<b>Văn kể chuyện</b>


<b>I.Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


Tiếp tục củng cố cho H về danh từ- động từ – tính từ
H ơn về văn kẻ chuyện


<b>II.</b> các hoạt động dạy học


Nội dung Cách thức tiến hành


A. luyện từ và câu
Bµi tËp 1


Xác đinh danh từ , động từ , tính từ trong
đoạn văn sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chợt nó dừng chân và bắt đầu bị . Tuồng nh
đánh hơi tháy vật gì . Tơi nhìn dọc lối đi và
nhìn thấy một con chim sẻ non mép nó vàng
óng , trên đầu có một nhúm lơng tơ . Nó rơi từ
trên tổ xuống


* Đáp án


<i><b> Danh từ</b></i> : lối , vờn , con chó , chân , vật gì ,
lèi , mét , con , chim sỴ , mÐp , đầu , một ,
lông tơ , tổ ,



<i><b> Động từ :</b></i> vào , đi , chạy , dừng , bò , đánh
hơi , thấy , nhìn , , nhìn, thấy , rơi , xuống
<i><b> Tính từ</b></i> : non , vàng óng .


Bµi tËp 2


Gạch dới tính từ trong các câu văn sau
a. Những bàn tay vẫn khoác vai nhau cứng
nh sắt và thân hình họ cột chặt lấy những cọc
tre đóng chắc dẻo nh chão .


b. Tây Nguyên đẹp lắm . Những ngày mùa
thu và mùa xuân ở đây trời mát du hng rng
thong a .


c. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín ,
béo cái béo của trứng gà , ngọt vị ngọt của
mật ong già hạn .


B. tập làm văn
<b> Ôn văn kể chuyện </b>


Văn kể chuyện có nhân vật, có một chuỗi sự
việc xảy ra với với các nh©n vËt Êy


Mỗi câu chuyện nêu lên đợc ý ngha
<i><b>II. Thc hnh </b></i>


<b> Đề bài </b>



Em đã từng đợc bố , mẹ hoặc anh , chị bạn
bè , ngời thân ...tặng cho món quà nhân ngày
sinh nhật . hãy viết đoạn mở bài gián tiếp , kết
bài mở rộng cho bài văn ấy .


<b> Bµi tËp vỊ nhµ </b>


Xác định DT - ĐT _ TT trong đoạn văn sau
Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang
ăn cỏ trong một vờn đào ven đờng , con đen
huyền , con trắng tuyết , con đỏ son , chân dịu
dàng , chùm di cong lớt thớt liễu rủ .


B Cđng cè – Dặn dò


H làm bài G quan sát hớng dẫn thêm cho
những em còn chậm hơn các bạn khác


Cách hớng dẫn gợi ý tơng tự nh bài tập 1
1 H làm trên bảng bảng


Các H khác làm vào vở


H nêu lại thế nào là văn kể chuyện


G Cú my cỏch m bi , đó là những cách
nào ?


H đọc kĩ đề bài



xác định trọng tâm đề
G. gới ý – hớng dẫn


H viết 2 đoạn văn theo đúng yêu cầu của đề
Lần lợt H đọc đoạn văn đã viết


G-H nhận xét bổ sung , đánh giá những đoạn
văn viết hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thø ngµy tháng năm
Tiếng việt


<b>Cõu hi v dấu chấm hỏi</b>
<b>Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


H nắm đợc câu hỏi và dấu chấm hỏi , biết dùng câu hỏi vào mục đích khác
<b>II.</b> các hoạt ng dy hc


Nội dung Cách thức tiến hành


a. luyện từ và câu
Bài tập 1


Hãy đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm ca
nhng cõu sau


a . Đứng ngắm cây sầu riêng , tôi cứ nghĩ
mÃi về cái dáng của giống cây kì lạ này .
b. Thân cọ vút thẳng trêi hai ba chơc mÐt


<b>cao , giã b·o kh«ng thĨ qt ng· .</b>


c. Mùa xn , chim chóc kéo về từng đàn .
d. Con sông Nậm Khan ra đến đấy cịn làm
dun nũng nịu , uốn mình một qng rồi
mới chịu hồ vào Mê kơng .


Bµi tËp 2


Trong các câu dới đây câu nào không phải
là câu hỏi và không đợc dùng dấu chấm
hỏi ? hãy ghi thêm dấu câu phù hợp vào cuối tng
cõu .


Đề bài Nhận xét Bài làm
a


Xi-ơn-cốp-xki thấy quả
bóng bay
khơng hiểu
sao bóng
khơng cú cỏnh
m bay c


không
phải câu
hỏi .
có dấu
chấm



Xi-ôn-cốp-xki
thấy quả
bóng ...bay
đ-ợc .


<b>Đáp án </b>


a. Đứng ngắm cây sầu riêng , tôi cứ nghĩ mÃi
về cái gì ?


b .Thân cọ thế nào ?


c. Mùa xuân , con gì kéo về từng đàn ?
d. Con sơng Nậm Khan ra đến đâu cịn làm
dun nũng nịu , uốn mình một qng rồi mới
chịu hồ vào Mê Kơng ?


G gíi ý híng dÉn H c¸ch kẻ bảng
G hớng dẫn cách làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sa Hoàng k0
ủng hộ , nhà
khoa học nghĩ
mãi mà k0
biết lấy đâu ra
tiền để mua
sách vở cùng
các dụng cụ
thí nghiệm
khơng


phải câu
hỏi
Có dấu
chấm
Sa Hồng
khơng ủng
hộ ,nhà khoa
học nhĩ
mãi ....cùng
các dụng cụ thí
nghiệm .


Bạn biết cách
nào mà nhà
khoa học có
đ-ợc tiền để tiếp
tục cơng trình
thí nghiệm
của mình


Câu hỏi
Có dấu
chấm hỏi


Bạn có biết
bằng cách nào
nhà khoa
học ....công
trình nghiên
cứu của mình ?



<b> B. Tập làm văn </b>
Cho đoạn văn sau :


Cài bàn cao gần tới ngực em , đứng cạnh
vào tờng cạnh cửa sổ thoáng mát . Chỗ ấy rất
thuận tiện cho em học bài .


Mặt bàn hơi nghiêng về phía em ngồi .Phía
trên , ba em cịn cẩn thận đóng một thanh gỗ
dài để bút , thớc kẻ , khỏi lăn xuống đất . bàn
làm bằng gỗ thờng , đợc phủ lớp sơn màu
xanh áo bộ đội . cái bàn của em cịn có ngăn
cất cặp sách giống nh kiểu bàn học ở lớp .
Chỉ khác một điều là bàn của em ngắn hơn
một chút .


Hằng ngày , cứ đến giờ học theo thời khoá
biểu riêng , là em ngồi vào cái bàn ấy .Bàn
cao vừa tầm giúp em ngồi thẳng ngời , không
bị gù lng , chữ viết thật đẹp .


HÃy cho biết đoạn văn trên thuộc phần
nào của bài văn ?


HÃy nêu trình tự miêu tả trong đoạn văn
ấy ?


Bµi tËp 2



H·y viÕt më bài và kết bài cho đoạn văn
trên


<b> về nhà </b>


HÃy viết mỗi loại hai câu hỏi theo nội dung
sau


- T thái độ khen chê .
- Khẳng định , phủ định .


- Thể hiện yêu cầu , mong muốn .
c Củng cố dặn dò


Đáp án


Đoạn văn trên thuộc phần thân bài của bài
văn .


tả theo tr×nh tù :


Từ hình dãng rồi đến các bộ phận và tác dụng
của chiếc bàn học ở nhà của em .


cụ thể


ý 1 ; Từ cái bàn cao ...học bài ->hình dáng
của cái bàn .


ý 2 : Từ mặt bàn ... hơn nhiều -> từng bộ phận


của cái bàn


ý 3 : hng ngy ...tht đẹp -> Bàn giúp em
ngồi học thoải mái


H viết 2 đoạn văn
H đọc đoạn văn đã viết


Nhận xét tiết học
H xem lại bài ở nhà
G cđng cè néi dung bµi
NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài kiểm tra tháng 11</b>
Đề bài


<i><b>A. Luyện từ và câu </b></i>
Bµi tËp 1


Cho c¸c tõ sau : quyÕt chÝ , bền gan , quyết tâm, kiên nhẫn , kiên trì , vững tâm , ngà lòng ,
nản chí , nhụt chí , nhu nhợc , nản lòng , thoái chí , lùi bớc , bỏ cuộc , khó khăn , gian nan ,
thư th¸ch , th¸c ghỊnh , gian khó , gian truân , gian lao , chông gai .


Hãy xếp các từ đó vo 3 nhúm :


a. các từ nói lên ý chí , nghÞ lùc cđa con ngêi .


b. những thử thách đối với ý chí , nghị lực của con ngời .
c. những hiện tợng trái với ý chí , nghị lc



<i><b> * Đáp án </b></i>


a. Các từ nói lên ý chí , nghị lực của con ngời


quyết chí , bền gan , quyết tâm , kiên nhẫn , kiên tâm , kiên trì , vững tâm
b. Những thử thách đói với ý chí , nghị lực


khó khăn , gian nan , thử thách , thác ghềnh , gian khó , gian truân , gian lao , chông gai
c. Những hiện tợng trái víi ý chÝ nghÞ lùc


Ngà lòng , nản chí , nhụt chí , nhu nhợc , nản lòng , thoái chí lùi bớc , bá cc
<b>Bµi tËp 2 </b>


Nói từng câu hỏi ở bên trái với mục đích của câu hỏi đó ở bên phi cho phự hp


a. Em có học bài không ? Đề nghị , khuyên bảo
b.Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?


Khen hoặc chê
c. Sao nhà cậu đẹp thế ?


d. CËu míi bị cô phạt chứ gì ?


Khẳng định
e. Sao lại dại thế nhỉ ?


g. Cậu muốn bị đòn hay sao mà đi chơi suốt cả ngày ?
<b>Bài tập 3 </b>


Xác định DT-ĐT-TT trong hai câu văn sau



Bi chiỊu, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ . Nắng phố huyện vàng hoe .
DT DT §T §T DT DT TT DT DT DT TT
B. TËp làm văn


<b>Đề bài </b>


Hãy viết một đoạn văn tả chiếc áo em mặc đến lớp hơm nay .
C. Củng cố – Dặn dị : Nhận xét tiết học


H ôn và xem lại các bài đã học


Thø ngµy th¸ng năm
Tiếng Việt


<b>Cảm thụ văn học</b>
<b>Câu kể </b>


<b>I . Mục đích </b>–<b> yêu cầu : </b>


- Cho H làm quen với cảm thụ văn học
- H biết đợc đợc các biện pháp nghệ thuật


- Bộc lộ đợc cảm xúc của bản thân vào nội dung yêu cầu của bài
<b>II. Các hoạt động dạy hc </b>


Nội dung Cách thức tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Dạng 1 ; Tìm biện pháp nghện thuật
( Nhân hố , so sánh , đảo ngữ )



+ D¹ng 2 : Tìm biện pháp điệp : Điệp từ
Điệp ngữ


+ Dạng 3 : phát biểu cảm nghĩ của bản thân
qua đoạn , bài


+ Dng 4 :Tỡm nhng hình ảnh đẹp trong bài
B. bài thực hành


“ Mai sau ,
Mai sau ,
Mai sau ,


§Êt xanh tre m·i xanh mµu tre xanh ”.


Hãy cho biết những câu thơ trên nhằm khẳng
định điều gì ? Biện pháp nghệ thuật nào giúp
tác giả khẳng định điều đó ?


Bµi lµm


Trong câu thơ trên , tác giả đã sử dụng điệp
từ “ Mai sau ”lặp 3 lần và điệp từ “xanh”
cũng 3 lần làm ta tởng tợng một ngày mai
đất nớc của chúng ta sẽ toàn một màu xanh
tơi đẹp . Chúng ta cũng biết rằng cây tre biểu
tợng cho con ngời Việt Nam cần cù , chịu
th-ơng chịu chịu khó , thể hiện ý chí kiên cờng
và sự đồn kết của ngời dân . Khẳng định


cho dù sau này , cho dù thời gian có biến
chuyển thì tre vẫn là tre , dù sống ở mảnh đất
cằn cỗi thì tre vẫn trờng tồn . Sức sống của
tre thật là mãnh liệt nh con ngời Việt Nam .
b. luyện từ và câu


Cho đoạn văn sau : Tết trung thu , cu Chắt
đợc món quà . Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh
, cỡi ngựa tía , dây cơng vàng và một nàng
công chúa mặt trắng , ngồi trong mái lầu son
. Chắt công một đồ chơi nữa là chú bé bằng
đất em nặn lúc đi chăn trâu .


HÃy cho biết trong đoạn văn trên những
câu nào là câu kể .


Cỏc cõu k y dựng làm gì ?
C. Củng cố – dặn dị :


G. cho H biết : cảm thụ văn : là những cảm
nhận sâu sắc của bản thân em về một đoạn
văn , khổ thơ , câu chuyện ....


H Khi vit lời lẽ ngắn gọn , đủ ý , và đợc viết
dới dạng một đoạn văn , có câu mở đoạn , câu
kết đoạn


* Có một số dạng bài cảm thụ văn
H xác định kĩ trọng tâm yêu cầu của bài
G. hớng dẫn H chỉ ra đợc bin phỏp ngh


thut ca cõu th ;


Điệp ngữ : mai sau .


Điệp ngữ này cho ta biết điều gì ?


Gợi cảm xúc về thời gian và không gian nh
më ra v« tËn .


Điệp từ : xanh ( xanh tre , xanh màu , tre xanh
) => khẳng định điều gì ?


Khẳng định sự trờng tồn của của màu sắc ,
của sức sống dân tộc .


H viÕt vµo bảng ép ( 2 H )
H khác làm vµo vë


H dán bảng – H khác nhận xét
G. nhận xét chung và đánh giá


H xác định đoạn văn trên có mấy câu
Có 3 câu . cả 3 câu ấy đều là câu kể
- Câu 1 dùng để kể về sự việc


- C©u thứ 2 miêu tả chàng kị sĩ và nàng công
chóa .


- Câu thứ 3 : dùng để kể về sự việc .



- G. cđng cè néi dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×