Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.04 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 dm
<b>- Để đo diện tích ng ời ta cịn dùng đơn vị: Đề xi mét vng.</b>
<i><b>- Đề xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm</b><b>.</b></i>
<b>- Đề xi mét vuông viết tắt là </b>
<b>Mt xi - một vuụng ( )</b>
<b>Một đề – xi - mét vuông ( )</b>
1 dm
<b>gồm bao nhiêu</b>
<b>hình vuông </b>
<i><b>1dm</b><b>2</b></i>
<i><b>1cm</b><b>2</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>10 x 10 = 100</b>
<b>Ta thấy hình vuông gồm </b>
<b>Ba m ơi hai đề – xi – mét vng</b>
<b>Chín trăm m ời một đề – xi – mét vng</b>
<b>Một nghìn chín trăm năm hai đề – xi – mét vng.</b>
<b>Bốn trăm chín m ơi hai nghìn đề – xi – mét vng.</b>
<b>Hãy nêu cách đọc số </b>
<b>này ?</b>
<b>Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông</b>
<b>Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông</b>
<b>Tám trăm m ời hai đề- xi mét vuông</b>
<b>Tám trăm m ời hai đề- xi mét vng</b>
<b>Một nghìn chín trăm sáu m ơi chín đề – xi – mét vng </b>
<b>Một nghìn chín trăm sáu m ơi chín đề – xi – mét vng </b>
<b>Hai nghìn tám trăm m ời hai đề – xi – mét vng</b>
<b>Hai nghìn tám trăm m ời hai đề – xi – mét vuông</b>
<i><b>1dm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>= . cm</sub></b></i><b><sub>100</sub></b> <i><b>2</b></i>
<i><b>100cm</b><b>2</b><b><sub>= . dm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>48dm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>= ……. cm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>2000cm</b><b>2</b><b><sub>= ………. dm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>1997dm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>=</sub></b></i> <i><b><sub>cm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>9900cm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>=</sub></b></i> <i><b><sub>dm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<i><b>……….</b></i>
<b>4800</b>
<b>1</b> <b><sub>199700</sub></b>
<b>20</b>
<i><b>210cm</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>6dm</b><b>2</b></i> <i><b><sub>. 603cm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>1954cm</b><b>2</b><b><sub>. 19dm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>2001cm</b><b>2</b><b>.20dm</b><b>2</b></i>
<i><b>2dm</b><b>2</b><b><sub>10cm</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>3cm</b><b>2</b></i>
<i><b>50cm</b><b>2</b></i>
<i><b>10cm</b><b>2</b></i>
1 dm
20 cm
5 cm
<b>a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.</b>
<b>b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không </b>
bằng nhau.
<b>c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.</b>
<b>d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông.</b>
<i><b>S = 1 x 1 = 1 (dm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>S = 20 x 5 = 100 (cm</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>Häc sinh biÕt</b></i><b>:</b>
<b>- Đề-xi mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1 </b>
<b>đề-xi-mét.</b>
<b>- Đọc, viết số đo diện tích theo đề-xi-mét vng.</b>
<b>- Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông.</b>
<b>-Vận dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét vng và đề-xi-mét vng để </b>
<b>giải các bài tốn có liờn quan.</b>
<i><b>Chia làm 9 Slide:</b></i>
-Slide 1: Tên bài, giáo viên h ớng dẫn, ng ời thiết kế
-Slide 2,3: Bµi míi