Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.28 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
04/09/21 dau noi - dau luyen 1
<b> Giáo viên thieát keá</b>
<b>Giáo viên thực hiện</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 3
04/09/21 dau noi - dau luyen 4
<b>TD: Khổ thơ</b>
<b>Anh đội viên nhìn bác</b>
<b>Càng nhìn lại càng thương</b>
<b>Người Cha mái tóc bạc</b>
<b>Đốt lửa cho anh nằm.</b>
<b> (Minh Huệ)</b>
<b>Bác Hồ cha của chúng con</b>
<b>Hồn của muôn hồn</b>
<b>Cho con được ơm hơn má Bác</b>
<b>Cho con hơn mái đầu tóc bạc</b>
<b>…… Người là Cha, là Bác, là Anh</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 5
<b>TD: Khổ thơ</b>
<b>Anh đội viên nhìn bác</b>
<b>Càng nhìn lại càng thương</b>
<b>Người Cha mái tóc bạc</b>
<b>Đốt lửa cho anh nằm.</b>
<b> (Minh Hueä)</b>
<b> </b> Cụm từ Người Cha chỉ Bác Hồ
<b> Phẩm chất thương yêu chăm sóc chu đáo đối </b>
<b>với con.</b>
<b> Giống với so sánh: Đều so sánh Bác Hồ với </b>
<b> </b> <b> người cha.</b>
<b> Khác với so sánh:</b>
<b> + Bài thơ của Minh Huệ lược bỏ vế A – còn </b>
<b> lại vế B.</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 7
<b> II- Các kiểu ẩn dụ:</b>
<b>TD 1: Về thăm nhà Bác làng sen </b>
<b> Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng.</b>
<b> (Nguyễn Đức Mậu)</b>
<b> - Thaép </b>
<b> - Lửa hồng </b>
<b>Hoa nở (cách thức thực hiện) </b>
<b>Màu đỏ hoa</b>
<b>II- Caùc kiểu ẩn dụ:</b>
<b>TD 2: Chao ôi, trông con sông, vui như thấy </b>
<b>nắng giòn tan sau kì m a d m, vui ư</b> <b>ầ</b> <b> </b> <b> </b>
<b>nh n i l i chiêm bao đứt quãng.ư ố ạ</b>
<b> (Nguyeãn Tuân) </b>
- <b>Nắng giòn tan </b>
- <b>Ghi nhớ: sgk/69. </b>
<b>Nắng to, rực rỡ </b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 9
<b>III-Luyện tập:</b>
<b>1- So sánh đặc điểm và tác dụng của ba cách </b>
<b>diễn đạt sau đây:</b>
<b> - cách 1:</b>
<b> Bác Hồ mái tóc baïc</b>
<b> Đốt lửa cho anh nằm</b>
<b> - Caùch 2:</b>
<b> Bác Hồ như người cha</b>
<b> Đốt lửa cho anh nằm</b>
<b> - Caùch 3: </b>
<b> Người cha mái tóc bạc</b>
<b> Đốt lửa cho anh nằm</b>
<b>- Miêu tả trực tiếp, có tác</b>
<b> - Dùng phép so sánh, có tác</b>
<b> dụng định danh lại.</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 10
<b>2- Tìm ẩn dụ và chỉ ra nét tương đồng giữa các </b>
<b>sự vật, hiện tượng, được so sánh ngầm.</b>
<b>a) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.</b>
<b> (tục ngữ)</b>
<b>b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.</b>
<b> (tục ngữ)</b>
<b>c) Thuyền về có nhớ bến chăng?</b>
<b> Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.</b>
<b> (ca dao)</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 11
<b>2- Tìm ẩn dụ và chỉ ra nét tương đồng giữa các </b>
<b>sự vật, hiện tượng, được so sánh ngầm.</b>
<b>a) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.</b>
<b>b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.</b>
-<b> ăn quả: Thừa hưởng thành quả lao động.</b>
-<b> kẻ trồng cây: Người làm ra của.</b>
<b> Thừa hưởng thành quả của người đi </b>
<b> trước.(Ông cha, chiến sĩ Cách Mạng)</b>
<b>- mực chất đen khó tẩy rửa.</b>
<b> - đèn ánh sáng – nhìn xa và rộng</b>
<b>2- Tìm ẩn dụ và chỉ ra nét tương đồng giữa các </b>
<b>sự vật, hiện tượng, được so sánh ngầm.</b>
<b>c) Thuyền về có nhớ bến chăng?</b>
<b> Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.</b>
<b>d) Ngày ngày Mặt Trời đi qua trên lăng</b>
<b> Thấy một Mặt Trời trong lăng rất đỏ.</b>
-<b>Thuyền: phương tiện giao thông đường thuỷ.</b>
-<b> Bến: nơi thuyền dừng chân, đậu lại.</b>
<b>- Thuyền chỉ người đi xa</b>
<b>- Bến chỉ người chờ đợi</b>
<b> - Mặt trời (1) hiện tượng tự nhiên.</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 13
<b>3- Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. </b>
<b>a) Buổi sáng, mọi người đổ ra đường. Ai cũng </b>
<b>muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín chảy </b>
<b>qua mặt.</b>
<b>b) Cha lại dắt con đi trên cát mịn</b>
<b> Ánh nắng chảy đầy vai.</b>
-<b>Thấy mùi: mùi (mũi ngửi) khứu giác</b>
<b> chuyển sang thị giác (mắt thấy)</b>
<b>- Tác dụng: liên tưởng mới lạ.</b>
<b>- chảy: xúc giác thị giác</b>
<b>3- Tìm ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. </b>
<b>c) Ngoài thềm rơi chiếc lá đa </b>
<b> Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.</b>
<b> d) Em thấy cả trời sao</b>
<b> Xuyên qua từng kẽ lá</b>
-<b> moûng: xúc giác thính giác</b>
-<b> Tác dụng: mới lạ, độc đáo, thú vị.</b>
<b>- ướt: xúc giác, thị giác thính giác</b>
04/09/21 dau noi - dau luyen 15
<b>I-Ẩn dụ là gì?</b>
<b>Ghi nhớ: sgk/68</b>
<b>II- Các kiểu ẩn dụ:</b>
<b>Ghi nhớ: sgk/69.</b>
<b>III-Luyện tập:</b>
<b>1- So sánh đặc điểm và tác dụng</b>
<b> của ba cách diễn đạt sau đây:</b>
<b>2- Tìm ẩn dụ và chỉ ra nét tương đồng giữa các sự </b>
<b>vật, hiện tượng, được so sánh ngầm.</b>