Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thiếu nữ chải tóc 1941 - Nguyễn Văn Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd đt hng hà
<b>Trờng thcs chÝ hoµ</b>


<b>đề kiểm tra chất lợng học kỡ i</b>
<b>Nm hc 2009-2010</b>


<b>Môn thi</b> : <b> Lịch sử 6</b>


<i><b>Thi gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>


<b>I </b>

<b>. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm</b>

<b> )</b>



<i><b>Hóy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng .</b></i>


<b>Câu 1.</b> Các quốc gia cổ đại phơng Đông ra đời khoảng :


A.ThÕ kØ I ( TCN ) C. Cuèi thiªn niªn kØ IV- II( TCN )
B. ThÕ kØ VII ( TCN ) D. thiªn niªn kØ V ( TCN )


<b>Câu 2</b>. Vạn lí trờng thành là thành tùu cña :


A. Ai CËp C. Ên §é
B. Trung Quèc D. Lìng Hµ


<b>Câu 3.</b>Cơng cụ lao động chủ yếu của ngời nguyên thuỷ đợc làm bằng :
A. Tre, gỗ. C. Xơng, sừng


B. Đá D. Kim loại



<b>Cõu 4.</b> Kinh đô của Văn Lang là :


A. Hoa L C. B¹ch H¹c
B. Cỉ Loa D. HuÕ


<b>Câu 5.</b> Ngời đứng đầu một bộ lạc thời nhà nớc Âu Lạc là :
A. Lạc tớng C. Lạc Long Quân
B. Lạc hầu D. Già làng


<b>Câu 6</b>. Bài học lớn nhất sau thất bại của An Dơng Vơng chống quân xâm lợc
Triệu Đà là :


A. Phải có tinh thần đoàn kết C. §Ị cao tinh thần cảnh giác với kẻ thù
B. Phải có vũ khí tèt D. Cã lßng yêu nớc thiết tha


<b>II. Phần tự luận . (7 ®iĨm ) </b>



<b> Câu 1:</b> ( 1,5 điểm )


Hãy vẽ sơ đồ tổ chức của nhà nớc Văn Lang?


<b> C©u 2:</b> (3,0 ®iĨm)


Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất và tinh thần của
c dân Văn Lang ?


<b> Câu 3:</b> ( 2,5 điểm )


Đất nớc thời Âu Lạc có gỡ thay i?



<b>Đáp án và biểu điểm Môn Lịch Sử 6</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>



Mi ý đúng đợc 0,5 điểm .


C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B B C A C


<b>II. Phần tự luận . (7 điểm ) </b>



<b>Câu 1 : </b>( 1,5 ®iĨm <b>)</b>


<b>Sơ đồ tổ chức nhà nớc Văn Lang</b>


0,5 ®iĨm


<b>§Ị thi nộp </b>
<b>phòng thi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0,5 điểm


<b> </b>


0,5 ®iĨm


<b> </b>
<b>Câu 2 </b>( 3,0 điểm )
- ở :



+ Nhà sàn, mái cong hình thuyền hay mái tròn hình mui thuyền, làm bằng tre,
gỗ, nứa, lá, có cầu thang.( 0,5 điểm )


+ ở thành làng , chạ ( 0,25 ®iĨm )


- ăn: Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, cá thịt. Dùng mâm, môi, bát, biết dùng muối,
mắm và gia vị ( 0,75 điểm )
- MỈc:


+ Nam : đóng khố mình trần, đi chân đất. ( 0,25 điểm )


+ Nữ : Mặc váy, áo xẽ giữa, có yếm che ngực ; tóc có nhiều kiểu, đeo đồ, đeo
tranh sức vào ngày lễ tết . ( 0,5 điểm )


L¹c tíng


( bé ) L¹c tíng( bé )


Bå chÝnh


( ChiỊng, ch¹ ) ( ChiỊng, ch¹Bå chÝnh )


Bå chÝnh


</div>

<!--links-->

×