Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>S giỏo dc & đào tạo hải phòng</b>
Hệ thống đánh lửa, cơ cấu khởi động
Bµi : 9
Bµi : 9
<b>I - NhiƯm vơ và phân loại </b>
<b>1 - Nhiệm vụ</b>
<b>- Hệ thống đánh lửa tạo ra tia lửa ở buji để đốt cháy </b>
<b>hỗn hợp trong buồng đốt.</b>
<b>I- NhiÖm vụ và phân loại </b>
<b>2- Phân loại</b>
<b>Em hóy cho bit có mấy cách khởi động </b>
<b>động cơ xe máy</b>
<b>- Khởi động bằng điện ( Điện từ ăc quy)</b>
<b>- Khởi động bng chõn p</b>
<b>Có hai cách </b>
<b>- Đánh lửa dùng điện ắc quy</b>
<b>- Đánh lửa dùng manhêtô</b>
<b>- Đánh lửa bằng điện tö ( dïng IC)</b>
<b>II- Hệ thống đánh lửa dùng ăc quy</b>
<b>1 - NhiƯm vơ</b>
1
2
3
4 <b>4. Bô bin</b>
5<b>5. Cuộn sơ cấp Bobin (W1)</b>
6<b>6. Cuộn thứ cấp </b>
<b>Bobin (W2)</b>
7<b>7. Nắp và con quay </b>
<b>Bộ chia điện</b>
8 <b>8. Bộ ngắt điện</b>
9
<b>9. Tụ </b>
<b>điện</b>
10
11
<b>11. Điện trở phụ</b>
12
<b>1. ăc quy</b>
<b>2. Cụng tc khi ng</b>
<b>3. Khóa điện</b>
<b>10. Bu ji</b>
<b>12. Đ ờng </b>
<b>dây cao áp</b>
<b>T những chi tiết của hệ thống đánh lửa em hãy </b>
<b>xắp xếp cho phù hợp với sơ đồ hình vẽ</b>
<b>C¸c chi tiết HTĐL</b>
<b>-Dây cao áp</b>
<b>- ắc quy</b>
<b>- Cụng tc khi ng</b>
<b>- Buji</b>
<b>- Bôbin (ống tăng thế)</b>
<b>- Điện trở phụ</b>
<b>- Tụ điện</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>- Cuộn sơ cấp Bôbin</b>
<b>- Cuộn thứ cấp Bôbin</b>
<b>- Nắp , con quay BCĐ</b>
<b>- Bộ ngắt điện</b> <b>4. Bô bin</b>
<b>5 (W1)</b>
<b>6 (W2)</b>
<b>7. Nắp và con </b>
<b>quay Bộ chia </b>
<b>điện</b>
<b>8. Bộ ngắt điện</b>
<b>9. </b>
<b>Tụ </b>
<b>điện</b>
<b>11 Điện </b>
<b>trở</b>
<b>3. Khóa </b>
<b>điện</b>
<b>10.</b>
<b>Buji</b>
<b>1. ăc </b>
<b>quy</b>
<b>2. Công </b>
<b>tắc khởi </b>
<b>ng</b>
<b>4. Bô bin</b>
<b>5. Cuén s¬ cÊp </b>
<b>Bobin (W1)</b>
<b>6. Cuén thø cÊp </b>
<b>Bobin (W2)</b>
<b>7. Nắp và con </b>
<b>quay Bộ chia </b>
<b>điện</b>
<b>8. Bộ ngắt điện</b>
<b>9. Tụ </b>
<b>điện</b>
<b>11. Điện trở phụ</b>
<b>1. ăc quy</b>
<b>2. Cụng tc </b>
<b>khi ng</b>
<b>3. Khóa điện</b>
<b>10. Bu ji</b>
<b>12. Đ ờng </b>
Mạch thấp áp
<b>4. Bô bin</b>
<b>5. Cuộn sơ cấp </b>
<b>Bobin (W1)</b>
<b>6. Cuộn thứ cấp </b>
<b>Bobin (W2)</b>
<b>7. Lắp và con </b>
<b>quay Bộ chia </b>
<b>điện</b>
<b>8. Bộ ngắt điện</b>
<b>9. Tụ </b>
<b>điện</b>
<b>11. Điện trở phụ</b>
<b>1. ăc quy</b>
<b>2. Cụng tc </b>
<b>khi ng</b>
<b>3. Khóa điện</b>
<b>10. Bu ji</b>
<b>12. Đ ờng </b>
<b>dây cao áp</b>
Mạch CAO áp
<b>Cuộn thứ </b>
<b>cấp (W2)</b>
<b>Nắp và con </b>
<b>quay bộ chia </b>
<b>điện</b>
<b>Đ ờng dây </b>
<b>điện cao áp</b>
<b>Bu ji </b>
<b>NMBM</b>
<b>Mát </b>
<b>3- Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>Sơ đồ </b>
<b>nguyên </b>
<b>tắc hoạt </b>
<b>Qua sơ đồ </b>
+
<b>-Khi bộ ngắt điện </b>
<b>đóng, dịng điện từ </b>
<b>(+) ắc quy đến </b>
<b>công tắc khởi động </b>
<b>- khóa điện- cuộn </b>
<b>dây sơ cấp W1 của </b>
<b>bô bin - bộ ngắt </b>
<b>điện ra mát và về </b>
<b>mát ắc quy. Lúc </b>
<b>này xung quanh </b>
<b>cuộn W1 có từ tr </b>
<b>ờng.</b>
<b>3- Nguyên tắc </b>
<b>hoạt động</b>
<b>3- Nguyên tắc hoạt động</b>
+
<b>-Qua sơ đồ hình </b>
<b>vẽ em hãy cho biết đ </b>
<b>ờng đi của dòng điện </b>
<b>đến buji và tia lửa điện </b>
<b>do chi tiết nào tạo </b>
<b>nên. Lúc này bộ ngắt </b>
<b>điện úng hay m</b>
<b>3- Nguyên tắc hoạt động</b>
<b>* Khi bộ ngắt điện mở </b>
<b>dòng điện đi từ cuộn thứ </b>
<b>cấp W2 đến nắp và con </b>
<b>quay bộ chia điện qua </b>
<b>dây cao áp đến buji. Buji </b>
<b>tạo ra tia lửa điện với điện </b>
<b>áp 20 24KV vì bộ ngắt </b><i><b>–</b></i>
+
-+
<b>-Kết luận : Qua sơ đồ hình vẽ nguyên tắc hoạt động của hệ thống đánh lửa </b>
<b>dùng ắc quy gồm hai mạch :</b>
<b>- Khi bộ ngắt điện đóng thì tạo ra dịng điện thấp áp. </b>
<b>3- Ngun tắc hoạt động</b>
<b>III- Hệ thng ỏnh la dựng manhờtụ</b>
Manhêtô
Bộ chia điện
Bô bin
Bộ ngắt điện
Buji
Dây cao ¸p
<b>III- Hệ thống đánh lửa dùng manhêtô</b>
Manhêtô Bộ chia điện
Bô bin
Bộ ngắt
điện
Buji
Dây cao áp
ăc quy
Bô bin
Bộ chia
điện
Bộ ngắt điện
Buji
<b>HTĐL dùng Manhêtô</b> <b> HTĐL dùng ăc quy</b>
Manhêtô Bộ chia điện
Bô bin
Bộ ngắt
điện
Buji
Dây cao áp
ăc quy
Bô bin
Bộ chia
điện
Bộ ngắt điện
Buji
Dây cao áp
<b>HTĐL dùng ăc quy</b> <b>HTĐL dùng manhêtô</b>
<b>Giống nhau</b> <b>Bộ chia điện, bôbin, dây </b>
<b>cao áp và buji</b> <b>Bộ chia điện, bôbin, dây cao áp và buji</b>
<b>Khác nhau</b> <b>Lấy điện từ ăc quy</b> <b>Lấy điện từ manhêtô</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>+ ắc quy </b>
<b>-Công tắc KĐ</b> <b>Khóa điện</b> <b>Bô bin W2</b>
<b>Nhiên liệu của động cơ xăng đốt cháy bằng : </b>
<b> 1- Nhiên liệu của động cơ xăng đốt cháy bằng : áp xuất và tỷ </b>
<b>số nén cao.</b>
<b> 2- Nhiên liệu của động cơ xăng đốt cháy bằng : Tia lửa điện </b>
<b>do bu ji tại ra.</b>
<b> 3- C¶ hai ph ơng án trên</b>
<b>Động cơ 4 kỳ của xe mắy hiện nay th ờng dùng hệ </b>
<b>thống đánh lửa nào</b>
<b> 1- Hệ thống đánh lửa dùng c quy</b>
<b> 3- Cả hai ph ơng án trên</b>