Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

người giarai địa lí 4 hứa lê khánh uyên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 34: THỰC HÀNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Tốc độ tăng trưởng của các chỉ số</b>



<i><b>(đơn vị: %)</b></i>


<b>Các chỉ số</b> <b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>Cả nước</b>
<b>1995</b> <b>2005</b> <b>1995</b> <b>2005</b>


<b>- Số dân</b> <b>100</b> <b>111.7</b> <b>100</b> <b>115.4</b>


<b>- Diện tích gieo trồng </b>


<b>cây LT có hạt</b> <b>100</b> <b>109.3</b> <b>100</b> <b>114.4</b>
<b>- Sản lượng LT có hạt</b> <b>100</b> <b>122.0</b> <b>100</b> <b>151.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Các chỉ số</b> <b>Đồng bằng sông </b>


<b>Hồng</b> <b>Cả nước</b>


<b>1995</b> <b>2005</b> <b>1995</b> <b>2005</b>


<b>- Số dân</b> <b><sub>22.4</sub></b> <b><sub>21.7</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>


<b>- Diện tích gieo trồng </b>


<b>cây LT có hạt</b> <b>15.3</b> <b>14.6</b> <b>100</b> <b>100</b>


<b>- Sản lượng LT có hạt</b> <b><sub>20.4</sub></b> <b><sub>16.5</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>
<b>- Bình quân LT có hạt</b> <b><sub>91.1</sub></b> <b><sub>75.9</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>• Nhận xét:</b>



<b>- Tỉ trọng các chỉ số trong bảng số liệu của </b>



<b>đồng bằng sơng Hồng có sự thay đổi theo </b>


<b>chiều hướng giảm dần so với tỉ trọng chung </b>


<b>của cả nước trong giai đoạn 1995 – 2005. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Hoạt động 2: Phân tích và giải thích mối quan </b>
<b>hệ giữa dân số với việc sản xuất Lương thực ở </b>
<b>ĐBSH và đề ra hướng giải quyết.</b>


<b>3. Mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất </b>


<b>lương thực ở ĐBSH:</b>



<b>- Do có những cố gắng trong việc thâm </b>


<b>canh cây LT nên mặc dù diện tích gieo </b>



<b>trồng cây LT có hạt giảm nhưng sản lượng </b>


<b>trên thực tế vẫn tăng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Phương hướng giải quyết</b>


<b>- Tích cực mở rộng diện tích gieo trồng cây lương </b>
<b>thực có hạt</b>


<b>- Thâm canh tăng vụ là giải pháp chủ yếu để giải </b>
<b>quyết tốt nhất vấn đề lương thực</b>


<b>- Thực hiện tốt cơng tác dân số kế hoạch hóa gia </b>


<b>đình, giảm tỉ sinh</b>


<b>- Nâng cao mức sống, giải quyết việc làm, từ đó </b>
<b>mức sinh sẽ giảm dần</b>


<b>- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH. </b>
<b>Cụ thể là trong nơng nghiệp cần phải tích cực </b>


<b>giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trộng </b>
<b>của ngành chăn nuôi và thủy sản. </b>


</div>

<!--links-->

×