Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.11 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>(đơn vị: %)</b></i>
<b>Các chỉ số</b> <b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>Cả nước</b>
<b>1995</b> <b>2005</b> <b>1995</b> <b>2005</b>
<b>- Số dân</b> <b>100</b> <b>111.7</b> <b>100</b> <b>115.4</b>
<b>- Diện tích gieo trồng </b>
<b>cây LT có hạt</b> <b>100</b> <b>109.3</b> <b>100</b> <b>114.4</b>
<b>- Sản lượng LT có hạt</b> <b>100</b> <b>122.0</b> <b>100</b> <b>151.5</b>
<b>Các chỉ số</b> <b>Đồng bằng sông </b>
<b>Hồng</b> <b>Cả nước</b>
<b>1995</b> <b>2005</b> <b>1995</b> <b>2005</b>
<b>- Số dân</b> <b><sub>22.4</sub></b> <b><sub>21.7</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>
<b>- Diện tích gieo trồng </b>
<b>cây LT có hạt</b> <b>15.3</b> <b>14.6</b> <b>100</b> <b>100</b>
<b>- Sản lượng LT có hạt</b> <b><sub>20.4</sub></b> <b><sub>16.5</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>
<b>- Bình quân LT có hạt</b> <b><sub>91.1</sub></b> <b><sub>75.9</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>100</sub></b>
<b>II. Hoạt động 2: Phân tích và giải thích mối quan </b>
<b>hệ giữa dân số với việc sản xuất Lương thực ở </b>
<b>ĐBSH và đề ra hướng giải quyết.</b>
<b>4. Phương hướng giải quyết</b>
<b>- Tích cực mở rộng diện tích gieo trồng cây lương </b>
<b>thực có hạt</b>
<b>- Thâm canh tăng vụ là giải pháp chủ yếu để giải </b>
<b>quyết tốt nhất vấn đề lương thực</b>
<b>- Thực hiện tốt cơng tác dân số kế hoạch hóa gia </b>
<b>- Nâng cao mức sống, giải quyết việc làm, từ đó </b>
<b>mức sinh sẽ giảm dần</b>
<b>- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH. </b>
<b>Cụ thể là trong nơng nghiệp cần phải tích cực </b>
<b>giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trộng </b>
<b>của ngành chăn nuôi và thủy sản. </b>