Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

baøi kieåm tra ñònh kì cuoái kì ii – naêm hoïc 2008 2009 ñeà kieåm tra ñònh kì cuoái kì ii – naêm hoïc 2008 2009 moân toaùn lôùp 1 thôøi gian 40 phuùt khoâng keå phaùt ñeà hoï vaø teân lôùp 1 tröôøn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>


Thời gian 40 phút (không kể phát đề)


Họ và tên: ………...…………Lớp: 1…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm


bài thi Lời nhận xét của GV chấmthi Đề (Kí và họ tên)GV coi thi (Kí và họ tên)GV chấm thi
<i>A</i>


<b>1) a) Viết số </b>


Mười lăm : ……… Năm mươi tư : ………..
Chín mươi chín : ……….. Tám mươi tám : ………
<b>b) Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


<b>2) a) Khoanh vào số lớn nhất </b>
<b> 66 , 39 , 54 , 58 </b>
<b>b) Khoanh vào số bé nhất </b>
59 , 34 , 76 , 28
<b>3)</b> <b>Tính </b>


<b>30 + 40 = …… 32 46 </b>
<b>76 – 6 – 50 = …… 4 5</b>
…… ……
<b>4) Đặt tính rồi tính </b>


31 + 45 63 + 25 48 – 36 86 – 43
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….


……… ……… ……… ……….
<b>5) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình vng và một hình tam giác. </b>


<b>6) Khoanh vào câu trả lời đúng </b>
<i><b>Một tuần lễ có mấy ngày ? </b></i>


<b>100 98 96</b>
<b>10 20 50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) 2 ngaøy </b>
<b>b) 5 ngaøy </b>
<b>c) 7 ngaøy </b>


<b>7) Khoanh vào câu trả lời đúng </b>
<i><b>Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? </b></i>
<b>a) 8 giờ </b>
<b>b) 9 giờ</b>


<b>c) 12 giờ </b>


<b>8) Hà có 35 que tính, Lan có 42 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que</b>
<b>tính ? </b>


Bài giải


……….………..
………..
………


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>


Thời gian 40 phút (khơng kể phát đề)


Họ và tên: ………...…………Lớp: 1…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm


bài thi Lời nhận xét của GV chấmthi Đề (Kí và họ tên)GV coi thi (Kí và họ tên)GV chấm thi
<i>B</i>


<b>1) a) Viết số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Điền số thích hợp vào ô trống </b>


<b>2)</b> <b>a) Khoanh vào số lớn nhất </b>
66 , 39 , 54 , 58
<b>b) Khoanh vào số bé nhất </b>
59 , 34 , 76 , 28
<b>3)</b> <b>Tính </b>


<b>30 + 40 = …… 32 46 </b>
<b>76 – 6 – 50 = …… 4 5</b>
…… ……
<b>4) Đặt tính rồi tính </b>


31 + 45 63 + 25 48 – 36 86 – 43
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
<b>5) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình vng và một hình tam giác. </b>



<b>6) Khoanh vào câu trả lời đúng </b>
<i><b>Một tuần lễ có mấy ngày ? </b></i>


<b>a) 2 ngày </b>
<b>b) 5 ngaøy </b>
<b>c) 7 ngaøy </b>


<b>7) Khoanh vào câu trả lời đúng </b>
<i><b>Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? </b></i>


<b>a)</b> 8 giờ
<b>b) 9 giờ</b>


<b>c) 12 giờ </b>


<b>8) Hà có 35 que tính, Lan có 42 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhieâu que</b>
<b>100 98 96</b>


<b>10 20 50</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>tính ? </b>


Bài giải


……….………..
………..
………


<b>Hướng dẫn chấm Tốn 1</b>



<i>Câu</i> <i>Hướng dẫn - Đáp án </i> <i>Thang điểm</i>
<i>1.</i> a) HS viết đúng mỗi số được 0,25 điểm – 15, 54, 99, 88


b) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm – 30, 40, 99, 97 2đ
2. a) HS khoanh đúng vào số 66 được 0,5 điểm


b) HS khoanh đúng vào số 28 được 0,5 điểm 1đ


3. HS ghi đúng kết quả từng phép tính được 0,25 điểm
Kết quả : 70, 20, 36, 41



4. Mỗi phép tính, HS đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng


kết quả 0,25 điểm.
Kết quả : 76, 88, 12, 43




5. HS kẻ đúng, chính xác đoạn thẳng cho 1 điểm, HS kẻ chưa


chính xác, lệch trừ 0,25 điểm 1đ


6. HS khoanh vào ý đúng (7 ngày) được 0,5 điểm 0,5đ


7. HS khoanh vào ý đúng (9 giờ) được 0,5 điểm 0,5đ


8. -HS nêu câu lời giải đúng được 0,5 điểm



-HS ghi phép tính đúng (35 + 42) được 0,5 điểm; ghi đúng kết
quả tính (77 que tính) được 0,5 điểm


-HS ghi đáp số đúng được 0,5 điểm




<b>Hướng dẫn chấm Tốn 1</b>


<i>Câu</i> <i>Hướng dẫn - Đáp án </i> <i>Thang điểm</i>
<i>1.</i> c) HS viết đúng mỗi số được 0,25 điểm – 15, 54, 99, 88


d) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm – 30, 40, 99, 97 2đ
2. c) HS khoanh đúng vào số 66 được 0,5 điểm


d) HS khoanh đúng vào số 28 được 0,5 điểm



3. HS ghi đúng kết quả từng phép tính được 0,25 điểm


Kết quả : 70, 20, 36, 41 1đ


4. Mỗi phép tính, HS đặt tính đúng được 0,25 điểm, tính đúng
kết quả 0,25 điểm.


Kết quả : 76, 88, 12, 43




5. HS kẻ đúng, chính xác đoạn thẳng cho 1 điểm, HS kẻ chưa



chính xác, lệch trừ 0,25 điểm 1đ


6. HS khoanh vào ý đúng (7 ngày) được 0,5 điểm 0,5đ


7. HS khoanh vào ý đúng (9 giờ) được 0,5 điểm 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×