Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tr­êng thpt hä vµ tªn tr­​​​êng thpt hä vµ tªn thä xu©n 4 líp 11a bµi kióm tra th​​​­êng xuyªn khèi 11 m«n §þa lý thêi gian lµm bµi 45 phót lêi phª cña thçy c« gi¸o §ò bµi i phçn tr¾c nghiöm 50 ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THPT

h

ọ và tên:

.. . ..

<b>Thọ Xuân 4 </b>

Líp: 11A

...


<b>bài Kiểm tra thờng xuyên khối 11</b>



Môn: Địa lí.

<i>(Thời gian làm bài 45 phút)</i>


<i><b>Lời phê của Thầy, Cô giáo.</b></i>



<b> </b>

Đề bài:

<b>I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đợc 1,0 điểm</b>


<i>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:</i>



Câu1: Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:



a) Khí hậu lục địa c) Khí hậu cận nhiệt đới


b) Khí hậu đại dng

d) Khớ hu nhit i



Câu2: Đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách


a) Bờ biển chia cắt mạnh



b) Cú s khỏc bit v khớ hậu phía Bắc và phía Nam


c) Diện tích ng bng hp



d) Thiên tai thờng xuyên xảy ra


Câu 3: Dân số Liên Bang Nga thuộc loại:



a) Tr

c) Cõn i



b) Gi

d) Rt cõn i



Câu 4: Con sông nào lớn nhất ở Liên Bang Nga




a) Sông Ôbi

c) Sông V«nga



b) Sơng Iênitxây

d) Sơng Lêna


Câu 5: Sự phân bố lực lợng lao động ở Trung Quốc



a) Rất đồng đều

c) Không đồng đều


b) Tơng đối đồng đều

d) Quá chênh lệch


<b>II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Dựa vào bng s liu sau õy:</b>



Sản lợng một số sản phẩm Trung Quốc


Năm



Sản phẩm

1985

1995

2004



Than (triƯu tÊn)

962

1537

1635



§iƯn (tØ kwh)

391

956

2187



L¬ng thùc (triƯu tÊn)

340

419

423



<i>Em h·y:</i>



a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lợng của một số sản phm ca Trung


Quc qua cỏc nm.



b) Nhận xét và giải thÝch.



Bµi lµm



...


………


...
………


...
...


.... .. ....


……… ……… …


. . .. ..


……… …… ……… …


.. .. .. ..


……… … ……… …


.. .. .. .. ..


……… … ……… ……… …
...
………


...


.... ....



……… ………


.. .... ....


……… ……… ………
.... .


……… ……


... ....


……… ………


. .... ....


……… ……… ………


...
………


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.... .
……… ………
...
………
...
...
………


...
………
...
.... .. ....
……… ……… …
. . .. ..
……… …… ……… …
.. .. .. ..
……… … ……… …
.. .. .. .. ..
……… … ……… ……… …
...
………
...
.... ....
……… ………
.. .... ....
……… ……… ………
.... . ...
……… …… ………
.... . ....
……… ……… ………
....
………
...
………
...
.... .
……… ………
...

………
...
...
………
...
………
...
.... .. ....
……… ……… …
. . .. ..
……… …… ……… …
.. .. .. ..
……… … ………
.. .. .. .. ..

...

...


Đáp án - thanh điểm Địa 11



Câu 1

Câu 2

Câu 3

C©u 4

C©u 5



a

d

b

c

c



<b>C©u</b>

<b>Néi dung</b>

<b>§iĨm</b>



6



a) Vẽ biểu đồ




- Hình hình cột; đẹp, chính xác, đầy đủ (2 trục) và có ghi chú ở


đỉnh cột



b) NhËn xÐt:



- Sản lợng của các mặt hàng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng.


- Điện có tốc độ tăng trởng cao nhất (sau gần 20 năm tăng 5,6 lần);


than có tốc độ tăng trởng thấp (1,7 lần); lơng thực tăng ít nhất (1,2


lần).



c) Gi¶i thÝch:



- Điện cần cho các ngành sản xuất và đời sống.



- Sản lợng than và lơng thực bị giới hạn bởi điều kiện tự nhiên. Lơng


thực, sản xuất phụ thuộc vào điều kiện đất đai hạn chế, thời tiết


không thuận lợi



<i>1,5</i>



<i>1,5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>

<i> Thọ Xuân, ngày 12 tháng 3 năm 2009</i>


<b> GV bé m«n</b>



</div>

<!--links-->

×