Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

§ò bµi së gd ®t thanh ho¸ tr­êng thpt 4 thä xu©n §ò kióm tra th­êng xuyªn líp 11 thêi gian 45 phót n¨m häc 2007 2008 ng­êi ra ®ò trçn ngäc nam i phçn tr¾c nghiöm 5 ®ióm mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®​​​​​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së gd & ®t thanh ho¸


<b>Trờng thpt 4 thọ xuân Đề kiểm tra thờng xuyên - lớp 11</b>
Thời gian: 45 phút. Năm học 2007 - 2008
Ngời ra đề Trần Ngọc Nam


<b>I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm</b>


<i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:</b></i>


<b>Câu1: Nhân tố tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế thế giới, chuyển nên kinh tế tế thế giới</b>
sang gia đoạn phát triển nền kinh tế tri thức là:


a) Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. c) Cuộc cách mạng công nghệ hiện đại
b) Cuộc cách mạng khoa học. d) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
<b>Câu 2: Các quốc gia trên thế giới đợc chia làm hai nhóm: phát triển và đang phát triển, dựa</b>
vào:


a) Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
b) Sự khác nhau về tổng số dân mỗi nớc
c) Sự khác nhau về trình độ phát triển KT - XH


d) Sự khác nhau về tổng sản phẩm trong nớc bình quân đầu ngời.
<b>Câu 3: Loại môi trờng noà sau đây không phổ biến ở châu Phi:</b>


a) Hoang mạc c) Nhiệt đới


b) Ôn đới d) Cận nhiệt


<b>Câu 4 : Châu Mĩ La tinh có các đới khí hậu:</b>



a) Nhiệt đới và cận nhiệt đới c) Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
b) Cận nhiệt đới và ôn đới d) Ôn đới, hàn đới


<b>Câu 5: Vị trí của Tây Nam </b>á rất quan trọng vì:
a) Là cầu nối giữa hai đại lục và ba châu lục


b) Nằm án ngữ đờng thông thơng hàng hải gần nhất từ châu á sang châu Âu
c) Nằm ở trung tâm các nền văn hoá, văn minh trong lịch sử thế giới


d) Tất cả các ý trên
<b>II. Phần tự luận: (5 điểm) </b>


<b>Câu 6: (3 điểm) HÃy hoàn thành bảng sau:</b>


<b>Vn mụi trng</b> <b>Nguyờn nhõn</b> <b>Hu qu</b> <b>Gii phỏp</b>


Bin i khớ hu


Ô nhiễm nguồn nớc ngọt
Suy giảm đa dạng sinh học


<b>Cõu 7: (2 im) Hãy phân tích nguyên nhân làm cho các nớc Mĩ la tinh phỏt trin khụng n</b>
nh.


---Hết


---Đáp án - thanh điểm
Môn: Địa lí. Lớp 12 - kỳ II


Năm học 2006 - 2008



1 2 3 4 5


d c b C d


C©u 6:


<b>Vấn đề môi trờng</b> <b>Nguyên nhân</b> <b>Hậu quả</b> <b>Giải pháp</b>


Biến đổi khí hậu


(1 điểm) - Lợng C0đáng kể trong khí 2 tăng
quyển <i>→</i> hiệu


- Băng tan
- Mực nớc biển
tăng <i></i> ngập


Cắt giảm lợng C02,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ng nh kớnh.
- Chủ yếu từ ngành
sản xuất điện và
các ngành công
nghiệp sử dụng
than đốt.


một số vùng đất
thấp



- ảnh hng n
sc kho sinh
hot v sn xut


Ô nhiễm nguồn nớc ngọt
(1 điểm)


- Chất thải công
nghiệp, nông
nghiệp và sinh hoạt


- Thiếu guồn nớc
sạch


- nh hng n
sc kho


- ng hng n
sinh vt, thu vt


- Tăng cờng xây
dựng các nhà máy
xử lí chất thải


Suy giảm đa dạng sinh học


(1 điểm) Khai thác thiên hiên quá mức


- Mất đi nhiều
loài sinh vật,


nguồn thực
phẩm, nguồn
thuốc chữa bệnh,
nguồn nguyên
liệu, mất cân
bằng sinh thái


- Toàn thế giới
tham gia vào mạng
lới toàn cầu các
ngân hàng gien...


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


7 - Duy trỡ chế độ phong kiến lâu<sub>- Các thế lực thiên chúa giáo cản trở </sub>


- Đờng lối phát triển kinh tế cha đúng đắn <i>2,0</i>
<b>Giáo viên</b>


</div>

<!--links-->

×