Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.68 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp : BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 18 ) Môn : Đại
9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Hãy khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: (1đ) 3<i>x</i>- 1<sub>có nghĩa khi :</sub>
A.
1
3
<i>x</i>³
B.
1
3
<i>x</i><
C.<i>x</i><3<sub> D. </sub><i>x</i>³ 3
Câu 2: (1đ ) (<i>x</i>+4)2 với x< -4 có kết quả là :
A. x+4 B. x-4 C.- (x+4 ) D. 4 -x
Câu 3 : (1đ ) 3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>= -</sub> <sub>3</sub><sub> thì x bằng :</sub>
A.3 B. -9 C. -27 D. 9
Câu 4:(1đ) Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
II: TỰ LUẬN :(6đ)
Câu 1: (2 đ) Tính : a)
28 7
7
(1 ñ )
Câu 2 (2đ) Tìm x bieát <i>x</i> 12+ 18=<i>x</i> 8+ 27<sub>:</sub>
Câu 3:(2 đ) Xét biểu thức: 2
3 3
Q 1 a : 1
1 a 1 a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức Q (1 đ)
b) tính giá trị của Q nếu
3
a
2
(1 đ)
BÀI LÀM
Nội Dung Đúng Sai
a) Với <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub> ta có </sub> <i>a b</i>. <i>a b</i>.
b)
<i>A</i> <i>AB</i>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 18)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) A
- Câu 2:(1đ) C
-Câu 3: (1đ ) D
-Câu 4 (1đ ): Mỗi ô đánh dấu đúng 0,5 điểm
a) Đ ; b) S ;
Phần II: Tự luận(6đ)
Câu 1:(2 đ)
a) 5 2 2 5 5 250
5 10 10 25.10 (0,5d)
10 (0,5d)
<sub> b) </sub>
28 7 2 7 7 7 <sub>1</sub>
7 7 7
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub> <sub>=</sub>
(1ñ )
Câu 2 : (2đ ) <i>x</i> 12- <i>x</i> 8= 27- 18<sub> (0,5ñ )</sub>
2 ( 3<i>x</i> - 2)=3( 3- 2) (1ñ )
3
2
<i>x</i>=
2
2 2
2
2 2
2
2
3 3
a)Q 1 a : 1
1 a 1 a
3 1 a 3 1 a
: (0,5d)
1 a <sub>1 a</sub>
3 1 a 1 a
.
1 a 3 1 a
1 a
1 a (0,5d)
1 a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 3
b) a Q 1
2 2
2 3 <sub>(0,5d)</sub>
2
1 4 2 3
2
3 1 <sub>( 0,5d)</sub>
2
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết29) Môn :Đại 9
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
1)Cơng thức nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = 3<sub>.x + 2 </sub> <sub>B. y = 3 + </sub>
3
x<sub> C. y = </sub> 2.x 1 <sub> D. y = </sub> 2
x -2
2) Hàm số :<i>y</i>(5<i>a</i>3)<i>x</i>3<sub> luôn nghịch biến khi :</sub>
A.a>
3
5
B.a<
3
5
C.a=
3
5
D.a
3
5
A. y = 2x – 1 và y = 1 – 2x. B. y = -3x + 2 và y = 2x + 3.
C. y = - 2x + 3 và y = - 2x – 4 D. y = 4x – 2 và y = 4x – 2.
4) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1:
A. (2;5) B. (2;3) C. (-2;5) D.(-2;-3)
II.TỰ LUẬN: (6 đ
1-Cho đường thẳng y=
2 1
3<i>x</i> 3
(d) .Viết phương trình đường thẳng song song
với(d)và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 (1,5đ)
2- a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau đâylên cùng một mặt phẳng toạ độ:y = x + 2 và
y = -2x + 5. (2đ)
b) Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép toán (1,5đ)
c)Tính chu vi tam giác tạo bởi 2 đường thẳng trên và trục tung (đơn vị cm) (1đ)
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
...
...
...
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 29)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) A
- Câu 2:(1đ) B
-Câu 3: (1đ ) C
-Câu 4 (1đ ) B
2
3
y=
2
1
3<i>x</i>
(0,5đ)
Câu2 (4,5đ)
a) Vẽ đúng mỗi đường thẳng (1đ)
Đường thẳng y= x+2 đi qua 2 điểm (0;2) , (-2;0)
Đường thẳng y=-2x+5 đi qua 2 điểm (0;5) , (2,5 ;0)
b) Toạ độ giao điểm (1 ; 3) (1,5đ)
c) Chu vi tam giaùc =3 2 5 6,6 <i>cm</i><sub> (1ñ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết46) Môn :Đại 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
3
1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 ñ)
1)Cặp số ( 0 ; -2 ) là nghiệm của phương trình nào ?
A. 5x 2y 4<sub> B. </sub> 3x 2y 4<sub> C.</sub> 7x 2y 4<sub> D.</sub> 13x 4y 4<sub> </sub>
2) Tập nghiệm của phương trình: 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x B. y = 3x C.
2
3
3) Cho phương trình x + y = 1 (1) . Phương trình nào dưới đây cùng với (1) lập thành 1
hệ phương trình vơ ngiệm
A. 2x – 2 = -2y B. 2x – 2 = 2y C. 2y – 3 = - 2x D. y – 1 = x
4) Hệ phương trình nào sau đây có 1 nghiệm duy nhaát
A.
0
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> B.</sub>
2 5
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> C. </sub>
2
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> D. </sub>
2 2
2 4 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
II.TỰ LUẬN: (6 đ)
1- Giải hệ phương trình :
2 1
4 2 10
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (2ñ)</sub>
2-Một xe máy đi từ A<sub>B. Nếu vận tốc tăng thêm 20km/h thì thời gian giảm đi </sub>
1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt đi 10km/h thì thời gian tăng thêm 1giờ.Tính vận tốc và
thời gian của xe đó ? (4đ)
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) C
- Câu 2:(1đ) D
-Câu 3: (1đ ) C
-Câu 4 (1đ ) A
Phần II: Tự luận(6đ)
Câu 1:(2đ)
4 2 2
8 8
4 2 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
(1ñ)
Neân x = -1 , y = 3. Vậy hpt có 1 nghiệm (x;y) = (-1 ; 3) (1đ)
Câu2: (4đ) Gọi x (km/h) là vận tốc của xe gắn máy (x>10) (0,5đ)
y (h) là thời gian xe đi từ A<sub>B ( y> 1) (0,5đ)</sub>
Quảng đường AB = xy (km) (0,5đ)
Ta coù hpt :
( 20)( 1)
( 10)( 1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
40
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> (tm) (1,5ñ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp : BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 67 ) Môn : Đại
9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Hãy khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
<b>Câu 1(</b>1ñ)<b> </b>: Hàm số y = 3<sub>x</sub>2<sub> nghịch biến khi:</sub>
A.x < 0 B. x > 0 C. mọi x <sub>(tập số thực) D. x = 0</sub>
<b>Câu 2</b>(1đ): Phương trình (x + 3).(x - 1) = 0 có nghiệm là:
A.x11; x2 4 B. x11; x2 3 C. x11; x2 3 D.
1 2
x 1; x 3
<b>Câu 3</b>(1đ): Cho phương trình 3x2<sub> – 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là x</sub>
1 và x2. Khi đó tổng S
và tích P của hai nghiệm của phương trình là:
A.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
B.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
C.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
D.
2 7
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
II. TỰ LUẬN: (7đ)
<b>Bài 1</b>: (1đ) Giải phương trình: x2<sub> + 5x – 14 = 0</sub>
<b>Bài 2</b>: (3đ) Cho hàm số y = ax2 ,biết đồ thị đi qua điểm (-2 ; 1).
a)Tìm hệ số a (1ñ)
b)Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.(2đ)
<b>Bài 3</b>: (3đ)
Một ơ tô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B. Xe
du lịch có vận tốc lớn hơn ơ tơ tải là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe ô tô tải 25 phút.
Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố là 100 km.
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 67)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) .Mỗi câu đúng 1đ
Câu1 Câu2 Câu3
A C A
Phần II:Tự luận (7 đ)
Bài 1:(1đ) giải phương trình: ( Có thể tính nhẩm)
2 2
1
2
x 5x 14 0 ; 5 4.1.( 14) 25 56 81 0 ; 9 (0, 5®)
5 9 4
x 2
2 2
5 9 14
x 7 (0, 5®)
2 2
Bài 2: (3ñ)
a) Đồ thị qua điểm (-2 ; 1) : 1 = a(-2)2<sub> (0,5đ)</sub>
4
<i>a</i>
Vaäy
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
(0,5đ)
b) Vẽ đồ thị :(2đ)
lập bảng đúng (0,5đ)
x -4 -2 0 2 4
2
1
y x
4
4 1 0 1 4
2
1
y x
4
Vẽ đúng (1,5 đ)
Bài 3 : (3đ)
Gọi vận tốc xe ơtơ tải là x(km/h) (ĐK x > 0) (0,25đ)
Vậy vận tốc xe du lịch là x + 20 (km/h)
Thời gian ôtô tải đi từ A đến B là
100
x <sub>(h) (0,25đ)</sub>
Thời gian xe du lịch đi từ A đến B là
100
(h)
x20 <sub> (0,25đ)</sub>
Vì xe du lịch đến B trước ơtơ tải là 25’ =
5
(h)
12 <sub> (0,25đ)</sub>
nên ta có phương trình
100 100 5
100.12(x 20) 100.12.x 5x(x 20)
x x 20 12 <sub> (1đ)</sub>
2
x 20x 4800 0
<sub> giải phương trình có hai nghiệm</sub>
x160 (TMĐK) x2 80 (loại) (0,5)
Vy vận tốc ôtô tải là 60 km/h ; vận tốc xe du lịch là 80 km/h. (0,5đ)
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học : 2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 19 ) Mơn :
Hình 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM :(4đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:(1đ ) Điền Đ (đúng ), S:(sai ) vào mỗi câu sau :( vói : <i>α , β</i> là số đo 2 góc
nhọn của 1 tam giác vuông, <i>α ≠ β</i> )
1
4
4
2
-2
0
2 2
. cos sin(90 )
. sin 1 cos
sin
.
cos
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i> <i>tg</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
=
=
-=
D. cos <i>α</i> = sin <i>α</i> <i> <sub> </sub></i>
Câu2:(2đ)Cho tam giác ABC , đường cao AH . Chọn kết quả đúng :
A) a.
1 1 1
<i>AH</i> =<i>AB</i>+<i>AC</i> <sub> b. AH.BC = AB.AC c.</sub><i><sub>AB</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AH AC</sub></i><sub>.</sub> <sub> d.</sub><i><sub>BC</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub>
B ) a.SinB =
<i>BH</i>
<i>AB</i> <sub> b.CosC =</sub>
<i>HC</i>
<i>AC</i> <sub> c.TgB =</sub>
<i>AC</i>
<i>BC</i> <sub> d. CotgC =</sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
Câu3 : (1đ )Chọn kết quả đúng :
A. Sin 45 = 2<sub> B. Cos 45 < Sin 45 C. Tg 45 > Cotg 45 D. Cos 60 =</sub>
1
2
II.TỰ LUẬN:(6đ)
<i>Bài1 :( 3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A,đường cao AH .Biết AH=15cm ;BH=20 cm.</i>
Tính :AB ,AC , HC (làm trịn đến số thập phân thứ hai)
Bài2 :(3đ) Cho tam giác ABC, đường cao AH , AB=12 cm ; <sub>ABC</sub>❑
=400<i>,</i>ACB
❑
=300 .
Tính :AH và khoảng cách từ H đến AC (làm trịn đến số thập phân thứ nhất)
BÀI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-
2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 19 )
Mơn : Hình 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
I.Trắc nghiệm:(4đ) -Câu1:(1đ) A.S , B.Đ , C.Đ , D.S
II.Tự luận :(6đ)
H
20 B
A
C
15
11
15 <sub> Bài1:(3đ) Mỗi ý đúng (1 đ ) </sub>
<i><sub>AB</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>BH</sub></i>2<sub>=</sub><sub>15</sub>2<sub>+</sub><sub>20</sub>2<sub>=</sub><sub>625</sub>
2 <sub>15</sub>2
11,25
20
<i>AH</i> <i><sub>cm</sub></i>
<i>HB</i> = = <sub> AB = 25cm</sub>
HC =
2 2 2 <sub>15</sub>2 <sub>11,25</sub>2
<i>AC</i> =<i>AH</i> +<i>HC</i> = + <sub> </sub>
AC = 18,75 cm
0 0
.sin40 12.sin40 7,7 (1,5 )
.sin60 7,7.sin60 6,7 (1 )
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>cm d</i>
<i>HK</i> <i>AH</i> <i>cm d</i>
= = =
= = = <sub> Bài 2:(3đ)</sub><sub> </sub>
A
B C
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết57) Mơn :Hình 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ñ)
1) (1đ) Điền X vào Đ, S
Khẳng định Đúng Sai
a) Số đo góc nội tiếp bằng nữa số đo góc ở tâm chắn cung
ấy
b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo cung nhỏ
2) (1đ) Độ dài cung 900<sub> của đường trịn có bán kính</sub> <sub>2</sub><sub>cm là: </sub>
A.
2
( )
2 <i>cm</i> <sub> B.</sub>2 2 ( <i>cm</i>)<sub> C.</sub>
2
( )
2 <i>cm</i> <sub> D.</sub>
1
( )
2 <i>cm</i>
3) (1đ) Một đường trịn có chu vi 10<sub> thì diện tích hình trịn đó là :</sub>
A. 10<sub> B.25</sub><sub> C.5</sub><sub> D.1 kết quả khác</sub>
II.TỰ LUẬN: (7đ)
1-(2đ) Cho <i>ABC</i><sub>đều nội tiếp đường tròn (O ; 6cm)</sub>
a) Tính độ dài cung<i>BC</i><sub>nhỏ (1đ)</sub>
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BC va øcung <i>BC</i> <sub> nhỏ (1đ)</sub>
2- (5đ) Cho <i>ABC</i><sub> nhọn (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O).Vẽ bán kính OD vng </sub>
góc với dây BC tại I . Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.
a) Chứng minh :Tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn (2đ)
b) Chứng minh :<i>BAD DCM</i> <sub> (2đ)</sub>
c) Tia CM cắt tia AD tại K,tia AB cắt tia CD tại E.
Chứng minh :<i>CAK CEK</i> <sub> (1đ)</sub>
BAØI LAØM
………
………
………
………
………...
...
...
...
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 57)
Mơn : Hình 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
- Caâu 1: (1đ) S,Đ . Mỗi ý 0,5đ
- Câu 2:(1đ) A
-Câu 3: (1đ ) B
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1:(2đ) a) Ta có: <i>ABC</i><sub>đều</sub>
0
0
60
120
<i>A</i>
<i>BC</i>
(0,5ñ)
Neân lBC =
.6.120
4
180
(cm) (0,5ñ)
b) Ta coù SBC = S qBOC – SBOC =
2
. 4 .6 .6 3
2 2 2 2
12 3 3 3 4 3 ( )
<i>lR OH BC</i>
<i>cm</i>
(0,5ñ)
(0,5đ)
Câu2: (5đ) a)
;
1
2
<i>MC</i> <i>OC MD OD</i>
<i>OCM</i> <i>ODM</i> <i>v</i>
<i>OCM ODM</i> <i>v</i>
<sub>(t/c tiếp tuyến) (1đ)</sub>
Vậy ODMC nội tiếp đường tròn (1đ)
b) (2đ) . Mỗi ý 0, Ta có :
O
H
C
B
1
2
1
2
<i>BAD</i> <i>sd DB</i>
<i>DCM</i> <i>sd DC</i>
<i>OD DC</i> <i>DB DC</i>
<i>BAD DCM</i>
K
E
I
O
C
B
A
c) (1đ) Ta có :<i>EAK</i> <i>ECK</i><sub> (cmt) nên ACKE nội tiếp đường tròn (0,5đ)</sub>
Vaäy:<i>CAK CEK</i> <sub> ( chaén </sub><i>CK</i> <sub>) (0,5ñ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
Lớp : BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 18 ) Môn : Đại
9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Hãy khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: (1đ) 3<i>x</i>- 1<sub>có nghĩa khi :</sub>
A.
1
3
<i>x</i>³
B.
1
3
<i>x</i><
C.<i>x</i><3<sub> D. </sub><i>x</i>³ 3
Câu 2: (1đ ) (<i>x</i>+4)2 với x< -4 có kết quả là :
A. x+4 B. x-4 C.- (x+4 ) D. 4 -x
Caâu 3 : (1đ ) 3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>= -</sub> <sub>3</sub><sub> thì x baèng :</sub>
A.3 B. -9 C. -27 D. 9
Câu 4:(1đ) Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
II: TỰ LUẬN :(6đ)
Caâu 1: (2 đ) Tính : a)
28 7
7
(1 ñ )
Caâu 2 (2đ) Tìm x biết <i>x</i> 12+ 18=<i>x</i> 8+ 27<sub>:</sub>
Câu 3:(2 đ) Xét biểu thức: 2
3 3
Q 1 a : 1
1 a 1 a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức Q (1 đ)
b) tính giá trị của Q nếu
3
a
2
(1 đ)
BÀI LÀM
………
………
Nội Dung Đúng Sai
a) Với <i>a</i>0;<i>b</i>0<sub> ta có </sub> <i>a b</i>. <i>a b</i>.
b)
<i>A</i> <i>AB</i>
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 18)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) A
- Câu 2:(1đ) C
-Câu 3: (1đ ) D
-Câu 4 (1đ ): Mỗi ơ đánh dấu đúng 0,5 điểm
a) Đ ; b) S ;
Phần II: Tự luận(6đ)
Câu 1:(2 đ)
a) 5 2 2 5 5 250
5 10 10 25.10 (0,5d)
5 10 10 5 10
10 (0,5d)
<sub> b) </sub>
28 7 2 7 7 7 <sub>1</sub>
7 7 7
- <sub>=</sub> - <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Câu 2 : (2đ ) <i>x</i> 12- <i>x</i> 8= 27- 18<sub> (0,5ñ )</sub>
2 ( 3<i>x</i> - 2)=3( 3- 2) (1ñ )
3
2
<i>x</i>=
2
2 2
2
2 2
2
2
3 3
a)Q 1 a : 1
1 a 1 a
3 1 a 3 1 a
: (0,5d)
1 a <sub>1 a</sub>
3 1 a 1 a
.
1 a 3 1 a
1 a
1 a (0,5d)
1 a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 3
b) a Q 1
2 2
2 3 <sub>(0,5d)</sub>
2
1 4 2 3
2
3 1 <sub>( 0,5d)</sub>
2
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết29) Môn :Đại 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 ñ)
1)Công thức nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = 3<sub>.x + 2 </sub> <sub>B. y = 3 + </sub>
3
x<sub> C. y = </sub> 2.x 1 <sub> D. y = </sub> 2
x -2
2) Hàm số :<i>y</i>(5<i>a</i>3)<i>x</i>3<sub> luôn nghịch biến khi :</sub>
A.a>
3
5
B.a<
3
5
C.a=
3
5
D.a
3
5
A. y = 2x – 1 và y = 1 – 2x. B. y = -3x + 2 và y = 2x + 3.
C. y = - 2x + 3 và y = - 2x – 4 D. y = 4x – 2 và y = 4x – 2.
4) Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1:
A. (2;5) B. (2;3) C. (-2;5) D.(-2;-3)
II.TỰ LUẬN: (6 đ
1-Cho đường thẳng y=
2 1
3<i>x</i> 3
(d) .Viết phương trình đường thẳng song song
với(d)và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 (1,5đ)
2- a) Vẽ đồ thị hai hàm số sau đâylên cùng một mặt phẳng toạ độ:y = x + 2 và
y = -2x + 5. (2đ)
b) Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép tốn (1,5đ)
c)Tính chu vi tam giác tạo bởi 2 đường thẳng trên và trục tung (đơn vị cm) (1đ)
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
...
...
...
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 29)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) A
- Câu 2:(1đ) B
-Câu 3: (1đ ) C
-Câu 4 (1đ ) B
Phần II: Tự luận(6đ)
Câu 1:(1,5 đ) a=
2
3
y=
2
1
3<i>x</i>
(0,5đ)
Câu2 (4,5đ)
a) Vẽ đúng mỗi đường thẳng (1đ)
Đường thẳng y= x+2 đi qua 2 điểm (0;2) , (-2;0)
Đường thẳng y=-2x+5 đi qua 2 điểm (0;5) , (2,5 ;0)
b) Toạ độ giao điểm (1 ; 3) (1,5đ)
c) Chu vi tam giaùc =3 2 5 6,6 <i>cm</i><sub> (1ñ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết46) Môn :Đại 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
3
1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
1)Cặp số ( 0 ; -2 ) là nghiệm của phương trình nào ?
A. 5x 2y 4<sub> B. </sub> 3x 2y 4<sub> C.</sub> 7x 2y 4<sub> D.</sub> 13x 4y 4<sub> </sub>
2) Tập nghiệm của phương trình: 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x B. y = 3x C.
2
3
<i>x</i>
D.
2
3
<i>y</i>
3) Cho phương trình x + y = 1 (1) . Phương trình nào dưới đây cùng với (1) lập thành 1
hệ phương trình vơ ngiệm
A. 2x – 2 = -2y B. 2x – 2 = 2y C. 2y – 3 = - 2x D. y – 1 = x
4) Hệ phương trình nào sau đây có 1 nghiệm duy nhất
A.
0
0
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> B.</sub>
2 5
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> C. </sub>
2
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> D. </sub>
2 2
2 4 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
II.TỰ LUẬN: (6 đ)
1- Giải hệ phương trình :
2 1
4 2 10
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (2ñ)</sub>
2-Một xe máy đi từ A<sub>B. Nếu vận tốc tăng thêm 20km/h thì thời gian giảm đi </sub>
1 giờ. Nếu vận tốc giảm bớt đi 10km/h thì thời gian tăng thêm 1giờ.Tính vận tốc và
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...
...
...
...
...
...
...
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: trắc nghiệm(4đ)
- Câu 1: (1đ) C
- Câu 2:(1đ) D
-Câu 3: (1đ ) C
-Câu 4 (1đ ) A
Phần II: Tự luận(6đ)
Câu 1:(2đ)
4 2 2
8 8
4 2 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
(1đ)
Nên x = -1 , y = 3. Vaäy hpt có 1 nghiệm (x;y) = (-1 ; 3) (1đ)
Câu2: (4đ) Gọi x (km/h) là vận tốc của xe gắn máy (x>10) (0,5đ)
y (h) là thời gian xe đi từ A<sub>B ( y> 1) (0,5đ)</sub>
Quảng đường AB = xy (km) (0,5đ)
Ta coù hpt :
( 20)( 1)
( 10)( 1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
40
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> (tm) (1,5ñ)</sub>
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp : BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 67 ) Môn : Đại
9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
<b>Câu 1(</b>1ñ)<b> </b>: Hàm số y = 3<sub>x</sub>2<sub> nghịch biến khi:</sub>
A.x < 0 B. x > 0 C. mọi x <sub>(tập số thực) D. x = 0</sub>
<b>Câu 2</b>(1đ): Phương trình (x + 3).(x - 1) = 0 có nghiệm là:
B.x11; x2 4 B. x11; x2 3 C. x11; x2 3 D.
1 2
x 1; x 3
<b>Câu 3</b>(1ñ): Cho phương trình 3x2<sub> – 7x + 2 = 0 có hai nghiệm là x</sub>
1 và x2. Khi đó tổng S
và tích P của hai nghiệm của phương trình là:
A.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
B.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
C.
7 2
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
D.
2 7
;
3 3
<i>S</i> <i>P</i>
II. TỰ LUẬN: (7đ)
<b>Bài 1</b>: (1đ) Giải phương trình: x2<sub> + 5x – 14 = 0</sub>
<b>Bài 2</b>: (3đ) Cho hàm số y = ax2 ,biết đồ thị đi qua điểm (-2 ; 1).
a)Tìm hệ số a (1đ)
b)Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được.(2đ)
<b>Bài 3</b>: (3đ)
Một ô tô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B. Xe
du lịch có vận tốc lớn hơn ô tô tải là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe ơ tơ tải 25 phút.
Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố là 100 km.
BAØI LAØM
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm
học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 67)
Môn : Đại 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: Trắc nghiệm(3đ) .Mỗi câu đúng 1đ
Câu1 Câu2 Câu3
A C A
Phần II:Tự luận (7 đ)
Bài 1:(1đ) giải phương trình: ( Có thể tính nhẩm)
2 2
1
2
x 5x 14 0 ; 5 4.1.( 14) 25 56 81 0 ; 9 (0, 5®)
5 9 4
x 2
2 2
5 9 14
x 7 (0, 5®)
2 2
Bài 2: (3đ)
a) Đồ thị qua điểm (-2 ; 1) : 1 = a(-2)2<sub> (0,5đ)</sub>
1
4
<i>a</i>
Vaäy
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
(0,5đ)
b) Vẽ đồ thị :(2đ)
lập bảng đúng (0,5đ)
x -4 -2 0 2 4
2
1
y x
4
4 1 0 1 4
2
1
y x
4
Vẽ đúng (1,5 đ)
Bài 3 : (3đ)
Gọi vận tốc xe ơtơ tải là x(km/h) (ĐK x > 0) (0,25đ)
Thời gian ôtô tải đi từ A đến B là
100
x <sub>(h) (0,25đ)</sub>
Thời gian xe du lịch đi từ A đến B là
100
(h)
x20 <sub> (0,25đ)</sub>
Vì xe du lịch đến B trước ôtô tải là 25’ =
5
(h)
12 <sub> (0,25đ)</sub>
nên ta có phương trình
100 100 5
100.12(x 20) 100.12.x 5x(x 20)
x x 20 12 <sub> (1đ)</sub>
2
x 20x 4800 0
<sub> giải phương trình có hai nghiệm</sub>
x160 (TMĐK) x2 80 (loại) (0,5đ)
Vậy vận tốc ôtô tải là 60 km/h ; vận tốc xe du lịch là 80 km/h. (0,5đ)
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học : 2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 19 ) Môn :
Hình 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM :(4đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:(1đ ) Điền Đ (đúng ), S:(sai ) vào mỗi câu sau :( vói : <i>α , β</i> là số đo 2 góc
nhọn của 1 tam giác vuông, <i>α ≠ β</i> )
1
4
4
2
-2
0
2 2
. cos sin(90 )
. sin 1 cos
sin
.
cos
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i> <i>tg</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
=
=
-=
D. cos <i>α</i> = sin <i>α</i> <i> <sub> </sub></i>
Câu2:(2đ)Cho tam giác ABC , đường cao AH . Chọn kết quả đúng :
A) a.
1 1 1
<i>AH</i> =<i>AB</i>+<i>AC</i> <sub> b. AH.BC = AB.AC c.</sub><i><sub>AB</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AH AC</sub></i><sub>.</sub> <sub> d.</sub><i><sub>BC</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub>
B ) a.SinB =
<i>BH</i>
<i>AB</i> <sub> b.CosC =</sub>
<i>HC</i>
<i>AC</i> <sub> c.TgB =</sub>
<i>AC</i>
<i>BC</i> <sub> d. CotgC =</sub>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
Câu3 : (1đ )Chọn kết quả đúng :
A. Sin 45 = 2<sub> B. Cos 45 < Sin 45 C. Tg 45 > Cotg 45 D. Cos 60 =</sub>
1
2
II.TỰ LUẬN:(6đ)
<i>Bài1 :( 3đ) Cho tam giác ABC vuông ở A,đường cao AH .Biết AH=15cm ;BH=20 cm.</i>
Tính :AB ,AC , HC (làm tròn đến số thập phân thứ hai)
Bài2 :(3đ) Cho tam giác ABC, đường cao AH , AB=12 cm ; <sub>ABC</sub>❑
=400<i>,</i>ACB
❑
=300 .
Tính :AH và khoảng cách từ H đến AC (làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
BAØI LAØM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-
2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 19 )
Mơn : Hình 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
I.Trắc nghiệm:(4đ) -Câu1:(1đ) A.S , B.Đ , C.Đ , D.S
II.Tự luận :(6đ)
H
20 B
A
C
15
11
15 <sub> Bài1:(3đ) Mỗi ý đúng (1 đ ) </sub>
<i><sub>AB</sub></i>2<sub>=</sub><i><sub>AH</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>BH</sub></i>2<sub>=</sub><sub>15</sub>2<sub>+</sub><sub>20</sub>2<sub>=</sub><sub>625</sub>
2 <sub>15</sub>2
11,25
20
<i>AH</i> <i><sub>cm</sub></i>
<i>HB</i> = = <sub> AB = 25cm</sub>
HC =
2 2 2 <sub>15</sub>2 <sub>11,25</sub>2
<i>AC</i> =<i>AH</i> +<i>HC</i> = + <sub> </sub>
AC = 18,75 cm
0 0
.sin40 12.sin40 7,7 (1,5 )
.sin60 7,7.sin60 6,7 (1 )
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>cm d</i>
<i>HK</i> <i>AH</i> <i>cm d</i>
= = =
= = = <sub> Bài 2:(3đ)</sub><sub> </sub>
A
B C
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học :2008-2009
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BAØI KIỂM TRA 1TIẾT (tiết57) Môn :Hình 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
1) (1đ) Điền X vào Đ, S
Khẳng định Đúng Sai
c) Số đo góc nội tiếp bằng nữa số đo góc ở tâm chắn cung
ấy
d) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo cung nhỏ
2) (1đ) Độ dài cung 900<sub> của đường trịn có bán kính</sub> <sub>2</sub><sub>cm là: </sub>
A.
2
( )
2 <i>cm</i> <sub> B.</sub>2 2 ( <i>cm</i>)<sub> C.</sub>
2
( )
2 <i>cm</i> <sub> D.</sub>
1
( )
2 <i>cm</i>
3) (1đ) Một đường trịn có chu vi 10<sub> thì diện tích hình trịn đó là :</sub>
A. 10<sub> B.25</sub><sub> C.5</sub><sub> D.1 kết quả khác</sub>
II.TỰ LUẬN: (7đ)
1-(2đ) Cho <i>ABC</i><sub>đều nội tiếp đường tròn (O ; 6cm)</sub>
a) Tính độ dài cung<i>BC</i><sub>nhỏ (1đ)</sub>
b) Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BC va øcung <i>BC</i> <sub> nhỏ (1đ)</sub>
2- (5đ) Cho <i>ABC</i><sub> nhọn (AB < AC ) nội tiếp đường trịn (O).Vẽ bán kính OD vng </sub>
góc với dây BC tại I . Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.
a) Chứng minh :Tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn (2đ)
b) Chứng minh :<i>BAD DCM</i> <sub> (2đ)</sub>
c) Tia CM cắt tia AD tại K,tia AB cắt tia CD tại E.
Chứng minh :<i>CAK CEK</i> <sub> (1đ)</sub>
BAØI LAØM
………
………
………
TRƯỜNG THCS HẢI CẢNG Năm học:2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT(tiết 57)
Mơn : Hình 9
Người soạn : NGUYỄN KIM CHÁNH
Phần I: trắc nghiệm(3đ)
- Câu 1: (1đ) S,Đ . Mỗi ý 0,5đ
- Câu 2:(1đ) A
-Câu 3: (1đ ) B
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1:(2đ) a) Ta có: <i>ABC</i><sub>đều</sub>
0
0
60
120
<i>A</i>
(0,5đ)
Neân lBC =
.6.120
4
180
(cm) (0,5ñ)
b) Ta coù SBC = S qBOC – SBOC =
2
. 4 .6 .6 3
2 2 2 2
12 3 3 3 4 3 ( )
<i>lR OH BC</i>
<i>cm</i>
(0,5ñ)
(0,5đ)
Câu2: (5đ) a)
;
1
2
<i>MC</i> <i>OC MD OD</i>
<i>OCM</i> <i>ODM</i> <i>v</i>
<i>OCM ODM</i> <i>v</i>
<sub>(t/c tiếp tuyến) (1đ)</sub>
Vậy ODMC nội tiếp đường tròn (1đ)
b) (2đ) . Mỗi ý 0, Ta coù :
O
H
C
B
1
2
1
2
<i>BAD</i> <i>sd DB</i>
<i>DCM</i> <i>sd DC</i>
<i>OD DC</i> <i>DB DC</i>
<i>BAD DCM</i>
K
E
I
M
D
O
C
B
A
c) (1đ) Ta có :<i>EAK</i> <i>ECK</i><sub> (cmt) nên ACKE nội tiếp đường tròn (0,5đ)</sub>