Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trac nghiem OTDH vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ÔN THI ĐẠI HỌC</b>


<b>CHUYÊN ĐỀ VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>Câu 1. </b>Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vơnkế có RV rất lớn đo U ở
hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số
công suất của cuộn cảm là:


<b>A. 0,5</b> <b>B. 0,707</b> <b>C. 0,866</b> <b>D. 0,6</b>


<b>Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về </b>cường độ hiệu dụng


<b>A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I=I</b>0. 2


<b>B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.</b>
<b>C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế</b>


<b>D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.</b>


<b>Câu 3. </b>Dòng điện xoay chiều là dịng điện có tính chất nào sau đây?
<b>A. Chiều dịng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.</b>


<b>B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.</b>


<b>C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.</b>
<b>D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.</b>


<b>Câu 4. Hai cuộn dây (R</b>1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn(R1, L1) và (R2, L2) . Điều kiện
để U=U1+U2 là:


<b>A. </b>



1 2


1 2


L L


R R <b><sub>B. </sub></b>


1 2


2 1


L L


R R <b><sub>C. L</sub></b>


1.L2=R1.R2 <b>D. L</b>1+L2=R1+R2


<b>Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C </b>mắc nối tiếp. Biết các giá trị R=25<sub>, Z</sub><sub>L</sub><sub>=16</sub><sub>, Z</sub><sub>C</sub><sub>=9</sub><sub> ứng</sub>


với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có:
<b>A. f</b>0>f <b>B. f</b>0<f <b>C. f</b>0=f <b>D. Khơng có giá trị nào của f</b>0 thoả điều kiện cộng hưởng.


<b>Câu 6. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=</b>


1


 <sub>H, C=</sub>
3



10
4




F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức: u=120 2 cos100 t(V) với R thay đổi được. Thay R để cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới đây sai:


<b>A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I</b>max =2 A <b>B. Công suất mạch là P = 240 W.</b>


<b>C. Điện trở R = 0.</b> <b>D. Công suất mạch là P = 0.</b>


<b>Câu 7. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R </b>mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=


4


10





F.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định với tần số góc  100 <sub>. Thay đổi R ta</sub>


thấy với hai giá trị của R1R2 thì cơng suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:


<b>A. 10</b> <b>B. 10</b>2 <b><sub>C. 10</sub></b>3 <b><sub>D. 10</sub></b>4



<b>Câu 8. Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có </b>điện
trở thuần R và độ tự cảm L. Khi tần sốdịng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UAB=
2V, UBC= 3V, UAC=1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 1 mA.


<b>A. Điện trở thuần R=500</b> 3  <b><sub>B. Độ tự cảm L=</sub></b>


0,75


 <sub>H</sub>


<b>C. Điện dung của tụ C=</b>


6


10
4




F<b>D. Cả A, B và C đều đúng.</b>
<b>Câu 9. Chọn câu trả lời sai: Ý nghĩa của </b>hệ số công suất cos:
<b>A. Hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất tiêu thụ của mạch càng lớn.</b>
<b>B. Hệ số công suất càng lớn thì cơng suất hao phí của mạch càng lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. Cho một đoạn mạch điện gồm </b>điện trở R=50 <sub>mắc nối tiếp</sub><sub> với một cuộn thuần cảm L=</sub>


0,5


 <sub>H. Đặt</sub>



vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:


AB


u 100 2 cos(100 t )
4





 


(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
<b>A. </b>i=2cos(100 t- )2





(A) <b>B. </b>i=2 2cos(100 t- )4





(A)
<b>C. </b>i=2 2cos(100 t) (A) <b>D. </b>i=2cos(100 t) (A)


<b>Câu 11. Ở hai đầu một </b>điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC và một hiệu điện thế khơng đổi UDC.
Để dịng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn khơng cho dịng điện khơng đổi qua nó ta phải:


<b>A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.</b>


<b>B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.</b>


<b>C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.</b>
<b>D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.</b>


<b>Câu 12. Cho mạch điện </b>mắc nối tiếp. Biết L=


1


 <sub>H, C=</sub>
3


10
4




F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiềuuAB 75 2 cos100 t <sub> (V). </sub><sub>Công suất</sub><sub> trên tồn mạch là P=45W. </sub><sub>Điện trở</sub><sub> R có giá trị bằng bao</sub>


nhiêu?


<b>A. R=45</b> <b><sub>B. R=60</sub></b> <b><sub>C. R=80</sub></b> <b><sub>D. Câu A hoặc C.</sub></b>


<b>Câu 13. Một mạch điện gồm </b> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=


2


10
5





F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 5 2 cos100 t  <sub>(V). Biết </sub><sub>hiệu điện thế</sub><sub> ở hai đầu </sub><sub>điện trở</sub><sub> Rlà 4</sub>


V. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
<b>A. 0,3 A.</b> <b>B. 0,6 A.</b> <b>C. 1 A.D. 1,5 A.</b>


<b>Câu 14. Cho mạch điện nối tiếp có </b>hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch UAB=200 V, tần sốdòng
điện f= 50 Hz., điện trở thuần R=50<sub>, U</sub><sub>R</sub><sub>=100V, U</sub><sub>r</sub><sub>=20V. </sub><sub>Công suất tiêu thụ</sub><sub> của đoạn mạch là:</sub>


<b>A. 60 W</b> <b>B. 120 W</b> <b>C. 240 W</b> <b>D. 360 W</b>


<b>Câu 15. Một bóng đèn nóng sáng có </b>điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V, 50Hz nối tiếp


với một cuộn dây có độ tự cảm L=


3


10 <sub>H và </sub><sub>điện trở thuần</sub><sub> r=5</sub><sub>. Biết </sub><sub>cường độ dòng điện</sub><sub> qua mạch là I=4,4</sub>


A. Điện trở Rvà công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


<b>A. 20</b><sub>; 612,8 W</sub> <b><sub>B. 30</sub></b><sub>; 720,5 W</sub> <b><sub>C. 35</sub></b><sub>; 774,4 W</sub> <b><sub>D. 45</sub></b><sub>; 587,9W</sub>


<b>Câu 16. Một cuộn dây có độ tự cảm L=</b>


2



15 <sub>H và </sub><sub>điện trở thuần</sub><sub> R=12</sub><sub> được đặt vào một </sub><sub>hiệu điện thế xoay</sub>


chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là :
<b>A. 3A và 15 kJ.</b> <b>B. 4A và 12 kJ.C. 5A và 18 kJ.</b> <b>D. 6A và 24 kJ.</b>


<b>Câu 17. Chọn mạch điện xoay chiều R, L, C </b>mắc nối tiếp. Biết R=140<sub>, L =1H, C=25</sub><sub>F,</sub><sub>dòng điện xoay</sub>


chiều đi qua mạch có dịng điện có cường độ I=0,5A và tần số f=50Hz. Tổng trở của đoạn mạch và hiệu điện
thế hai đầu mạch là:


<b>A. 233</b><sub>và 117V.</sub> <b><sub>B. 233</sub></b><sub>và 220V.</sub> <b><sub>C. 323</sub></b><sub>và 117 V.</sub> <b><sub>D. 323</sub></b><sub>và 220 V.</sub>


<b>Câu 18. Một mạch điện xoay chiều gồm </b>điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L2mắc nối tiếp. Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau đây?


<b>A. </b>


2 2


1 2


Z= R ( L L )


<b>B. </b>


2 2


2 1 2


2 2


1 2


(L L )
Z= R


L L


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>


2


2 1 2


2 2
1 2


(L L )
Z= R


L L


 




<b>D. </b>


2 2 2



1 2


Z= R ( L ) ( L )


<b>Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều RLC </b>mắc nối tiếp (các linh kiện là không lý tưởng), công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch là P. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn cơng suất.</b>


<b>B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ cơng suất.</b>
<b>C. Tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.</b>
<b>D. A, B , C đều sai</b>


<b>Câu 20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có </b>điện trở thuầnmắc nối tiếp với tụ
điện?


<b>A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi:Z=</b>


2


2 1


R


C




 



  


 


<b>B. Dịng điện ln nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch</b>
<b>C. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.</b>
<b>D. A, B và C đều đúng.</b>


<b>Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai :</b>


<b>A. Dòng điện một chiều không đi qua tụ điện</b>


<b>B. Tụ điện gây ra dung kháng với dòng điện xoay chiều</b>


<b>C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ tỷ lệ với tần số dòng điện</b>
<b>D. Điện năng tiêu thụ ở tụ điện tỷ lệ nghịch với tần số dòng điện</b>


<b>Câu 22. Một đoạn mạch gồm </b>điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm :L=


1




H. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng khơng đổi và có tần số 50Hz. Mắc thêm một tụ C
nối tiếp với đoạn mạch thì cường độ dịng điện khơng thay đổi . Giá trị của C là :


<b>A. 0,54.10</b>-4<sub>F</sub> <b><sub>B. 2,24.10</sub></b>-4<sub>F</sub> <b><sub>C. 1,59.10</sub></b>-5<sub>F</sub> <b><sub>D. 1,54.10</sub></b>-5<sub>F</sub>


<b>Câu 23. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , </b>điện trở thuần r mắc nối tiếp với một


điện trở R=40<sub> . </sub><sub>Hiệu điện thế</sub><sub> giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức </sub>u=200cos100 t <sub>(V). </sub><sub>Dịng điện</sub><sub> trong</sub>


mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 450<sub> so với </sub><sub>hiệu điện thế</sub><sub> giữa hai đầu đoạn mạch . Giá trị của r</sub>
là L là :


<b>A. 10 </b><sub> và 0,25H</sub> <sub> B. 25</sub><sub> và 0,159H</sub> <sub> C. 10 </sub><sub> và 0,159H</sub> <b><sub>D. 25 </sub></b><sub> và 0,25H</sub>


<b>Câu 24. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có </b>điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C.
Khi giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế u=120 2cos100 t <sub>(v) thì </sub><sub>dịng điện</sub><sub> trong mạch </sub><sub>cùng pha</sub><sub> với</sub>


hiệu điện thế và có giá trị cực đại là 4,234 A. Cho L = 0,191H. Giá trị của r và C là :
<b>A. 40</b><sub> và 53</sub> <sub>F</sub> <b><sub>B. 30</sub></b><sub> và 80</sub> <sub>F</sub> <b><sub>C. 50</sub></b><sub> và 38</sub> <sub>F</sub> <b><sub>D. 40</sub></b><sub> và 80</sub> <sub>F</sub>


<b>Câu 25. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một </b>điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.</b>


<b>B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.</b>


<b>D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.</b>


<b>Câu 26. Cuộn dây có độ tụ cảm L và điện trở thuần R=10</b><sub> mắc vào </sub>u=U cos100 t0  <sub>(V) Dịng điện qua cuộn</sub>


dây có cường độ cực đại 14,14A và pha trễ 3




so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hiệu điện thế U0 cực đại


bằng:


<b>A. 30V</b> <b>B. 30</b> 2V <b>C. 200</b> 2V <b>D. 40V</b>


<b>Câu 27. Mạch điện nào sau đây có </b>hệ số cơng suất lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28. Trong đoạn mạch RLC, </b>mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần sốdịng điện
và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.</b> <b>B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.</b>
<b>C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.</b> <b>D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.</b>


<b>Câu 29. Đặt vào hai đầu </b>tụ điện C=


4


10






F một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100<sub>t) (V). </sub><sub>Dung kháng</sub>


của tụ điện là


<b>A. Z</b>c=50 <b>B. Z</b>c=100. <b>C. Z</b>c=0,01. <b>D. Z</b>c=1.


<b>Câu 30. Chọn câu đúng. Cho đoạn mạch gồm </b>điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữ hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR=30 V, UC=40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn


mạch là:


<b>A. 100V.</b> <b>B. 50V.</b> <b>C. 8,4V.</b> <b>D. 70V.</b>


<b>Câu 31. Trong thực tế sử dụng </b>máy biến thế người ta thường mắc cuôn sơ cấp liên tục với nguồn mà không
cần tháo ra kể cả khi khơng cần dùng máy biến thế là vì


<b>A. Dịng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi khơng có tải</b>
<b>B. Cơng suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau</b>


<b>C. Tổng trở của biến thế nhỏ</b>


<b>D. Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dịng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể</b>


<b>Câu 32. Một </b>máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện độnge=1000 2 cos100 t <sub>. Nếu roto quay</sub>


với vận tốc 600 vịng/phút thì số cặp cực là:


<b>A. 8.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 33. Trong việc </b>truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:
<b>A. Giảm hiệu điện thế k lần.</b> <b>B. Tăng hiệu điện thế </b> klần.


<b>C. Giảm hiệu điện thế k</b>2<sub> lần.</sub> <b><sub>D. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế k lần.</sub></b>
<b>Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí </b>năng lượng trong máy biến thế là do:


<b>A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.</b>
<b>B. Lõi sắt có từ trở và gây dịng Fucơ.</b>


<b>C. Có sự thất thốt năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.</b>


<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 35. Một </b>máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là:


<b>A. 240V; 100AB. 240V; 1A</b> <b>C. 2,4V; 100A</b> <b>D. 2,4V; 1A</b>


<b>Câu 36. Cùng một </b>công suất điện được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện
thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:


<b>A. Lớn hơn 2 lần.</b> <b>B. Lớn hơn 4 lần.</b> <b>C. Nhỏ hơn 2 lần.</b> <b>D. Nhỏ hơn 4 lần.</b>


<b>Câu 37. Một động cơ khơng đồng độ ba </b>pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất
của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động
cơ là:


<b>A. 2 A</b> <b>B. 6 A</b> <b>C. 20 A</b> <b>D. 60 A</b>


<b>Câu 38. Ưu điểm của </b>dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều một pha:
<b>A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với dòng xoay chiều một pha.</b>


<b>B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải.</b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>Câu 39. Một </b>máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực


đại đo phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại


1



10






Wb. Rơto quay với vận tốc 375 vịng/phút.
Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40. Ta cần truyền một </b>công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất : . Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây
không quá 5% công suất truyền thì điện trở phải có giá trị :


<b>A. R</b><sub>3,61</sub> <b><sub>B. R</sub></b><sub>361</sub> <b><sub>C. R</sub></b><sub>0,361</sub> <b><sub>D. R</sub></b><sub>36,1</sub>


<b>Câu 41.Cho </b>dòng điện xoay chiều 3 phatần số 50Hz chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng
bộ ba pha. Động cơ hoạt động bình thường. Tốc độ quay của Roto không thể lớn hơn :


<b>A. 50 rad/s</b> <b>B. 100 rad/s</b> <b>C. 60 rad/s</b> <b>D. 314 rad/s</b>


<b>Câu 42. Một </b>máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều
220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là :


<b>A. 80 vòng</b> <b>B. 40 vòng</b> <b>C. 60 vòng</b> <b>D. 30 vòng</b>


<b>Câu 43. Một trạm phát điện xoay chiều có </b>cơng suất khơng đổi được truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt 95% thì ta
phải :



<b>A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV</b> <b>B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV</b>
<b>C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV</b> <b>D. Tăng hiệu điện thế lên đến 8kV</b>


<b>Câu 44. Một </b>máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực, quay với vận tốc khơng đổi
300 vịng/phút. Phần ứng là stato, gồm 10 cặp cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn dây có 10 vịng. Từ thơng cực
đại qua mỗi vòng dây là 19,8 mWb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là :


<b>A. 220</b> 2v <b>B. 220V</b> <b>C. 110V</b> <b>D. 110</b> 2v


<b>Câu 45. Một </b>máy biến thế có số vịng cuộn thứ cấp gấp đơi số vịng cuộn sơ cấp. Cuộn sơ cấp có độ tự cảm L=


10


 <sub>H và </sub><sub>điện trở</sub><sub> trong r=1000</sub><sub>.Nối </sub><sub>cuộn sơ cấp</sub><sub> với nguồn có </sub><sub>tần số</sub><sub> 50Hz và </sub><sub>hiệu điện thế hiệu dụng</sub><sub> U.Cho</sub>


rằng từ thông không bị thất thốt ra ngồi lõi. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp để hở :


<b>A. U</b> <b>B. </b>42U <b>C. 2U</b> <b>D. </b> 2U


<b>Câu 46. </b>Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 800 vịng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng 120V , hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một mạch gồm 10 bóng đèn loại 6V-3W mắc song song
với nhau, tất cả các bóng đều sáng bình thường. Bỏ qua điện trở dây nối. Số vòng của cuộn thứ cấp và cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch sơ cấp là :


<b>A. 40 vòng và 0,25A B. 50 vòng và 0,12A</b> <b>C. 50 vòng và 0,25A D. 40 vòng và 0,12A</b>


<b>Câu 47. Một máy phát điện 3 </b>pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127 V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12 <sub> và độ tự cảm 51mH. </sub><sub>Cường</sub>


độ dòng điện qua các tải là:



<b>A. 7,86A</b> <b>B. 6,35A</b> <b>C. 11A</b> <b>D. 7,1A</b>


<b>Câu 48. Một máy phát điện có </b>phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là
4mWb. Tính số vịng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.


<b>A. 175 vòng</b> <b>B. 62 vòng</b> <b>C. 248 vòng</b> <b>D. 44 vòng</b>


<b>Câu 49. Từ trạm phát điện người ta muốn truyền đi một </b>cơng suất 500kW trên một đường dây có điện trở 25


<sub>. Để điện năng hao phí khơng vượt q 10kW thì </sub><sub>hiệu điện thế</sub><sub> ở trạm phải có giá trị như thế nào :</sub>


<b>A. U</b><sub>25kV</sub> <b><sub>B. U</sub></b><sub>12kV</sub> <b><sub>C. U</sub></b><sub>20kV</sub> <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>


<b>Câu 50. Từ trạm phát điện người ta muốn truyền đi một </b>công suất 500kW trên một đường dây có điện trở 40
ơm.Để cơng suất hao phí khơng vượt q 2% thì hiệu điện thế ở trạm phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây :


<b>A. U<1kV</b> <b>B. U</b><sub>0,6kV</sub> <b><sub>C. U</sub></b><sub>1kV</sub> <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>


<b>Câu 51. Cần truyền tải </b>công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế 10kV đi xa bằng đường dây 1 pha. Mạch
có hệ số cơng suất 0.8. Muốn tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây khơng q 10% thì điện trở của đường
dây phải có giá trị :


<b>A. R </b><sub> 6.4 </sub> <b><sub>B. R</sub></b><sub>3.4 </sub> <b><sub>C. R </sub></b><sub> 3.2 </sub> <b><sub>D. R </sub></b><sub>3.6 </sub>


<b>Câu 52. </b>Máy phát điện xoay chiều có roto quay 600vịng/phút. Tính tần số do máy ra biết có 6 cặp cực. Dịng
điện do máy phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đường dây tải điện có R=20<sub>. </sub><sub>Hiệu điện thế</sub>


đưa lên dây là 35kV, hệ số công suất k=1 và công suất của máy phát là P=1400kW.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 53. Từ 1 máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 </b>công suất điện là 196kW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 ôm. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy
phát điện 1 hiệu điện thế bằng bao nhiêu?


<b>A. 10kV</b> <b>B. 20kV</b> <b>C. 40kV</b> <b>D. 30kV</b>


<b>Câu 54. </b>Phần ứng của 1 máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vịng. Phần cảm là


roto gồm 10 cực, quay với vận tốc khơng đổi 36000vịng/giờ. Từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là


2


1,7.10






Wb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:


<b>A. 60</b> 2V <b>B. 60V</b> <b>C. 120V</b> <b>D. 120</b> 2 V


<b>Câu 55. Số vòng dây ở </b>cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế là 6250 vòng và 1250 vòng. Hiệu suất
của máy là 96%. Cuộn sơ cấp nhận được một công suất 10kW, ở hiệu điện thế 1kV. Hệ số công suất ở cuộn
thứ cấp là 0,8.


Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là :


<b>A. 40 A</b> <b>B. 55 A</b> <b>C. 75 A</b> <b>D. 60 A</b>



<b>Câu 56. Một </b>máy biến thế có cuộn sơ cấp 5000 vịng dây và cuộn thứ cấp 250 vòng dây. Cường độ hiệu dụng
ở mạch sơ cấp là 0,18 A . Hiệu suất của máy là 100%. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp là :


<b>A. 9mA</b> <b>B. 90mA</b> <b>C. 36mA</b> <b>D. 3,6A</b>


<b>Câu 57. Một </b>máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là


<b>A. 2,4V & 1A</b> <b>B. 2,4V & 10AC. 240V& 1A</b> <b>D. 240V & 10A</b>


<b>Câu 58. Một </b>hiệu điện thế xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên giá trị hiệu dụng,
thay đổi tần số của hiệu điện thế.Công suất tỏa ra trên điện trở là


<b>A. Tỉ lệ với bình phương của tần số</b> <b>B. Khơng phụ thuộc vào tần số</b>
<b>C. Tỉ lệ nghịch với tần số</b> <b>D. Tỉ lệ thuận với tần số</b>


<b>Câu 59. Một </b>máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và roto 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 4mWb.
Số vòng của mỗi cuộn dây là


<b>A. 25 vòng</b> <b>B. 28 vòng</b> <b>C. 31 vòng</b> <b>D. 62 vòng</b>


<b>Câu 60. Ta cần truyền một </b>công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây
một pha. Mạch có hệ số cơng suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng hao phí trên đường dây khơng q 10%
thì điện trở của đường dây phải có giá trị là :


<b>A. R</b><sub>3,2</sub> <b><sub>B. R</sub></b><sub>6,4</sub> <b><sub>C. R</sub></b><sub>6,5</sub> <b><sub>D. R</sub></b><sub>3,2</sub>



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>51</b> <b>52</b> <b>53</b> <b>54</b> <b>55</b> <b>56</b> <b>57</b> <b>58</b> <b>59</b> <b>60</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×