Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Nghien cuu de thi Dai hoc Toan A 472009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.76 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Theo chương trình thay sách – giáo khoa năm đầu tiên 2009 </b>
<b>1) Đề thi và lời binh Đại học mơn Tốn khối A ngày 4 /7 /2009 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1 :</b> <b>(2 điểm) Cho hàm số y =</b> <b><sub>2x + 3</sub>x + 2</b>


<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) </b>


<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (1) , biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh và </b>
<b>trục tung lần lượt tại 2 điểm A , B và tam giác OAB cân có đỉnh tại O . </b>


<b>Lời bình </b>


<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (1) của hàm số đã cho </b>


. MXĐ : D = R\{-3/2}
. y’


2


1
2 3





<b>=</b>


<b>x</b> < 0 <sub>D . </sub>x ≠ -3/2 nên hàm số luôn nghịch biến trên



3 3


2 2


. lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


   


  


 x = -3/2 là tiệm cận đứng


1 1


lim ; lim


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

. Bảng biến thiên :
x


y’
y


- -3/2 +


─ ─


1/2


-


+


1/2+
Giao điểm với trục tọa độ : 0;2 ; 2;0

<sub></sub>

<sub></sub>



3


 




 


 


. Đồ thị:



o
-2 <sub>x</sub>
y
2/3
3
2

1
2


<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến</b>


. Vì OAB cân tại O nên tt song song với y = ± 1 nên Hệ số góc của tiếp tuyến tại x<sub>o </sub> là :



0 2
0
1
' 1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 

2
0 0



4<i>x</i> 12<i>x</i> 9 1


    0


0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 


0
0
1
0
<i>y</i>
<i>y</i>


 



. Vậy phương trình tiếp tuyến với © : y – y<sub>0</sub> = y’ (x – x<sub>0</sub>) <sub> </sub>







1 1 1


1 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
  

 
 



2


<i>y</i> <i>x</i> <i>Loai</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2 :</b> <b>(2 điểm) </b>


<b> 1 ) Giải phương trình : </b>



 



1 2.sin

.cos



3



1 2.sin

1 sin



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>









<b> 2 ) Giải phương trình : </b>

<sub>2. 3</sub>

3

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 3. 6 5</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>8 0</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x R</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Giải </b>


<b>1) Giải phương trình : </b>



 



1 2sin

.cos



3



1 2sin

1 sin



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





1


sin

;1



2



<i>x</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>





1 2sin

cos

3 1 2sin

 

1 sin



<i>Pt</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2



cos

<i>x</i>

2sin .cos

<i>x</i>

<i>x</i>

3 1 sin

<i>x</i>

2sin

<i>x</i>





cos

<i>x</i>

3 sin

<i>x</i>

sin 2

<i>x</i>

3 cos 2

<i>x</i>




 


2


2


2


18

3



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>L</i>



<i>k</i>

<i>Z</i>


<i>x</i>

<i>k</i>











<sub></sub>










. Đk :


1

3

1

3



cos

sin

sin 2

cos 2



2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>



cos

cos 2



3

<i>x</i>

<i>x</i>

6





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2

2


3

6



2

2


3

6



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2) Giải phương trình :</b>


. Đk : 6 – 5x ≥ 0

6



5



<i>x</i>





. Đặt <i>t</i> 3 3<i>x</i>  2  <i>t</i>3 3<i>x</i>  2 và


3


8 5
6 5


3
<i>t</i>
<i>x</i> 
 
Thay vơ phương trình : 2 3 8 5 3 8 0



3
<i>t</i>


<i>t</i>    


3


8 5


3 8 2


3
<i>t</i>


<i>t</i>


   <sub>3</sub> <sub>2</sub>


4


15 4 32 40 0
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>




 



   




3


2 3

<i>x</i>

2 3 6 5

<i>x</i>

8 0

<i>x R</i>



3 <sub>2</sub>


3
<i>t</i>


<i>x</i> 


 


2



2



<i>t</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3:</b> <b>(1 điểm) Tính tích phân : </b>
<b>Giải </b>


/2
3 2

0


cos

1 .cos .



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x dx</i>





<sub></sub>





1 2


2 2 2


3 2 5 2


0 0 0


cos 1 .cos cos cos


<i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>I</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>


  

<sub></sub>

  

<sub></sub>

<sub></sub>


         
2

4
1
0


. <i>I</i> cos .cos .<i>x</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>



2 <sub>2</sub>


2
0


1 sin <i>x</i> .cos .<i>x dx</i>


<sub></sub>



2


2 4


0


1 2sin <i>x</i> sin <i>x</i> .cos .<i>x dx</i>


<sub></sub>

 



. Đặt t = sinx  dt = cosx.dx


0 0


1
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i>  <i>t</i>


  


 
  



1
2 4
1
0


1 2 .


<i>I</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>dt</i>


 

<sub></sub>

 
1

3 5
0
2 1
3 5


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 
<sub></sub>   <sub></sub>
 
8
15

2
2
2
0


. <i>I</i> cos .<i>x dx</i>


<sub></sub>



2


0


1 cos 2
.
2


<i>x</i>
<i>dx</i>


<sub></sub>


2
0
1


1 cos 2 .


2 <i>x dx</i>




<sub></sub>

 2


0


1 1


sin 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  4






. Vậy

8



15

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4:</b> <b>(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D ; </b>
<b>AB = AD = 2a ; CD = a , góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 609<sub> . Gọi I </sub></b>


<b>là trung điểm của cạnh AD . Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với </b>
<b>mặt phẳng (ABCD) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .</b>


<b>Giải </b> S


A


B


D
\\


\\ 2a


2a


a


C
I


E
600


. Thể tích V<sub>S.ABCD</sub>

1

<sub>.</sub>



3

<i>S</i>

<i>ABCD</i>

<i>SI</i>





. Vì (SBI)(SCI) = SI và vng góc với
(ABCD) nên SI (ABCD)


<i>SBC ABCD</i>

;

<i>SEI</i>

60

0


 SI = IE tg600


. Gọi F trung điểm BC


F


3



2

2



<i>AB DC</i>

<i>a</i>



<i>IF</i>






. Kẻ CH IF


H
 CH = ID = a . Vậy 


2


1

1

1 3

3



.

.

.



2

2

2

2

4



<i>IFC</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<i>CH IF</i>

<i>CF IE</i>

<i>a</i>



. CF2 = HC2 + HF2 <sub></sub>


2


2 3 5


2 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>CF</i>  <i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> 


 


. Do đó V

1

.



3

<i>S</i>

<i>ABCD</i>

<i>SI</i>



1

<sub>.</sub>

<sub>. . 60</sub>

0


3

2



<i>AB DC</i>



<i>AD IE tg</i>






3


1 2

3

3



.2 .

.



3

2

<sub>5</sub>

3



3

15



5



<i>a a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5:</b> <b>(1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x ; y ; z thõa mãn </b>
<b>x.(x + y + z) = 3yz Ta có : </b>


<b>Giải </b>


<i>x y</i>

3

<i>x z</i>

3

3.

<i>x y x z y z</i>

 

 

5

<i>y z</i>

3


1 <i>y</i> <i>z</i> 3. .<i>y z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


0 ; 0 ; 0


<i>y</i> <i>z</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>u v t</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      



2 <sub>2</sub>


3


1 3 . 3


2 4


<i>u v</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>u v</i>   


   <sub></sub> <sub></sub> 


 


2


3<i>t</i> 4<i>t</i> 4 0


    

<i>t</i>  2 3

 

<i>t</i> 2

0  <i>t</i> 2


. Bất đẳng thức đã cho chia 2 vế cho x3 Ta có :


1 <i>u</i>

3

1 <i>v</i>

3 3 1

<i>u</i>

 

1 <i>v u v</i>

 

5

<i>u v</i>

3


         


2 <i>t</i>

3 3 1

<i>u</i>

 

2 1 <i>v</i>

3 1

<i>u</i>

 

1 <i>v</i>

2 3 1

<i>u</i>

 

1 <i>v t</i>

5<i>t</i>3



           


. Từ x(x + y + z) = 3 yz


. Đặt : Ta có :


2 <i>t</i>

3 6 1

<i>u</i>

 

1 <i>v</i>

5<i>t</i>3


     


2 <i>t</i>

3 6 1

<i>u v uv</i>

5<i>t</i>3


      


2

3 6 1 1 5 3
3


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>


   <sub></sub>   <sub></sub> 


 


 



3 2


4<i>t</i> 6<i>t</i> 4<i>t</i> 0 <i>t t</i>2 1 <i>t</i> 2 0



       


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Gọi z<sub>1</sub> ; z<sub>2</sub> là 2 nghiệm phức của phương trình : z2 + 2 z + 10 = 0 . </b>


<b>Tính giá trị của biểu thức : </b>
<b>II - PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 6a :</b> <b>(2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD</b>
<b>Có điểm I(6 ; 2) là giao của 2 đường chéo AC và BD . Điểm M(1 ;5) thuộc đường </b>
<b>thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng </b><b> : x + y – 5 = 0 .Viết </b>


<b>phương trình đường thẳng AB .</b>


<b>1. Chương trình chuẩn :</b>


<b> 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng</b>


<b> (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2 <sub>– 2x – 4y – 6z - 11 = 0 Chứng </sub></b>


<b>minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn . Xác định tọa độ tâm </b>
<b>và bán kính đường trịn đó . </b>


<b>Giải </b> <b>Câu 6a : (2 điểm)</b>


<b> 1) Viết phương trình đường thẳng AB .</b>


2 2


1 2



<i>A</i>

<i>z</i>

<i>z</i>



<b>Câu 7a : (1 điểm) : </b>


A B


C
D


I


M
E



. E   E ( n; 5 – n)




.

<i>IE</i>



<i>n</i>

6;5

<i>n</i>

2

<i>AB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

. Gọi F trung điểm AB

<sub>:</sub>

2



2



<i>F</i> <i>I</i> <i>E</i>


<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>F</i>



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>





<sub></sub>




2.6

12



2.2 5

1



<i>F</i>
<i>F</i>


<i>x</i>

<i>n</i>

<i>n</i>



<i>y</i>

<i>n n</i>





 


 





.  <i>MF</i>  12  <i>n</i>  1 ;<i>n</i> 1 5  11 <i>n n</i>;  6  <i>IE</i>



 

 

 



.  <i>MF IE</i>.  0 11 <i>n n</i>  6  <i>n</i>  6 3 <i>n</i> 0


 


 

6


. 6 14 2 0


7
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


    <sub> </sub>




5
4 1


6 5; 0 :


.


7 4;1 : 1 4 5 0 9 0



<i>y</i>


<i>n</i> <i>MF</i> <i>AB</i>


<i>n</i> <i>MF</i> <i>AB x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


         

 
 



<b> 2) Tọa độ tâm và bán kính đường trịn .</b>


. Tâm cầu và bán kính cầu I(1;2;3) R = 5


. Tính khoảng cách từ I đến mp (P) : .

;

 

2.1 2.2 3 4 3 5
4 4 1


<i>d I P</i>    <i>R</i>


    


 
 mp(P) cắt mặt cầu theo 1 hình trịn .



. Pt đt qua I vng góc với (P) :


1 2


. : 2 2


3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


  <sub></sub>  
 <sub> </sub>


Giao   (P) = T là tâm tròn


. T (P)  2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0  t = 1  T(3 ; 0 ; 2)
. Bán kính trịn r = <sub>.</sub> <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>IT</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>5 9</sub> <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Chương trình nâng cao :</b>


<b>Câu 6b :</b> <b>(2 điểm) 1) Trong hệ Oxy , cho đường trịn © và đường thẳng </b><b>có ptr :</b>


 

<i>C</i>

:

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

4

<i>x</i>

4

<i>y</i>

 

6 0

:

<i>x my</i>

2

<i>m z</i>

 

0




<b>Với m là tham số thực . Gọi I là tâm đường trịn © . Tìm m để </b><b> cắt © tại 2 điểm </b>


<b>phân biệt A ; B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất .</b>


<b> 2) Trong không gian với hệ Oxyz . Cho mp (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2 đthẳng :</b>


<b>Câu 7b :</b> <b>(1 điểm) Giải hệ phương trình : </b>


1

2


1

9

1

1

1



:

:



1

1

6

2

1

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>







<b>Xác định tọa độ điểm M </b> <b><sub>1</sub> sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng </b><b><sub>2</sub> và </b>


<b>khoảng cách từ M đến mp(P) là bằng nhau .</b>


 






2 2


2 2


2 2


log

1 log



3

<i>x</i> <i>xy y</i>

81

;



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y R</i>



 


<sub></sub>

<sub> </sub>











<b>Câu 7a : (1 điểm) : </b>
. Tính A =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 6b (2 điểm) 1) Tìm m ? </b>



. © : x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 có tâm I(-2 ; -2) và bán kính R =

2

2

<sub></sub>

2

2

<sub></sub>

6

<sub></sub>

2



. Theo bài ra có AIB :


I




A


B


H



1



. .sin


2



<i>AIB</i>


<i>S</i>

<i>AI IB</i>

<i>AIB</i>



. Vậy diện tích AIB lớn nhất khi sin AIB = 1 hay :
AIB vuông tại I và có :

<i>IH</i>

sin

<i>AIH</i>

sin 45

0


<i>IA</i>




2


1 4


1
1


<i>m</i>
<i>m</i>




 




2


15<i>m</i> 8<i>m</i> 0


   8


15
<i>m</i>


 


<b>2) Tìm tọa độ điểm M ? </b>





1 1


. <i>M</i>    <i>M</i>  <i>t t</i>; ; 9 6  <i>t</i>




1

1;2;3

2;1; 2 &

2;

3;



.

<i>qua A</i>

<i>vtcp a</i>



<i>AM</i>

 

<i>t</i>

<i>t</i>

6

<i>t</i>

8



. Xét :

.

<i>AM</i>

<i>a</i>

14 8 ;14

<i>t</i>

<i>t</i>

20;4

<i>t</i>




. Ta có :

.

<i>d M</i>

<sub></sub>

;

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>d M P</i>

;

<sub> </sub>

<sub>261</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>729</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>612</sub> <sub>11</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>20</sub>


    


2


35<i>t</i> 88<i>t</i> 53 0


   


1
53
35


<i>t</i>
<i>t</i>








 


Vậy có :


0;1; 3



18 53 3


; ;


35 35 35
<i>M</i>


<i>M</i>







 





 


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 7b :</b> <b>(1 điểm) Giải hệ phương trình : </b>

 





2 2


2 2


2 2


log

1 log



3

<i>x</i> <i>xy y</i>

81

;



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x y R</i>



 


<sub></sub>

<sub> </sub>











. Đk x > 0 ; y > 0


 







2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


log

1 log

<sub>log</sub>

<sub>log 2</sub>



4



3

<i>x</i> <i>xy y</i>

81

;



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>xy</sub></i>



<i>x</i>

<i>xy y</i>




<i>x y R</i>



 


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>













<sub></sub>





2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 2


2

<sub>0</sub>



4


4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i><sub>x y</sub></i>




<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>xy y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>










4



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>




 







2


2



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



 




<sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×