Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

HỆ SINH dục NAM (mô học NGÀNH điều DƯỠNG SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 30 trang )

HỆ SINH DỤC NAM

1


Mục tiêu

1. Mô tả cấu trúc mô học của ống sinh tinh
2. Trình bày quá trình phát triển tinh trùng
3. Trình bày cấu trúc và chức năng của tế bào Sertoli, tế bào dịng tinh, và tế
bào mơ kẽ

4. Mơ tả hệ thống ống dẫn tinh trong và ngoài tinh hoàn

2


Đặt vấn đề


Ung thư tinh hoàn?



Bố 70 con đầy tháng?



Các tb dịng tinh  lạ?




Vơ sinh nam, một số ngun nhân liên quan mô học



Rối loạn cương

3


ĐẠI CƯƠNG

4


TINH HOÀN


Màng trắng: MLK đặc



250 thùy



1 thùy: ống sinh tinh, mô tuyến kẽ

SG: nguyên tinh bào, SC: nhân tb sertoli, PS: nguyên bào 1, M: tb dạng
cơ, IC: tb kẽ


5


M: rốn tinh hoàn, S:vách mỏng, ST: ống sinh tinh, RT: lưới tinh

6


Ống sinh tinh


D: 150 – 250 um, l = 30 – 70cm



Màng đáy: có tb dạng cơ



Biểu mơ tinh:

 TB Sertoli
 TB dòng tinh

7


8



F: nguyên bào sợi, M: tb dạng cơ, SG: tinh nguyên bào, PS: tinh bào
ES: tiền tinh trùng, LS: tiền tinh trùng đang được biệt hóa, SC: tb Sertoli

9


Q TRÌNH TẠO TINH TRÙNG



Ngun tình bào A: ngun
phân



Ngun tình bào B: giảm
phân

 Tinh bào 1
 Tinh bào 2
 Tiền tinh trùng

10


Interstitial cell: Tb kẽ
Spermatogonium: nguyên tinh bào
Primamy spermatocyte: tinh bào I
Secondary spermatocyte: tinh bào II

Sperpatid: tiền tinh trùng
Sperm: tinh trùng
Tight junction: liên kết hẹp

11


SỰ BIỆT HÓA TINH TRÙNG



4 pha

 Pha Golgi: tạo túi thể cực đầu và trục roi
 Pha mũ: tăng kích thước túi thể cực đầu
 Pha cực đầu: thay đổi hình dạng tiền tinh trùng
 Pha trưởng thành: phóng thích bào tương
12


TINH TRÙNG


Đầu chứa nhân



Đuôi 4 phần: cổ, phần giữa, phần chính, phần cuối




Dài 65 um



Biểu mơ tinh: chu kỳ 16 ngày



Tạo tinh trùng = 4 chu kỳ

 64 ngày

13


14


TẾ BÀO SERTOLI


Hình trụ, tháp



Nhân dài (tam giác, da diện), hạt nhân rõ, NST co cụm




Tạo hàng rào máu – tinh hoàn



Chức năng

 Hỗ trợ, bảo vệ
 Nội tiết và ngoại tiết
 Thực bào
 Vai trị phơi thai biệt hóa giới tính (MIS)
15


Hàng rào máu – tinh hoàn



Các tb Sertoli liên kết với nhau và mối liên quan giữa các tb dòng tinh với tb Sertoli tạo hàng rào
máu – tinh hoàn
16


TẾ BÀO LEYDIG



Tb quan trọng ở mô kẽ
Chế tiết Testosteron

Semiferous tubule: ống sinh tinh

Lipid vacuoles: không bào mỡ
Fibroblast: nguyên bào sợi
17


18


Ống dẫn tinh trong tinh hoàn


Gồm: ống thẳng - lưới tinh - ống ra

19


20


ỐNG DẪN TINH NGOÀI TINH HOÀN



Ống mào tinh - ống dẫn tinh - niệu đạo

Ống mào tinh

21



Ống dẫn tinh

22


CÁC TUYẾN SINH DỤC
PHỤ

23


Túi tinh


Dài 15 cm, ngoằn nghoèo



Niêm mạc nhiều nếp gấp



Biểu mơ trụ giả tầng có lơng chuyển



2 lớp cơ trơn

24



Tiền liệt tuyến





2x3x4 cm, 30g
Tuyến ống túi, sợi cơ, bao xơ che phủ, nhiều thùy
3 vùng
Biểu mô trụ đơn, trụ giả tầng

25


×