Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.81 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TiÕt 29 Bµi 23 Sông và hồ
<b>1.Sông và l ỵng n íc cđa s«ng</b>:
<sub> </sub> <b><sub>S«ng là dòng chảy th ờng xuyên</sub></b><sub>, t ¬ng </sub>
đối ổn định trên bề mặt lục địa, đ ợc các
nguồn n ớc m a, n ớc ngầm, n ớc băng tuyết
tan nuôi d ỡng.
<sub> Mỗi con sơng có một diện tích đất đai </sub>
cung cÊp n ớc th ờng xuyên cho nó gọi là <b>l u </b>
<b>vực sông</b>.
Tiết 29 Bài 23
<b>1.Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
L u l ợng của sơng là gì? Chế độ n ớc chảy và
<sub> </sub><sub>L u l ợng</sub><sub> của sông là l ợng n ớc chảy qua mặt </sub>
ct ngang lũng sụng ở một địa điểm nào đó,
trong thời gian một giây đồng hồ (m3<sub>/s)</sub>
<sub> </sub><sub>Nhịp điệu thay đổi </sub><sub>l u l ợng</sub><sub> của con sông trong </sub>
một năm làm thành chế độ chảy hay thuỷ chế
của sơng.
<sub> </sub> <sub>Thđy chÕ</sub><sub> cđa s«ng phơ thc vµo ngn </sub>
cung cấp n ớc (ví dụ: chỉ do n ớc m a thì thuỷ chế
của sông đơn giản, vừa phụ thuộc vào n ớc m a
Tiết 29 Bài 23
<b>1. Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
HÃy so s¸nh l u vùc và tổng l ợng n ớc của sông
Mê Công và sông Hồng, thông qua bảng l u vực
và l u l ợng n ớc sông Hồng và sông Mê Công?
Sông Hồng Sông Mê Công
L u vực (km2<sub>)</sub> <sub>170.000</sub> <sub>795.000</sub>
Tổng l ợng n ớc (Tỉ
m3<sub>/năm)</sub> 120 507
Tổng l ợng n ớc mùa
cạn (%) 25 20
Tỉng l ỵng n íc mïa lị
Tiết 29 Bài 23
<b>1. Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
sông ngòi đem lại nhiều lợi ích cho con ng ời.Tuy nhiên, nó
cũng gây không ít tác hại.
<i><b>Em hÃy lấy ví dụ trong thùc tÕ?</b></i>
<b>2. Hå:</b>
Hồ là những khoảng n ớc đọng t ơng đối rộng và sâu
trong đất liền.
Có hồ rất lớn (diện tích rộng hàng vạn kilômét vuông
nh : hồ Vích-tơ-ri-a ở châu Phi, hồ A-ran ở châu á, nh ng
cũng có những hồ nhỏ diện tích chỉ có từ vài trăm mét
vuông đến vài kilômét vuông nh hồ Tây, hồ Hồn Kiếm
ở thủ đơ Hà Nội n ớc ta).
TiÕt 29 Bµi 23
<b>1.Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
<b>2. Hå:</b>
<sub> Hå n íc mỈn.</sub>
<sub> Hå n íc ngät.</sub>
<sub> Hå h×nh móng ngựa (hình thành do khúc </sub>
uốn cũ của sông).
Tiết 29 Bài 23
Sông và hồ khác nhau về những ®iĨm nµo?
A, diƯn tÝch.
B, chiỊu dµi.
C, ngn cung cÊp n íc.
D, dòng chảy hay không.
<b>1.Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
Tiết 29 Bài 23
<b>1.Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
<b>2. Hå:</b>
<b>Ghi nhí:</b>
<sub>Sơng là dịng n ớc chảy th ờng xuyên t ơng đối ổn </sub>
định trên bề mặt lục địa. Sơng chính cùng với các
phụ l u, chi l u hợp lại thành hệ thống sông. vùng đất
đai cung cấp n ớc cho một con sông gọi là l u vực
sông. Đặc điểm của một con sông đ ợc thể hiện qua l u
l ợng và chế độ chảy của nó.
<sub>Hồ là các khoảng n ớc đọng t ơng đối rộng và sâu </sub>
Tiết 29 Bài 23
<b>1.Sông và l ợng n ớc của sông</b>:
<b>2. Hồ:</b>
<b>Bài tập về nhà:</b>