Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giao trinh New cutting edge

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đại số 9



 Người soạn


<i>NGUYỄN THANH THẢO</i>
Đơnvị: THCS Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đại số 9



 Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta


cần phải biết vân dụng thích hợp các phép tính và và
các phép biến đổi đã biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ta hãy xét ví dụ dưới đây</b>



 Rút gọn <sub>5</sub> <sub>6</sub> 4 <sub>5</sub>


4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  


<b>Ví dụ 1</b>


<b>Với a >0</b>



<i><b>Giải</b></i>
Ta có:


2


4 6 4


5 6 5 5 5


4 2


5 3 2 5 6 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dựa vào ví dụ trên các em hãy làm bài </b>


<b>tập </b>

<b>?1</b>



Rút gọn:


3 5

<i>a</i>

20

<i>a</i>

4 45

<i>a</i>

<i>a</i>




<b>?1</b>


Với a

0



Giải:

<sub>3 5</sub>

<sub>20</sub>

<sub>4 45</sub>



3 5

4.5

4 9.5



3 5

2 5

4.3 5



(3 2 12) 5

13 5



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bây giờ các em tiếp tục xem ví dụ 2</b>



 Chứng minh đẳng thức:



1 2  3 1

 

 2  3

2 2


<b>Ví dụ 2</b>


Giải:

<sub>Biến đổi vế trái ta có:</sub>



1 2  3 1

 

 2  3

 

 1 2

  

2  3 2


1 2 2 2 3 2 2



 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy thảo luận nhóm bài


tập



 Chứng minh đẳng thức :

?2



<i>a a b b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>







2



(

<i>a</i>

<i>b</i>

)





 Xem gợi ý dưới đây:


   

3 3

....



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài



tập

<sub>?2</sub>



Giải:

Biến đổi vế trái ta có:



<i>a</i>

3

<i>b</i>

3


<i>a a</i> <i>b b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




  
 
2 2
( ) ( ) ( )
( )



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 
  
 
 


2 2 2


( <i>a</i>) 2 <i>ab</i> ( <i>b</i>) ( <i>a</i> <i>b</i>)


    


Ta thấy vế trái bằng

vế phải vậy đẳng thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta ti p t c xét ví d 3

ế



• Ví d 3. Cho bi u th c:ụ ể ứ


2


1 1 1


.


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> 


   


Với a > 0 và <i>a</i> 1


a)

Rút gọn biểu thức P



b)

Tìm giá trị của a để P < 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giải



 

2

2


2


1 1


. 1



) .


2 ( 1)( 1)


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>
<i>a P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  
 <sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 
2
2


1 2 1 2 1 ( 1)( 4 )


.


1


2 (2 )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
       
 
<sub></sub> <sub></sub> 

 


(1 )4 1


4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


 


 


Vậy

<i>P</i>

1

<i>a</i>



<i>a</i>





Với a > 0 và a ≠ 1


b) Do a >0 và a ≠ 1 nên P< 0 khi và chỉ khi



1


0 1 0 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hãy thực hiện

?3

Bằng hoạt động nhóm


?3


2 <sub>3</sub>


)


3


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>





1


)



1



<i>a a</i>


<i>b</i>




<i>a</i>






Rút gọn các biểu thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?3



Gợi ý ! <sub>a) Dùng hằng đẳng thức:</sub>


2

<sub>3</sub>

2

<sub>( 3)</sub>

2


<i>x</i>

  

<i>x</i>



b) Dùng hằng đẳng thức:


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giải



a) ĐK:

<i>x</i>



3



2 2 2


2


3 ( 3)( 3) ( 3)( 3)


3


3


3 ( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


   




  


2 <sub>3</sub> 2 <sub>( 3)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>3)(</sub> <sub>3)</sub>


3


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


   


  


cách khác
Ta có:


b) Với a ≥ 0 và a ≠ 1 ta có
3


1 1 ( ) (1 )(1 )
1


1 1 1


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>


<i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


    


  



Cách khác


3


1 [1 ( ) ](1+ a ) (1 )(1 )(1 )
1


1 (1 )(1 )


(1 )(1 )


(1 )


1


<i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hưóng dẫn về nhà



Hưóng dẫn về nhà



Bài tập về nhà số 58(c,d) 61,62,66

Bài tập về nhà số 58(c,d) 61,62,66



Trang 32,33,34 SGK

Trang 32,33,34 SGK




Bài số 80, 81 trang 15 SBT

Bài số 80, 81 trang 15 SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×