Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 - THCS Mai Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.98 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT QUẬN HỒNG MAI

KIỂM TRA MƠN CƠNG NGHỆ 8

TRƯỜNG THCS MAI ĐỘNG

Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……………………………………
Lớp:……..
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm):
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
Câu 1. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng
B. Máy sấy
C. Quạt điện
D. Bóng đèn
Câu 2. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh
B. Photpho
C. Thủy ngân
Câu 3. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?

D. Bạc

A. Vonfram
B. Sắt
C. Thép
D. Niken - crom
Câu 4. Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bơng thủy tinh. Vậy bơng thủy tinh có tác


dụng gì?
A. Trang trí
B. Cách điện
C. Cách nhiệt
D. Cách âm
Bài 2. Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện năng), chữ TK (tiết kiệm
điện năng) vào
-

Tan học tắt đèn phòng học.
Cắt điện bình nước nóng khi khơng sử dụng.
Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
Khi ra khỏi nhà, bật điện các phòng.

II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo các bộ phận chính của bàn là điện.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1,5 điểm) Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng. Nêu ví dụ cụ thể cho
từng biện pháp đó.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (3 điểm) Điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Nam là:
Cơng suất P
Số lượng
(W)

Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)

STT

Tên đồ dùng điện

1

Đèn sợi đốt

60

3

4

2

Quạt bàn

65


4

3

3

Tủ lạnh

120

1

24

4

Tivi

80

2

2

5

Nồi Cơm điện

630


1

1.5

6

Bơm nước

250

1

0.5

7

Bếp từ

1200

1

1

8

Máy vi tính

120


2

3

Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)

a) Nêu cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện (Nêu rõ ý nghĩa của các thơng số và đơn
vị tương ứng).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình An trong tháng 3. Biết rằng mỗi ngày sử dụng điện như
nhau.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
c) Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá 1700đ.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


PHỊNG GD&ĐT QUẬN HỒNG MAI

KIỂM TRA MƠN CƠNG NGHỆ 8

TRƯỜNG THCS MAI ĐỘNG


Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……………………………………
Lớp:……..
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
Câu 1. Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng
B. Máy sấy
C. Quạt điện
D. Bóng đèn
Câu 2. Điện cực của bóng đèn huỳnh quang thường được tráng 1 lớp gì để phát ra điện tử?
A. Canxi - oxit
B. Natri - oxit
C. Bari - oxit
Câu 3. Dây tóc của bóng đèn sợi đốt được làm từ kim loại nào?

D. Kali - oxit

A. Vonfram
B. Sắt
C. Thép
D. Niken - crom
Câu 4. Giữa 2 lớp của vỏ nồi cơm điện thường được đặt một vật liệu có tác dụng cách nhiệt. Vật
liệu đó làm từ gì?
A. Cao su
B. Nhựa
C. Xốp
D. Bơng thủy tinh

Bài 2. Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện năng), chữ TK (tiết kiệm
điện năng) vào
.
- Tan học không tắt đèn phòng học.
- Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập.
- Bật máy điều hòa suốt ngày đêm.
- Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (1,5 điểm) Ở Việt Nam, giờ cao điểm dùng điện là khoảng thời gian nào trong ngày? Hãy
giải thích vì sao lại gọi là giờ cao điểm? Nêu các đặc điểm của giờ cao điểm.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1 điểm) Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn Bình là:
STT

Tên đồ dùng điện


Công suất P
(W)

Số lượng

Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)

1

Đèn ống huỳnh quang
và chấn lưu

45

4

4

2

Quạt trần

80

2

4


3

Tủ lạnh

120

1

24

4

Tivi

80

2

3

5

Nồi Cơm điện

630

2

1.5


6

Bơm nước

250

1

0.5

7

Đầu CD

65

1

2

8

Bếp điện

1000

1

2


Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (Wh)

a) Nêu cơng thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện (Nêu rõ ý nghĩa của các thông số và đơn
vị tương ứng).
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình Bình trong tháng 4. Biết rằng mỗi ngày sử dụng điện như
nhau.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
c) Tính tiền điện của gia đình bạn Bình phải trả trong tháng 4. Biết 1KWh điện giá 1800đ.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



×