Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ma trận đề minh họa 2021 Tất cả các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 11 trang )

Ma trận đề minh họa 2021 mơn Tốn
Lớp

Chương

Đạo hàm và ứng
dụng

12
Hàm số mũ Logarit

Số phức

Tổng
dạng
bài

Dạng bài

Trích dẫn đề
Minh Họa

Mức độ
NB

TH

Đơn điệu của HS

3 , 30


1

1

Cực trị của HS

4, 5,39,46

1

1

Min, Max của hàm
số

31

Đường tiệm cận

6

1

Khảo sát và vẽ đồ
thị

7,8

1


1

2

Lũy thừa - mũ Logarit

9, 11

1

1

2

HS Mũ - Logarit

10

1

PT Mũ - Logarit

12, 13, 47

1

BPT Mũ - Logarit

32,40


Định nghĩa và tính
chất

18,20,34,42,49

VD

VDC

2
1

1

1

2

Tổng
Chương

4
1

10

1

1
1


1

1

1

1

1

8

3
2

1

5

6


Phép tồn

19

1

1


PT bậc hai theo hệ
số thực

Ngun Hàm Tích Phân

Khối đa diện
Khối trịn xoay

0

Ngun hàm

14, 15

1

1

Tích phân

16,17,33,41

1

1

Ứng dụng TP tính
diện tích


44, 48

2
2
1

4
1

Ứng dụng TP tính
thể tích

0

Đa diện lồi - Đa
diện đều

0

2

8

3

Thể tích khối đa
diện

21, 22, 43


1

Khối nón

23

1

1

Khối trụ

24

1

1

2

Phương pháp tạo độ 25

1

1

8

1


1

3

Khối cầu
Giải tích trong


khơng gian

Phương trình mặt
cầu

26, 37, 50

Phương trình mặt
phẳng

27

Phương trình
đường thẳng

28, 38, 45

1

Hoán vị - Chỉnh
hợp - Tổ hợp


1

1

1

2

1

1

Tổ hợp - xác suất Cấp số cộng ( cấp
số nhân)

11

Hình học khơng
gian

1

1

1

1
1

1

1

29

1

Góc

35

1

1

Khoảng cách

36

1

1

20

15



3


1

10

Nhận xét đề minh họa mơn Tốn 2021:


3

Xác suất

Tổng



3

Các câu khó, mức độ 4 thuộc về các phần: (1), (2), (3), (4), (7).
Các câu mức độ 3 có khoảng 10 câu và có đủ ở các phần, cịn lại 35 câu mức 1-2.
Nội dung của lớp 11 chiếm 10%, các câu mức độ 1-2.

5

50

2










Các câu ở mỗi mức độ đang được sắp xếp theo từng chương (giống năm 2017), nhưng đề chính thức chắc khơng như
thế.
So về mức độ thì đề này dễ hơn đề chính thức năm 2019 nhưng khó hơn đề năm 2020.
Khơng có xuất hiện phần: lượng giác, bài tốn vận tốc, bài tốn lãi suất, phương trình tiếp tuyến, khoảng cách đường
chéo nhau.
Về 5 câu khó nhất (vận dụng cao): câu 46, biện luận số cực trị của hàm chứa trị tuyệt đối là khó nhất đề, địi hỏi thực
hiện nhiều bước; câu 47, 48, 49 địi hỏi có các kinh nghiệm nhất định ở dạng này để chọn hướng tiếp cận đúng mới
xử lý nhanh gọn được; câu 50 có nét mới là kết hợp nhiều chương: khối trịn xoay, tìm giá trị lớn nhất và hình giải
tích Oxyz.
Thời gian lý tưởng để một học sinh muốn được 9+ đề này là: 35 câu đầu làm (và kiểm tra lại) trong 20 phút; 10 câu
tiếp theo làm trong 30-40 phút; 5 câu cuối dành 30-40 phút còn lại làm được càng nhiều càng tốt.


Ma trận đề minh họa 2021 mơn Hóa học
Chun đề

Nhật biết

Sự điện ly
Cacbon - Silic

Thơng hiểu

Vận dụng


1
1

Đại cương hóa hữu cơ - Hidrocacbon

1

Ancol - Phenol

2
1

Andechit - Axit cacboxylic
Este - Lipit

Vận dụng cao

1
1

Cacbohidrat

3
1

1

1

Amin - Aminoaxit - Peptit - Protein


1

1

1

Polime

1

1

Đại cương kim lại

1

1

1

2

Kim loại kiềm - kiềm thổ - nhôm

2

1

2


1

Sắt và Crom - Hợp chất của nó

2

1


Phân biệt - Nhận biết

1

2

Tổng hợp hóa hữu cơ/vơ cơ

1

1

Hình vẽ thí nghiệm

1

Bài tốn đồ thị

1


Tổng

11

7

16

6

Điểm

2.2

1.4

.3.2

1.2


Ma trận đề minh họa 2021 môn Lịch sử
Lớp
12

Nhận
biết

Chuyên đề


Vận
dụng

VDC Tổng

Sự hình thành trật tụ của thế giới mới sau CTTG thứ 2 (1945-1949)

1

1

Liên xô và các nước Đông Âu (1945-1991), Liên bang Nga (19912000)

2

1

Các nước Á, Phi, Mõ La-tinh (1945 - 2000)

2

2

4

Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 - 2000)

2

1


3

Quan hệ quốc tế (1945 - 2000)

11

Thông
hiểu

1

1

2
7

Việt Nam từ năm 1919 - 1930

4

1

2

Việt Nam từ năm 1930 - 1945

4

1


3

1

9

Việt Nam từ năm 1945 - 1954

1

1

1

3

Việt Nam từ năm 1954 - 1975

3

3

6

Việt Nam từ năm 1975 - 2000

1

1


2

Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây dựng chủ
nghĩa XH ở Liên Xô từ năm 1917 - 1945

1

1


Lịch sử Việt Nam từ 1958 đến 1918

1

Tổng số câu

20

10

7

3

Tỉ lệ (%)

50%

22%


17.5%

2.5%

1

Nhận xét:
Trong đề, 75% câu hỏi thuộc mức độ Nhận biết, thông hiểu tập trung vào phần lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000. Các câu
hỏi đều là những kiến thức cơ bản và có sự tương đồng với đề Tốt nghiệp THPT 2020 về cấu trúc. Đặc biệt, câu 20 hỏi về
kiến thức bài 25. 25% câu hỏi thuộc phần kiến thức trên 7 điểm trải đều ở các chuyên đề lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1975,
khơng có câu hỏi lịch sử thế giới thuộc phần này.
Dạng bài so sánh chiếm tỉ lệ lớn (4/10 câu), ngoài ra dạng bài liên chuyên đề cũng xuất hiện nhiều như liên hệ kiến thức lịch
sử thế giới – lịch sử Việt Nam hoặc nhận xét, tổng kết cả giai đoạn lịch sử để tìm ra điểm đặc trưng, tiêu biểu
Về các câu hỏi khó: Câu 33, 36, 38 đây là những câu hỏi vừa đòi hỏi sự so sánh giữa các giai đoạn vừa phải tổng kết, đánh
giá đặc trưng của giai đoạn đó. Học sinh nếu khơng nắm chắc kiến thức, khơng có khả năng khái qt và phân tích thì
khơng thể hồn thành được.


Ma trận đề minh họa 2021 môn Địa lý
Chuyên đề
Địa lí tự nhiên

Nhận biết
1

Địa lí dân cư

Thơng hiểu


Vận dụng

1

VDC
1

2

Số câu
3
2

Địa lý các ngành kinh tế

3

4

1

8

Địa lí các vùng kinh tế

1

1

4


2

8

Thực hành kĩ năng địa lí

15

2

2

19

Tổng số câu

20

8

7

5

40

Tỉ lệ %

50%


20%

17.5%

12.5%

100%

Nhận xét:
Đề thi có70% câu hỏi thuộc mức độ nhận biết – thơng hiểu, khơng có câu hỏi lí thuyết thuộc nội dung lớp 11. Trong đó, có
15 câu hỏi sử dụng Atlat (tăng 1 câu so với đề Tốt nghiệp THPT 2020).
Đặc biệt, có dạng câu hỏi Atlat mới như câu 59, 60 học sinh phải khai thác, đối chiếu hai lược đồ trong cùng một trang để
tìm ra đáp án đúng. 30% câu hỏi thuộc mức độ vận dụng – vận dụng cao tập trung ở các chuyên đề Địa lí các vùng kinh tế
và thực hành kĩ năng địa lí.


Giống như đề Tốt nghiệp THPT 2020, các câu hỏi tập trung kiểm tra đặc trưng của từng ngành kinh tế, vùng kinh tế. Riêng
câu hỏi về kĩ năng với bảng số liệu, học sinh cần hiểu khái niệm xuất siêu, nhập siêu để trả lời.
Về các câu hỏi khó: Câu 77, 78, 79 là những câu hỏi khó, nội dung đi sâu vào một vấn đề nhỏ, các phương án có độ nhiễu
cao dễ gây nhầm lẫn.


Ma trận đề minh họa 2021 môn Giáo dục công dân
Chun đề

Nhận
biết

Thơng

hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Thực hiện pháp luật

2

3

2

5

12

Cơng dân bình đẳng trước pháp luật

1

1

0


0

2

Quyền bình đẳng của cơng dân trong một số lĩnh vực của đời
sống xã hội

1

1

4

1

7

Công dân với các quyền tự do cơ bản

0

2

0

1

3

Công dân với các quyền dân chủ


1

3

1

1

6

Pháp luật với sự phát triển của công dân

2

1

1

0

4

Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước

1

1

0


0

2

Công dân với kinh tế

4

0

0

0

4

Tổng

12

1

2



×