PHỊNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG TH VIỆT XN
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............................................
Điểm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2019 2020
Mơn: Tốn Lớp 3
Thời gian: 40 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Nhận xét bài kiểm tra
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Phần I: trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 202 cm. B. 22 cm. C. 4 cm. D. 220 cm.
Câu 3: Hình vng có cạnh 3cm. Chu vi hình vng là:
A. 6cm2 B. 9cm2 C. 9cm D. 12cm
Câu 4: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:
A. 405 B. 95 C. 9025 D. 905
Câu 5: Hình bên có số góc vng là :
A. 8 góc vng
B. 6 góc vng
C. 4 góc vng
Câu 6: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số
tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:
A. 8000 đồng B. 15 000 đồng C. 3000 đồng D. 18 000 đồng
Câu 7: Bốn bạn Xn, Hạ, Thu, Đơng có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg,
35kg, 39kg. Hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. Đáp án
đúng là :
33kg, 35kg, 39kg, 37kg
B. 39kg, 37kg, 35kg, 33kg
C. 33kg, 35kg, 37kg, 39kg
Câu 8: Cho 32 x 2 + X = 76 Giá trị của X là:
A. 12 B. 70 C.64
A.
PHẦN II: Tự luận
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a,16 427 + 8 109 b,93 680 – 72 451 c,724 x 5 d,21 847 : 7
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
IV: Sáu X: Mười VI: Sáu
XI: Chín IX: Chín
Câu 11: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 9 hàng như thế được xếp
tất cả bao nhêu chiếc ghế ?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 12: Tính nhanh:
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 3
( Kiểm tra giữa kỳ II, năm học : 20192020)
A.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng : 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
D
4
D
5
C
6
B
7
C
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
24 536
b) 21 229
c) 3620
d) 3121
Câu 10. (0,5 điểm) Làm đúng mỗi biểu thức cho 0,1 điểm
IV: Sáu S X: Mười Đ
VI: Sáu Đ
XI: Chín S IX: Chín Đ
Câu 11. (2,5 điểm) Bài giải:
a)
Mỗi hàng có số chiếc ghế là: ( 0,5 điểm)
45 : 5 = 9 (chiếc ghế) ( 0,5 điểm)
Có 9 hàng như thế được xếp số chiếc ghế là: ( 0,5 điểm)
8
A
9 x 9 = 81 (chiếc ghế) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 81 chiếc ghế. ( 0,5 điểm)
Câu 12: (1 điểm) Mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100
= (134 + 250 – 84) x 100
= (384 – 84) x 100
= 300 x 100
= 30 000
Ma trận nội dung kiểm tra giữa học kì II mơn Tốn lớp 3
Năm học 2019 2020
Mạc
Mức Mức Mức
h
1
2
3
kiến
thức, Số
TN
TL
kĩ
câu
năng và số
điểm
Số và so sánh Số
1
1
số
câu
TN
Câu
số
7
Đại lượng
Phép tính
Giải tốn có
lời văn
1
10
Mức 4
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số
câu
2
2
Câu
số
35
26
Số
câu
1
1
1
1
Câu
số
4
9
8
12
Số
câu
1
Câu
số
11
Tổng
4
1
3
1
1
1
1