Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi tuyen sinh mon hoa 10 Dot 1 2 ngay 07072009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12 18A/88-ĐINH VĂN TẢ-TP.HẢI DƯƠNG </b></i>


<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh) </b></i>
<i><b>Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org </b></i> <i><b>1 </b></i>


<b>Gợi ý lời giải kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt </b>


<b>Năm học 2009 - 2010 </b>



Ngày thi: 07 tháng 07 năm 2009 (buổi sáng)
<b>Câu 1</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Cho c¸c chÊt: Cu; Ba(OH)2; Mg; MgO; NaCl


1. Những chất nào tác dụng đợc với dung dịch HCl?
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<i><b>Hớng dẫn: </b></i>


1. Các chất có khả năng tác dụng đợc với dung dịch HCl là: Ba(OH)2; Mg; MgO
2. Các phơng trình phản ứng hóa häc x¶y ra:


2 2 2


2 2


2 2


(

)

2

2



2


2




<i>Ba OH</i>

<i>HCl</i>

<i>BaCl</i>

<i>H O</i>


<i>Mg</i>

<i>HCl</i>

<i>MgCl</i>

<i>H</i>



<i>MgO</i>

<i>HCl</i>

<i>MgCl</i>

<i>H O</i>





+



+



+

+



+

+



<b>Câu 2</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Viết các phơng trình hóa học xảy ra theo chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):


(1) (2) (3) (4)


2 ( )2 4


<i>Cu</i>→<i>CuO</i>→<i>CuCl</i> →<i>Cu OH</i> →<i>CuSO</i>


<i><b>H−íng dÉn: </b></i>


Các phơng trình phản ứng xảy ra:


0



2


2 2


2 2


2 2 4 4 2


2

2



2



2

(

)

2



(

)

2



<i>t</i>


<i>Cu O</i>

<i>CuO</i>



<i>CuO</i>

<i>HCl</i>

<i>CuCl</i>

<i>H O</i>



<i>CuCl</i>

<i>NaOH</i>

<i>Cu OH</i>

<i>NaCl</i>


<i>Cu OH</i>

<i>H SO</i>

<i>CuSO</i>

<i>H O</i>





+





+



+




+



+



+



+



<b>C©u 3</b><sub>: (2 ®iĨm) </sub>


1. Trình bày ph−ơng pháp nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn: dung dịch axit axetic; r−ợu etylic; benzen.
Viết các ph−ơng trình phản ứng xy ra (nu cú).


2. Nêu phơng pháp làm sạch khí O2 bị lẫn các khí C2H4 và C2H2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có).
<i><b>Hớng dẫn: </b></i>


1. Phơng pháp nhận biết:


+ Chia nhỏ các lọ mất nhãn và đánh số thứ tự các lọ.
+ Lấy mẫu của các chất mất nhãn rồi thử bằng quỳ tím:


- Lọ nào làm quỳ tím chuyển thành mầu đỏ thì lọ đó chứa dung dịch axit axetic (CH3COOH)
- Hai lọ còn lại khơng làm thay đổi màu của quỳ tím chứa r−ợu etylic (C2H5OH) và benzen (C6H6)


Lấy một mẩu Na cho vào hai lọ cịn lại, lọ nào thấy có khí thốt ra thì đó là lọ đựng r−ợu etylic (C2H5OH). Lọ cịn lại
khơng có hiện t−ợng gì xảy ra l ú cha benzen.


+ Các phơng trình phản øng hãa häc x¶y ra: 2C2H5OH + 2Na => 2C2H5ONa + H2
2. Tinh chế làm sạch các chất:


Cho từ từ hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom d, khí còn lại thoát ra sẽ là khí O2. Hai khí C2H2 và C2H4 sẽ bị giữ lại trong


dung dịch Brom vì có phản ứng: 2 2 2 2 2 4



2 4 2 2 4 2


2



<i>C H</i>

<i>Br</i>

<i>C H Br</i>


<i>C H</i>

<i>Br</i>

<i>C H Br</i>



+



+



<b>Câu 4</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Hũa tan hon tồn 8,0 gam một oxit kim loại A (A có hóa trị II trong hợp chất) cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M.
1. Xác định kim loại A và cơng thức hóa học của oxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12 18A/88-ĐINH VĂN TẢ-TP.HẢI DƯƠNG </b></i>


<i><b>Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh) </b></i>
<i><b>Biên soạn và giảng dạy: Thầy Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org </b></i> <i><b>2 </b></i>


<i><b>H−íng dÉn:</b></i> VHCl = 400 ml = 0,4 lÝt vµ <i>VH SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> =500 ml = 0,5 lÝt
1. C«ng thức oxit của loại A là: AO


Có <i>n<sub>HCl</sub></i> =<i>C V<sub>M</sub></i> =1.0, 4=0, 4 mol
Phơng trình phản ứng:


2
2



2



0, 2

mol

0, 4

mol



<i>AO</i>

+

<i>HCl</i>



<i>ACl</i>

+

<i>H O</i>





Theo phơng trình phản ứng:

1

1

.0, 4

0, 2



2

2

mol



<i>AO</i> <i>HCl</i>


<i>n</i>

=

<i>n</i>

=

=



8, 0


40 40 16 24


0, 2
Vậy


Vậy nguyên tố A là nguyªn tè Mg (cã M = 24)
<i>AO</i>


<i>AO</i> <i>A</i> <i>O</i> <i>A</i>


<i>AO</i>



<i>m</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>n</i>


= = = = + → = − =


2. Ta có công thức của ACO3 là MgCO3 <sub>3</sub> 3


3


8, 4

8, 4



0,1



24 12 16.3

84

mol



<i>MgCO</i>
<i>MgCO</i>


<i>MgCO</i>


<i>m</i>


<i>n</i>



<i>M</i>





=

=

=

=




+

+





2 4 . 0, 5.1 0, 5 mol


<i>H SO</i> <i>M</i>


<i>n</i> =<i>C V</i> = =


Phơng trình phản ứng:


3 2 4 4 2 2


0, 5
Ban đầu 0,1 mol mol


Ph¶n øng 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Sau ph¶n øng 0 mol 0,4 mol 0,1 mol


<i>MgCO</i> + <i>H SO</i> <i>MgSO</i> + <i>H O</i>+ <i>CO</i>


Theo phơng trình dung dịch sau phản ứng sẽ gồm có: 2 4 d−


4


0,4 mol


MgSO 0,1 mol




<i>H SO</i>







Vậy nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng là:


2 4 4


2 4 0, 4 <sub>0,8</sub> 4 0,1 <sub>0, 2</sub>


0, 5 0, 5


d−


d− <i>H SO</i> vµ <i>MgSO</i>


<i>H SO</i> <i>MgSO</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>M</i> <i>C</i> <i>M</i>


<i>V</i> <i>V</i>


= = = = = =



<i><b>Câu 5</b></i>: (2 điểm)


Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và C2H4 thu đợc khí CO2 và 12,6 gam H2O
Tính phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp (thể tích các chất khí đo ở đktc)


<i><b>Hớng dẫn: </b></i>Gọi x và y lần lợt là sè mol cđa C2H2 vµ C2H4


2 2 2 4


2


( )


11, 2

12, 6



0, 5

0, 7



22, 4

22, 4

18



2
2


H
H


m



mol

n

=

<i>O</i>

mol



<i>C H</i> <i>C H</i> <i>O</i>



<i>H O</i>


<i>V</i>


<i>n</i>



<i>M</i>



+

=

=

=

=

=



Ph−ơng trình phản ứng đốt cháy:


0


0


2 2 2 <sub>2</sub> 2


2 4 2 2 2


2 3 2 2


3 <sub>2</sub> 2


2
<i>t</i>


<i>t</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>C H</i> <i>O</i> <i><sub>CO</sub></i> <i>H O</i>


<i>y</i> <i>y</i>


+ <sub></sub><sub>→</sub> +


+ → +


Theo đề bài ta có: x + y = 0,5 mol (1) Theo ph−ơng trình ta có x + 2y = 0,7 mol (2)


Tõ (1) vµ (2) ta có hệ phơng trình :

0,5

mol

0, 3

mol



x+2y=0,7 mol

y = 0,2 mol



<i>x</i>

+ =

<i>y</i>

<i>x</i>

=













Vậy phần trăm thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp là :


2 2



2 2 2 4


2 2 2 4


( )


0,3



%

.100%

.100%

60%

%

100% 60%

40%



0, 5



<i>C H</i>


<i>C H</i> <i>C H</i>


<i>C H</i> <i>C H</i>


<i>n</i>



<i>V</i>

<i>V</i>



<i>n</i>

<sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12 18A/88-ĐINH VĂN TẢ-TP.HẢI DƯƠNG </b></i>


Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số<i><b> 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b><b> </b></i>
Biên soạn và giảng dạy: Thầy<i><b> Ngơ Xn Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org</b></i> <i><b>3 </b></i>



<b>Gỵi ý lêi gi¶i kú thi tun sinh líp 10 thpt </b>


<b>Năm học 2009 - 2010 </b>



Ngày thi: 07 tháng 07 năm 2009 (buổi chiều)


<b>Câu 1</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Cho các chÊt: CuO; Ag; NaOH; Zn; Na2SO4.


1. Nh÷ng chÊt nào tác dụng đợc với dung dịch H2SO4 loÃng?
2. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<i><b>Hớng dẫn: </b></i>


1. Những chất có khả năng tác dụng với dung dịch H2SO4 loÃng là: CuO; NaOH; Zn
2. Phơng trình phản ứng hóa học


2 4 4 2


2 4 2 4 2


2 4 4 2


2



<i>CuO</i>

<i>H SO</i>

<i>CuSO</i>

<i>H O</i>


<i>NaOH</i>

<i>H SO</i>

<i>Na SO</i>

<i>H O</i>


<i>Zn</i>

<i>H SO</i>

<i>ZnSO</i>

<i>H</i>



+



+




+



+



+



+



<b>C©u 2</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Viết các phơng trình hóa học xảy ra theo chuỗi biến hóa sau:


(1) (2) (3) ( 4)


2 ( )2 ( 3 )2 3


<i>Mg</i>→<i>MgCl</i> →<i>Mg OH</i> → <i>CH COO Mg</i><i>CH COOH</i>


<i><b>Hớng dẫn: </b></i>


Các phơng trình phản ứng:


2 2


2 2


2 3 3 2 2


3 2 2 3


2


2 ( ) 2



( ) 2 ( ) 2


( ) 2 2


<i>Mg</i> <i>HCl</i> <i>MgCl</i> <i>H</i>


<i>MgCl</i> <i>NaOH</i> <i>Mg OH</i> <i>NaCl</i>


<i>Mg OH</i> <i>CH COOH</i> <i>CH COO Mg</i> <i>H O</i>


<i>CH COO Mg</i> <i>HCl</i> <i>MgCl</i> <i>CH COOH</i>


+ → +


+ → +


+ → +


+ → +


<b>C©u 3</b><sub>: (2 điểm) </sub>


1. Trình bày phơng pháp hóa học nhận biết các dung dịch trong các lọ mất nhÃn sau: H2SO4; CH3COOH; BaCl2 và
NaOH. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có).


2. Nêu phơng pháp làm sạch khí C2H2 bị lẫn các khí CO2 và SO2? Viết phơng trình phản ứng xảy ra (nếu cã)
<i><b>H−íng dÉn: </b></i>


1. Ph©n biƯt - nhËn biÕt c¸c chÊt:



- Chia nhỏ các mẫu nhận biết vào ống nghiệm và đánh số thứ tự
- Lấy một ít hóa chất ở các mẫu nhỏ vào mẩu giấy quỳ tím:


o Mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ thì mẫu đó chứa: H2SO4 và CH3COOH
o Mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh thì mẫu đó chứa: NaOH


o Mẫu nào khơng làm thay đổi màu quỳ tím thì mẫu đó chứa: BaCl2


- Lấy dung dịch BaCl2 vừa nhận biết đ−ợc cho vào hai mẫu làm quỳ tím hóa đỏ, lọ nào thấy có kết tủa trắng xuất
hiện thì lọ đó sẽ chứa dung dịch H2SO4 do phản ứng: BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl


2. Tinh chÕ các chất:


- Cho hỗn hợp khí đi từ từ qua dung dịch kiềm NaOH, thì các khí CO2 và SO2 sẽ bị giữ lại do có phản ứng


2 2 3 2


2 2 3 2


2


2



<i>NaOH</i>

<i>CO</i>

<i>Na CO</i>

<i>H O</i>


<i>NaOH</i>

<i>SO</i>

<i>Na SO</i>

<i>H O</i>



+



+



+



+




<b>Câu 4:</b><sub> (2 điểm) </sub>


Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại M (M có hóa trị II trong hợp chất) bằng dung dịch HCl 1M d thu đợc dung
dịch A và 6,72 lít H2 (ở đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HÓA HỌC 10, 11, 12 18A/88-ĐINH VĂN TẢ-TP.HẢI DƯƠNG </b></i>


Để tìm hiểu và đăng kí học, hãy gọi điện tới số<i><b> 09798.17.8.85 (gặp Thầy Quỳnh)</b><b> </b></i>
Biên soạn và giảng dạy: Thầy<i><b> Ngô Xuân Quỳnh (E_mail: – Website: hoahoc.org</b></i> <i><b>4 </b></i>


2. Để trung hòa axit d− trong dung dịch A cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã
dùng và nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi thể tích dung dịch A bằng thể tích dung dịch HCl ban
đầu).


<i><b>H−íng dÉn: </b></i>


2


6, 72
0, 3
22, 4
<i>H</i>


<i>n</i> = = <i>mol</i>; VNaOH = 200 ml = 0,2 lÝt


1. Ph−¬ng trình phản ứng:

2

2 2

(1)



0,3

0, 3



0,3 mol

0,6 mol

mol

mol




<i>M</i>

+

<i>HCl</i>



<i>MCl</i>

+

<i>H</i>





Theo ph−¬ng tr×nh


2


19, 5


0, 3 65.


0, 3 Zn


mol Vậy nguyên tố kim loại M là nguyên tố Kẽm (M =65)


<i>M</i> <i>H</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>M</i>


<i>n</i>


= = → = = =


2. <i>n<sub>NaOH</sub></i> =<i>C V<sub>M</sub></i>. =0, 2<i>mol</i>


Phản ứng trung hòa: 2 (2)



0, 2 mol 0, 2 mol


<i>NaOH</i> + <i>HCl</i> → <i>NaCl</i>+ <i>H O</i>




Theo phơng trình (2) ta có <i>n<sub>HCl</sub></i>d =<i>n<sub>NaOH</sub></i> =0, 2<i>mol</i>


Mặt khác theo phơng trình (1) ta có:


2


(1)


2

0, 6 mol



<i>HCl</i> <i>H</i>


<i>n</i>

=

<i>n</i>

=



Vậy tổng số mol HCl đã dùng là: (1) 0, 2 0, 6 0,8 0,8 0,8


1


d− <sub> mol</sub> <i>HCl</i> <sub> lÝt</sub>


<i>HCl</i> <i>HCl</i> <i>HCl</i> <i>HCl</i> <i>HCl</i>


<i>M</i>



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>V</i>


<i>C</i>


= + = + = → = = =




Trong dung dÞch A gåm cã:


2


d−: 0,2 mol (theo ý ë trªn)



ZnCl : 0,3 mol (tính theo phơng trình 1)



<i>HCl</i>







Vy nng ca cỏc cht có trong dung dịch A là: 0, 2 0, 25 0, 3 0, 375


0,8 0,8


d− ZnCl2



M


vµ C
<i>HCl</i>


<i>M</i>


<i>C</i> = = <i>M</i> = = <i>M</i>


<b>Câu 5</b><sub>: (2 điểm) </sub>


Dn 8,96 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H2, C2H4 vào dung dịch Brom d−, thấy có 2,24 lít khí thốt ra và có 80 gam brom đã
tham gia phản ứng.


Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (biết các khí đo ở đktc)
<i><b>Hớng dẫn: </b></i>


Khớ thoỏt ra khỏi hỗn hợp khi đi qua dung dịch brom đó chính là khí CH4
Ta có


2 ( 4 2 2 2 4)


80 8, 96 2, 24


0, 5 0, 4 0,1


160 mol; 22, 4 mol vµ nCH4 22, 4


<i>Br</i> <i>CH</i> <i>C H</i> <i>C H</i>



<i>n</i> = = <i>n</i> <sub>+</sub> <sub>+</sub> = = = = <i>mol</i>


Phơng trình phản ứng:


2 4 2 2 4 2


2 2

2

2 2 2 4




x mol x mol




y mol 2y mol



<i>C H</i>

<i>Br</i>

<i>C H Br</i>



<i>C H</i>

<i>Br</i>

<i>C H Br</i>



+





+





Gäi x, y lần lợt là số mol của C2H4 và C2H2:


Theo ph−ơng trình và theo đề bài ra ta có hệ ph−ơng trình:


4 2 2 2 4 4



( )


0,1
0, 4 0,1 0, 3


x+2y=0,5 mol mol


mol y=0,2 mol
<i>CH</i> <i>C H</i> <i>C H</i> <i>CH</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <i>n</i>


  =




→


 <sub>+ =</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> 






Vậy thể tích của các chất là:


4



2 2


2 4


0,1.22, 4

2, 24


0, 2.22, 4

4, 48


0,1.22, 4

2, 24



<i>CH</i>


<i>C H</i>


<i>C H</i>


<i>V</i>

<i>lit</i>



<i>V</i>

<i>lit</i>



<i>V</i>

<i>lit</i>



=

=



=

=



</div>

<!--links-->

×