TIẾT 54 – TUẦN 27 NGÀY SOẠN: 26/5/2020
KIỂM TRA 45 PHÚT
I/ Mục đích:
a) Kiến thức: Hệ thống các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang
học.
b) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức từ bài 31 đến bài 45 của chương Điện từ học và chương Quang
học. vào việc giải bài tập và trả lời các câu hỏi.
c) Thái độ: Hình thành tư duy suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình bày logic, sạch sẽ.
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (Tự luận 80% và trắc nghiệm 20%)
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.
Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: Vật lý
Cấpđộ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Tên
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Cộng
Cấp độ cao
TL
TNKQ
TL
Chủ đề
Nhận biết được
cấu tạo của máy
phát điện xoay
chiều có 2 bộ phận
chính.
1). Điện từ
học
(6 tiết)
Hiểu được cách
làm giảm hao phí
trên đường dây khi
truyền tải điện đi
xa
Vận dụng cơng
thức tỷ số máy
biến thế để tìm
hiệu điện thế thứ
cấp ở cuộn dây thứ
cấp.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1
0,5
2
3,5
Tỉ lệ%
28,6
14,3
57,1
35,0
2). Quang học
(6 tiết)
Nhận biết được và
so sánh được các
đặc điểm của thấu
kính hội tụ và thấu
kính phân kì.
Hiểu được các đặc
điểm của thấu
kính hội tụ và thấu
kính phân kì đặt
trong khoảng tiêu
cự và ngồi
khoảng tiêu cự.
Vận dụng kiến
thức hai tam giác
đồng dạng để tìm
khoảng từ thấu
kính đến ảnh và
ảnh của thấu kính
phân kì.
Vận dụng kiến
thức hai tam giác
đồng dạng để
tìm khoảng từ
thấu kính đến
ảnh và ảnh của
thấu kính phân
kì.
Số câu
1
1
2
1
1
6
Số điểm
0,5
1
1
1
3
6,5
Tỉ lệ%
7,7
15,4
15,4
15,4
46,2
65,0
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Lớp: 9
Điểm
3
3
3
9
2,5
1,5
6
10
25,0
15,0
60,0
100,0
Ngày kiểm tra: /6/2020
Lời phê
A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh trịn câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 . Để giảm hao phí điện năng trên đường dây khi truyền tải điện đi xa người ta thường dùng cách
nào tốt nhất?
A. Giảm điện trở R.
B. Giảm cơng suất nguồn điện.
C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Tăng tiết diện của dây.
Câu 2 . Thấu kính phân kì là thấu kính:
A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Tạo bởi hai mặt cong
D. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 3 . Vât sang AB đăt vng goc v
̣ ́
̣
́ ơi truc chinh,
́ ̣
́ cach thâu kinh h
́
́ ́ ội tụ 45cm, thâu kinh co tiêu c
́ ́
́
ự f =
’ ’
15cm. Anh A
̉
B co đăc điêm nao d
́ ̣
̉
̀ ưới đây:
A. Anh thât, ng
̉
̣
ược chiêu, nh
̀
ỏ hơn vật.
B. Anh thât, ng
̉
̣
ược chiêu, l
̀ ớn hơn vật.
C. Anh thât, cung chiêu, l
̉
̣
̀
̀ ớn hơn vật.
D. Anh thât, cùng chiêu, nh
̉
̣
̀
ỏ hơn vật.
Câu 4 . Vât sang AB đăt vuông goc v
̣ ́
̣
́ ơi truc chinh, cach thâu kinh phân ki 5cm, thâu kinh co tiêu c
́ ̣
́
́
́ ́
̀
́ ́
́
ự f =
’ ’
15cm. Anh A
̉
B co đăc điêm nao d
́ ̣
̉
̀ ưới đây:
A. Anh ao, ng
̉
̉
ược chiêu, nh
̀
ỏ hơn vật
B. Anh ao, cùng chiêu, nh
̉
̉
̀
ỏ hơn vật
C. Anh
̉ ảo, cung chiêu, l
̀
̀ ớn hơn vật
D. Anh ao, ng
̉
̉
ược chiêu, l
̀ ớn hơn vật
B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:
(1,0 điểm). Em hãy nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều?
Câu 2:
(1,0 điểm). Em hãy nêu những đặc điểm khác nhau giữa thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
Câu 3: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, cuộn thứ cấp có 240 vịng. Khi đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu
điện thế là bao nhiêu?
Câu 4: (4 điểm). Vật AB = h = 6cm được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì có
tiêu cự OF = OF’ = f = 10 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm một khoảng OA = d =
12cm
a). Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
b). Tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách OA’ từ ảnh tới thấu kính?
V/ Đáp án và thang điểm:
A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
B
B – TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Ý
Điểm
Một máy phát điện xoay chiều gồm có hai bộ phận chính là nam
châm và cuộn dây dẫn.
1 (1
điểm)
2 (1
điểm)
3 (2
điểm)
a
0,5
Một trong hai bộ phận đó đứng n gọi là stato, bộ phận cị lại
quay gọi là rơto.
0,5
Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa
0,5
Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
0,5
Tóm tắtn1 = 4400 vịng; n2 = 240 vịng; U1 = 220V; U2 = ?
0,5
Từ hệ thức:
U1
U2
n1
n2
U2
U 1 .n 2
n1
220.240
4400
12(V )
Ghi
chú
1,5
Tóm tắt:
0,25
Vẽ hình
0,5
Tóm txắt:
i
B
F’
A
b’
A’
o
OA =d = 12cm
f
OF = OF’= f = 10cm
AB = h = 6cm
y
A’ B’= h’ = ?
4(4
điểm)
OA’ = d’ = ?
b
Ta có: OAB~ OA’B’ (Â = Â’ = 900) Vì Ơ chung =>
AB
A' B '
AO
(1)
A' O
Mµ: OIF’~ A’B’F’(Ơ = Â’ = 900) Vì góc F chung
OI
F 'O
AB
F 'O
�
=
hay
=
(2)
A' B ' A' F '
A ' B ' OF '− OA '
AO
F 'O
12
10
�
=
hay
=
Từ (1) và (2) A ' O OF '− OA '
A ' O 10 − OA '
� 12(10 − OA ') = 10.OA ' � A ' O = 5,5(cm)
Từ (1) => A ' B ' =
1
1,25
0,75
AB. A ' O 6.5,5
=
= 2, 75(cm)
AO
12
0,25
VI/ Nhận xét và đánh giá.
Lớp
9A
Giỏi
TS
Khá
%
TS
TB
%
TS
Y
%
TS
Kém
%
TS
%
Ghi chú
9B
Khối 9