ĐỀ KIỂM TRA 45 phút
Mơn GDCD 9 Tiết theo PPCT: tiết 26
Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian giao đề )
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
Nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng thái độ
từ bài 11 đến bài 14 trong học kì II.
II. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Về kiến thức:
Biết được quyền tự do kinh doanh của cơng dân.
Hiểu được vai trị của thuế đối với sự phát triển kinh tế xã hội của
đất nước
Biết được các quy định của tuổi kết hơn
2. Về kĩ năng:
Kể được 1 số trường hợp vi phạm pháp luật về hơn nhân và hậu quả
của những việc làm đó
Biết nhận xét, đánh giá thái độ, hành vi đối với quền và nghĩa vụ lao
động của cơng dân.
3. Về thái độ
Tơn trọng pháp luật về hơn nhân
Tơn trọng pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân.
III. NHỮNG NĂNG LỰC MÀ ĐỀ KIỂM TRA HƯỚNG TỚI ĐÁNH GIÁ
Năng lực có thể hướng tới trong đề kiểm tra: Năng lực tư duy phê
phán, Năng lực giải quyết vấn đề
IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
TNKQ
TL
Thông hiểu
( Mô tả yêu cầu cần đạt)
TNKQ
TL
Biết được các
1. Quyền và quy định của
nghĩa vụ của tuổi kết hôn
công dân trong
hôn nhân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Quyền tự do
kinh doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế
1
1đ
10%
Nhận ra được
biểu hiện của
quyền tự do
kinh doanh và
nghĩa vụ đóng
thuế
Số câu
Số điểm
1
1đ
Vận dụng
( Mơ tả u cầu cần đạt)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
Q
TL
Kể được 1
số trường
hợp vi
phạm pháp
luật về hôn
nhân và hậu
quả của
những việc
làm đó
1
3đ
30%
Hiểu được
quyền tự do kinh
doanh và vai trò
của thuế đối với
sự phát triển kinh
tế xã hội của đất
nước
1
3đ
TNKQ
Cộng
TL
2
4
40%
2
4đ
Tỉ lệ %
3. Quyền và
nghĩa vụ lao
động của công
dân
10%
40%
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2đ
1
3đ
Biết nhận
xét, đánh giá
thái độ,
hành vi đối
với quền và
nghĩa vụ lao
động của
công dân.
1
2
20%
2
5đ
Tỉ lệ %
= 20 %
= 30%
= 50 %
1
2đ
20%
Số câu 5
Số điểm
10
100%
Trường THCS Thiên Hịa
KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:..........................................
Mơn GDCD 9 Tiết 26
Lớp:............
Năm học : 2019 2020
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Những ý kiến dưới đây về quyền tự do kinh doanh là đúng
hay sai?
( đánh dấu X vào ơ tương ứng)
Ý kiến
Đúng sai
A. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, khơng ai có
quyền can thiệp
B. Cơng dân có quyền kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì
C. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước
D. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật
Câu 2: (1 điểm) Pháp luật quy định tuổi được kết hơn là bao nhiêu?
(khoanh trịn chữ cái trước phương án đúng)
A. Nam, nữ từ 16 tuổi trở lên.
B. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
C. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18
tuổi trở lên.
D. Nam từ 18 tuổi trở lên, nữ từ 16
tuổi trở lên.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 3: ( 3 điểm) Tại sao tự do kinh doanh nhưng phải tn theo qui định
của pháp luật và sự quản lí của Nhà nước ?
Thuế có vai trị như thế nào đối với sự phát triển kinh tế, xã hội của đất
nước?
Câu 4: ( 2 điểm) Tình huống:
Hải Anh là con trai độc nhất trong 1 gia đình giàu có nhưng lười học
nên khơng thi đậu vào đại học. Khơng học, chẳng có cơng việc làm, suốt ngày
Hải Anh lao vào chơi bia, điện tử. Bạn bè lo lắng hỏi Hải Anh về cơng việc
và tương lai thì được trả lời: “Nhà tớ thiếu gì tiền! Tiền của bố mẹ cho tớ đủ
để sống sung sướng cả đời rồi; tớ khơng cần gì phải đi học, vì tớ khơng cần
lao động!”
Câu hỏi:
a. Suy nghĩ của Hải Anh đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu được khun Hải Anh, em sẽ nói điều gì?
Câu 5 (3 điểm)
Hãy liên hệ thực tế ở địa phương em và nêu ví dụ 1 số trường hợp vi phạm
quy định của pháp luật về hơn nhân (tảo hơn, cưỡng ép kết hơn, bạo lực gia
đình…) và hậu quả của những việc làm đó?
BÀI LÀM :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VII. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1:( 1 điêm) Đáp án đúng: C, D
Câu 2: ( 1 điểm) Đáp án đúng : C
Phần II Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung
Câu 3 *Tự do kinh doanh nhưng phải tn theo qui định của pháp
2 điểm luật là vì:
+ Để việc kinh doanh của người này khơng xậm phạm,
gây thiệt hại đến việc kinh doanh của người khác.
+ Chống được những việc làm gian dối, thiếu lành
mạnh trong kinh doanh, tránh được việc kinh doanh những
ngành nghề, những mặt hàng khơng có lợi cho xã hội.
+ Đảm bảo được lợi ích của người kinh doanh, của Nhà
nước và của tồn xã hội.
* Thuế có vai trị rất quan trọng đối với việc phát triển KT
– XH của đất nước vì:
Thuế giúp ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế,
góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng của
Nhà nước.
a, Hải Anh suy nghĩ khơng đúng, vì đó là con người thì ai
Câu 4 cũng cần phải lao động. Dù gia đình giàu có thì mỗi người
3 điểm vẫn cần phải lao động, biết q trọng lao động. Lao động
giúp con người trưởng thành và có ích cho xã hội.
b, Khơng nên ỉ lại vào bố mẹ mà lười biếng học tập, lao
động. Khơng nên xa lánh lao động vì xa lánh lao động là xa
lánh mọi người, xa lánh tập thể, dần dần sẽ trở thành kẻ
vơ tích sự. Hãy ln ghi nhớ một điều : Lao động là quyền
và nghĩa vụ của cơng dân.
Học sinh liên hệ thực tế : Kể được ít nhất 2 trường hợp
vi phạm pháp luật về hơn nhân (tảo hơn, cưỡng ép kết hơn,
Câu 5 bạo lực gia đình…)
2 điểm Nêu được hậu quả của những việc làm đó : Ảnh hưởng
đến sức khỏe, mất cơ hội học hành, khơng tiến bộ được vì
vướng bận gánh nặng gia đình; đời sống gia đình khó khăn,
con cái nheo nhóc, thất học….tạo ra gánh nặng đối với xã
hội.
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1,5
1,5
1,5
1,5
DUYỆT TỔ CHUN MƠN GIÁO VIÊN RA
ĐỀ
Hoàng Thị Hằng Hoàng Minh
Hiếu